Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 2 Hàm số lũy thừa

Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 2 Hàm số lũy thừa

Câu hỏi 1 :

Tập xác định của hàm số \(y = {\left( {1 - 2x} \right)^{\frac{1}{3}}}\) là:

A. \(\left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right)\) 

B.  \(\left( {0; + \infty } \right)\) 

C. \(\mathbb{R}\)

D. \(\left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right]\)

Câu hỏi 2 :

Tìm tập xác định của hàm số \(y = {\left( {{x^2} + 2x - 3} \right)^{\sqrt 2 }}.\)

A. \(\left( { - 3;1} \right)\)  

B. \(\left( { - \infty ; - 3} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)\)

C. \(\left( { - \infty ; - 3} \right)\) 

D. \(\left( {1; + \infty } \right)\)

Câu hỏi 4 :

Tính đạo hàm của hàm số  \(y = {2^{\ln x + {x^2}}}.\)

A. \(y' = \left( {\frac{1}{x} + 2x} \right){2^{\ln x + {x^2}}}\)

B. \(y' = \left( {\frac{1}{x} + 2x} \right){2^{\ln x + {x^2}}}.\ln 2\)

C. \(y' = \frac{{{2^{\ln x + {x^2}}}}}{{\ln 2}}\)

D. \(y' = \left( {\frac{1}{x} + 2x} \right)\frac{{{2^{\ln x + {x^2}}}}}{{\ln 2}}\)

Câu hỏi 5 :

Tính đạo hàm của hàm số  \(y = \sqrt[3]{{{x^2}.\sqrt {{x^3}} }}.\)

A. \(y' = \sqrt[9]{x}\)

B. \(y' = \frac{7}{6}\sqrt[6]{x}\)

C. \(y' = \frac{4}{3}\sqrt[3]{x}\)

D. \(y' = \frac{6}{{7\sqrt[7]{x}}}\)

Câu hỏi 6 :

Tìm đạo hàm của hàm số \(y = \sqrt {x\sqrt {x\sqrt x } } \)

A. \(y' = \frac{7}{{8\sqrt[8]{x}}}\)

B. \(y' = \frac{7}{8}{x^{\frac{1}{8}}}\)

C. \(y' = \frac{3}{{8\sqrt[8]{{{x^5}}}}}\)

D. \(y' = \frac{5}{4}\sqrt[4]{x}\)

Câu hỏi 7 :

Cho hàm số \(y = {x^{\frac{1}{4}}}\left( {10 - x} \right),x > 0\)Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.  Hàm số ngịch biến trên (0;2).

B.  Hàm số ngịch biến trên khoảng (5; +∞) .

C. Hàm số đồng biến trên (2; +∞) .

D. Hàm số không có điểm cực trị nào.

Câu hỏi 8 :

 Số nào sau đây là lớn hơn 1?

A. \({\left( {1,5} \right)^{ - 0,2}}\)

B. \({\left( {0,4} \right)^{ - 0,3}}\)

C. \({\left( {\frac{2}{3}} \right)^{0,5}}\)

D. \({\left( {\frac{\pi }{4}} \right)^e}\)

Câu hỏi 9 :

Số nào lớn nhất trong các số được liệt kê trong bốn phương án A,B,C,D dưới đây?

A. \(\sqrt {3\sqrt 5 } \)

B. \(\sqrt {2\sqrt {11} } \)

C. \(\sqrt {4\sqrt 3 } \)

D. \(\sqrt {5\sqrt 2 } \)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK