A. Xử lý thông tin
B. Nhận thông tin
C. Nhận biết được mọi thông tin
D. Lưu trữ thông tin vào các bộ nhớ ngoài
A. Lưu trữ, truyền thông tin
B. Xử lí thông tin
C. Nhập, xuất thông tin
D. Tất cả các đáp án trên
A. Bộ nhớ trong
B. Thiết bị vào/ra
C. Bộ xử lí trung tâm
D. Bộ nhớ ngoài
A. Máy tính thay thế hoàn toàn con người trong việc tính toán
B. Máy tính là một sản phẩm trí tuệ của con người
C. Học tin học là học sử dụng máy tính
D. Máy tính xử lí thông tin được mọi thông tin
A. Màn hình cảm ứng
B. Màn hình
C. Modem
D. Màn hình cảm ứng, modem
A. Tính dừng, tính liệt kê, tính đúng đắn
B. Tính dừng, tính xác định, tính đúng đắn
C. Tính xác định, tính liệt kê, tính đúng đắn
D. Tính xác định, tính liệt kê, tính dừng
A. Thể hiện thao tác so sánh
B. Quy định trình tự thực hiện các thao tác
C. Thể hiện các phép tính toán
D. Thể hiện các thao tác nhập, xuất dữ liệu
A. 1048576
B. 128
C. 4096
D. 131072
A. Những hiểu biết có được của con người
B. Là những hiểu biết của con người ở ngoài máy tính
C. Là thông tin đã được đưa vào máy tính
D. Không có đáp án phù hợp
A. 0,36427891.107
B. 3.6427891.106
C. 0.36427891.107
D. 0.36427891
A. Màn hình, chuột, máy in, máy quét
B. Bàn phím, loa và tai nghe, máy chiếu
C. Chuột, màn hình, web cam, máy chiếu
D. Bàn phím, chuột, máy quét, webcam
A. Thiết bị vào
B. Bộ nhớ trong
C. Bộ xử lý trung tâm
D. Bộ nhớ ngoài
A. Phần cứng ( hardware)
B. Cả A, B và C
C. Sự quản lí và điều khiển của con người
D. Phần mềm (software)
A. Thập phân
B. Nhị phân
C. Thập phân, hexa, nhị phân
D. Hexa
A. Input và output của bài toán
B. Có Input là những thông tin cần tìm
C. Là một việc mà ta muốn máy tính thực hiện
D. Có output là những thông tin đã có
A. Màn hình, máy in, máy chiếu, máy quét
B. Màn hình, máy in, máy chiếu, loa và tai nghe
C. Máy quét, máy in, màn hình, bàn phím
D. Máy in, máy chiếu, chuột, loa và tai nghe
A. 2 (Số và phi số)
B. 4 (Số, văn bản, hình ảnh, âm thanh)
C. 3 (Văn bản, hình ảnh, âm thanh)
D. Rất nhiều dạng
A. Là nguyên lí hoạt động của máy tính hiện nay
B. Là nguyên lí lưu trữ dữ liệu
C. Gồm nguyên lí mã hóa nhị phân, lưu trữ chương trình
D. Gồm nguyên lí hoạt động theo chương trình, truy cập theo địa chỉ
A. RAM là bộ nhớ ngoài
B. Dữ liệu trong RAM không mất đi khi tắt máy
C. Dữ liệu trong RAM sẽ mất đi khi tắt máy
D. RAM là thành phần quan trọng nhất của máy tính
A. Bộ nhớ ROM có thể đọc, ghi dữ liệu trong lúc máy tính hoạt động
B. Bộ nhớ gồm các ô nhớ được đánh số thứ tự bắt đầu từ 1 trở đi
C. Bộ nhớ ngoài gồm các thiết bị nằm ngoài máy tính
D. Bộ nhớ RAM có thể đọc, ghi dữ liệu trong lúc máy tính hoạt động
A. Mối quan hệ giữa Input và Output của bài toán đó;
B. Thuật toán để giải bài toán đó
C. Input, Output của bài toán đó;
D. Input, Output và thuật toán để giải bài toán đó
A. Đơn vị cơ bản đo lường thông tin là bit
B. Đơn vị đo thông tin thường dùng là byte
C. Đơn vị đo lường thông tin là km
D. Tất cả đều sai
A. Dạng số, hình ảnh
B. Âm thanh, hình ảnh
C. Văn bản, số
D. Cả ba đáp án trên
A. Nhập dữ liệu->xuất thông tin-> xử lý dữ liệu
B. Nhập dữ liệu-> xử lý dữ liệu-> xuất thông tin
C. Xử lý dữ liệu-> xuất ra->nhận dữ liệu
D. Tất cả đều đúng
A. Số trong hệ nhị phân
B. Số trong hệ hexa
C. Dãy bit biễu diễn thông tin đó trên máy
D. Tất cả đều đúng
A. Giải như giải trên giấy bình thường
B. Xác định bài toán ,tìm thuật toán và viết chương trình trên word
C. Xác định bài toán, tìm thuật toán và viết chương trình trên một loại ngôn ngữ bậc cao phù hợp với thuật toán
D. Xác định bài toán và viết chương trình trên một loại ngôn ngữ bậc cao phù hợp với thuật toán
A. Quá trình nghiên cứu và triển khai các ứng dụng tin học không tách rời việc phát triển và sử dụng máy tính điện tử
B. Máy tính là một thiết bị tính toán có độ chính xác cao
C. Giá thành máy tính ngày càng hạ
D. Học tin học là học sử dụng máy vi tính
A.Dạng văn bản
B.Dạng hình ảnh
C.Dạng âm thanh
D.Cả a, b và c đều đúng
A.Thông tin
B.Đơn vị đo thông tin
C.Những hiểu biết của con người về sự vật
D.Cả a, b và c đều sai
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. Bàn phím
B. Màn hình
C. Cả A, B đều là thiết bị vào
D. Cả A, B đều sai
A. Khi chuẩn đoán bệnh
B. Khi phân tích tâm lí con người
C. Khi thực hiện một phép toán phức tạp
D. Khi dịch một tài liệu
A. Tìm số nhỏ nhất trong ba số a, b, c
B. Tìm số lớn nhất trong ba số a, b,c
C. Tim số lớn nhất trong dãy số nguyên N số
D. Tim số nhỏ nhất trong dãy số nguyên N số
A. Biểu diễn thông tin dạng văn bản
B. Dãy bit biểu diễn thông tin trong máy
C. Các số liệu
D. Hiểu biết về một thực thể
A. 390100.66
B. 400000.66
C.426666.66
D. 450000.66
A. x, a,b,c
B. a, b
C. a, b, c
D. x, a, c
A. Radio
B. Máy hơi nước
C. Điện thoại di động
D. Máy tính điện tử
A. Tốc độ xử lí của bộ nhớ trong
B. Dung lượng tối đa của đĩa mềm
C. Máy in có tốc độ in 40 GB một giây
D. Ổ đĩa cứng có dung lượng là 40 GB
A. 11
B. 6
C. 5
D. 16
A. ROM là bộ nhớ trong
B. Thông tin trong ROM không bị mất khi mất điện/ tắt máy
C. ROM là bộ nhớ trong có thể đọc/ ghi dữ liệu
D. ROM chứa 1 số chương trình hệ thống
A. Đưa dữ liệu vào máy
B. Lưu trữ dữ liệu
C. Đưa dữ liệu từ máy ra ngoài
D. Thực hiện và điều khiển việc thực hiện chương trình
A. Hệ cơ số 10
B. Hệ cơ số 2
C. Hệ cơ số 16
D. Hệ cơ số 8
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
A. 12
B. 14
C. 13
D. 15
A. Quá trình nghiên cứu và triển khai các ứng dụng tin học không tách rời việc phát triển và sử dụng máy tính điện tử
B. Máy tính là một thiết bị tính toán có độ chính xác cao
C. Giá thành máy tính ngày càng hạ
D. Học tin học là học sử dụng máy vi tính
A. CU-Control Unit.
B. DD-RAM.
C. Cache.
D. Register
A. Máy in.
B. Con chuột.
C. Máy quét.
D. Bàn phím
A. Data1.pdf
B. 010203.png
C. xtXX.mht
D. Setup.exe
A. phát triển thương mại điện tử, xây dựng xã hội tiêu thụ mạnh
B. xây dựng ý thức bảo vệ thông tin trong cộng đồng
C. nâng cao năng suất lao động, cải thiện chất lượng cuộc sống
D. xây dựng nền công nghiệp giải trí hấp dẫn, rẻ tiền
A. gồm 0;1;2…9;A;B;C;D;E;F
B. A;B;G;H;K;0,1,2…9
C. 0;1;2;3..10
D. tất cả đều đúng
A. Mọi bài toán đều có thể giải bằng máy vi tính
B. Mỗi bài toán luôn có duy nhất một thuật toán để giải
C. Một thuật toán đúng đòi hỏi phải có tính dừng
D. Output là dữ liệu cần để giải bài toán
A. 1 byte = 8 bit.
B. Đơn vị cơ bản đo lượng thông tin là bit
C. 1 kilobyte = 1000 byte
D. Trong máy tính, thông tin được mã hóa thành một dãy bit
A. phần mềm ứng dụng
B. phần mềm hệ thống
C. tiện ích hệ thống
D. phần mềm công cụ
A. 01000010.
B. 01000011.
C. 01000100.
D. 01000101.
A. máy tính và một số thiết bị liên quan
B. chương trình ứng dụng và chương trình hệ thống
C. máy tính và người điều khiển
D. máy tính và các chương trình cài đặt trong máy.
A. Visual Basics.NET
B. C++.
C. Java
D. Microsoft Frontpage
A. a = 100, b = 1.
B. a = 1, b = 100.
C. a = 101, b = 1.
D. a = 101, b = 100.
A. folder.
B. directory.
C. file.
D. path
A. Địa chỉ của lệnh trong ô nhớ
B. Mã của thao tác cần thực hiện
C. Địa chỉ các ô nhớ có liên quan
D. Tên phần mềm xử lí lệnh
A. Nhập dữ liệu->xuất thông tin-> xử lý dữ liệu
B. Nhập dữ liệu-> xử lý dữ liệu-> xuất thông tin
C. Xử lý dữ liệu-> xuất ra->nhận dữ liệu
D. Tất cả đều đúng
A. Số trong hệ nhị phân
B. Số trong hệ hexa
C. Dãy bit biễu diễn thông tin đó trên máy
D. Dãy bit biểu diễn thông tin không nằm trên máy
A. Giải như giải trên giấy bình thường
B. Xác định bài toán ,tìm thuật toán và viết chương trình trên word
C. Xác định bài toán, tìm thuật toán và viết chương trình trên một loại ngôn ngữ bậc cao phù hợp với thuật toán
D. Tất cả đều sai
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK