A. Các máy tính, các ổ cứng di động, các modem,thiết bị nhớ flash
B. Máy vi tính, các sợi cáp, modem, máy in
C. Các máy tính, các thiết bị mạng, các phần mềm thực hiện giao tiếp giữa các máy tính.
D. Chỉ cần hai hay nhiều máy tính được kết nối với nhau
A. Địa chỉ nhận, địa chỉ gửi, dữ liệu độ dài, thông tin kiểm soát lỗi và các thông tin khắc phục khác
B. Địa chỉ người nhận, tem thư, nội dung thư, hòm thư
C. Địa chỉ gửi, địa chỉ nhận, tem thư, dịch vụ chuyển phát nhanh, kiểm soát lỗi và trả lại cho người gửi
D. Tất cả đáp án trên đều sai
A. Mỹ
B. Chủ tịch tập đoàn Intel
C. Hội đồng về kiến trúc Internet
D. Không ai là chủ sở hữu
A. tốn ít cáp, dễ lắm đặt, giá thành rẻ, mở rộng mô hình tương đối đơn giản
B. một đoạn cáp hỏng thì không ảnh hưởng đến các máy khác trong mạng, tăng số lượng máy lên thì không ảnh hưởng đến tốc độ truyền
C. Dễ lắp đặt, khi có một đoạn cáp bị hỏng thì chỉ ảnh hưởng đến máy dùng đoạn cáp đó, mạng vẫn họat động bình thường
D. Không gây xung đột giữa các máy, một đoạn cáp bị đứt hoặc hở hư không ảnh hưởng đến các hoạt động của toàn bộ hệ thống mạng
A. Các giao thức để truyền dữ liệu phức tạp, 1 máy hỏng sẽ ảnh hưởng đến toàn bộ mạng
B. Tốn nhiều cáp, tốc độ truyền dữ liệu không cao, 1 máy hỏng sẽ ảnh hướng tới toàn bộ mạng
C. Khó lắp đặt, tốc độc truyền không cao, tốn nhiều cáp
D. Tốn nhiều cáp, các giao thức tuyền dữ liệu phức tạp, tốc độc truyền không cao
A. Gọn nhẹ, sử dụng mọi lúc mọi nơi, không cần đăng kí dịch vụ
B. Có thể triển khai mọi lúc mọi nơi, mọi thời điểm, không cần sử dụng các thiệt bị cồng kềnh, phức tạp như mạng có dây
C. Sử dụng sóng radio, song bức xạ, đường truyền nhanh, kết nối đơn giản
D. Không cần card mạng, chỉ cần có laptop là có thể kết nối được internet
A. Nguyên tắc bảo mật khi trao đổi thông tin trên Internet
B. Các luật bảo quyền lien quan đến sử dụng Internet
C. Nguy cơ lây nhiễm virus rất cao
D. Tất cả đều đúng
A. Mô hình mạng ngang hàng
B. Mô hình mạng khách chủ
C. Mô hình mạng Client/Server
D. Cả B và C
A. Bộ các qui tắc phải tuân thủ trong việc trao đổi thông tin, trong mạng giữa các thiết bị nhận và truyền dữ liệu
B. Là nguyên tắc cần có để các máy tính trong mạng có thể giao tiếp với nhau
C. Là hệ thống các quy tắc cần có để người dung có khả năng xâm nhập đến nhiều nguồn thông tin và các dịch vụ
D. Bộ các quy tắc giúp máy tính hoạt động và trao đổi được thông tin với nhau,giúp kiểm soát lỗi và phục vụ nhiều thông tin
A. Máy làm việc với địa chỉ IP dạng số còn người dùng chỉ làm việc với địa chỉ dạng kí tự
B. Người dùng làm việc với địa chỉ IP cả dạng số và dạng kí tự
C. Máy chủ DNS chuyển đổi địa chỉ dạng kí tự sang dạng số để máy xử lý được
D. Mỗi tên miền có thể có nhiều trường phân cách nhau bởi dấu chấm (.)
A. yeucahat@gmail_com
B. yeucahat@yahoo.com
C. yeucahat@gmail.com
D. Cả B và C đều đúng
A. world wide web
B. wide world web
C. wesite world web
D. wide with world
A. Hộp thư điện tử được đặt ở một máy chủ. Vì máy chủ đó có địa chỉ duy nhất nên địa chỉ hộp thư điện tử cũng duy nhất
B. Hai người khác nhau có thể sử dụng chung một hộp thư điện tử nếu họ cùng có mật khẩu truy cập
C. Mã hóa dữ liệu là cách bảo mật an toàn tuyệt đối
D. Truy cập dữ liệu theo mật khẩu là cách bảo đảm an toàn
A. Máy tìm kiếm
B. Bộ giao thức TCP/IP
C. Máy chủ DNS
D. Cả A và C đều đúng
A. Mỗi máy chỉ cần cài đặt một phần mềm chống virut là có thể tìm và diệt tất cả các loại virus
B. Không có phần mềm diệt virus nào có thể tìm và diệt tất cả các loại virus
C. Những người đưa virus lên mạng nhằm mục đích phá hoại là vi phạm pháp luật
D. Hiện nay có nhiều phần mềm diệt virus miễn phí người dung có thể download sử dụng nó
A. Tập hợp các máy
B. Mạng Internet
C. Mạng LAN
D. Tập các máy tính được nối với nhau bằng các thiết bị mạng và tuân theo một quy ước truyền thông
A. Sử dụng cáp quang
B. Sử dung cáp chuyên dụng và đường điện thoại
C. Sử dụng đường truyền vô tuyến
D. Sử dụng cáp quang, cáp chuyên dụng, đường điện thoại và đường truyền vô tuyến
A. Vi mạng
B. Hub
C. Modem
D. Webcam
A. Mạng có từ 100 máy trở lên
B. Mạng liên kết các mạng cục bộ bằng các thiết bị kết nối
C. Mạng Internet
D. Mạng của một quốc gia
A. World Wide Web
B. World Wired Web
C. World Win Web
D. Windows Wide Web
A. Là trang Web chỉ chứa nội dung văn bản
B. Là trang Web không chứa các hình ảnh động như đoạn phim video
C. Là trang web không có khả năng tương tác với người dùng
D. Là trang Web không cung cấp chức năng tìm kiếm thông tin
A. Exchange Mail
B. Electronic Mail
C. Electrical Mail
D. Else Mail
A. Quy tắc – thông tin - truyền dữ liệu
B. Thông số - thông tin - truyền dữ liệu
C. Quy tắc - dữ liệu – thông tin
D. Quy tắc – thông tin - mạng
A. Điểm truy cập không dây WAP
B. Mỗi máy tính tham gia mạng có vi mạng không dây
C. Modem
D. Điểm truy câp không dây WAP và máy tính tham gia mạng có vi mạng không dây
A.Trình duyệt Web dùng để hiển thị các trang Web
B. Thời gian hiển thị các trang Web khác nhau là như nhau
C. Có thể truy cập đến bất cứ trang Web nào nếu như trang web đó có trên Internet
D. Các siêu văn bản chỉ được tạo bằng ngôn ngữ HTML
A. Truy cập vào trang web có chứa hình ảnh không lành mạnh
B. Truy cập vào máy của người khác
C. Truy cập vào máy bằng tên và mật khẩu của người khác mà người đó không biết
D. Truy cập vào máy chủ
A. Virus sinh học lây lan qua việc sử dụng chung bàn phím
B. Chương trình máy tính mô tả hoạt động của Virus
C. Chương trình máy tính hoạt động cả khi tắt máy
D. Chương trình máy tính có khả năng tự lây lan nằhm phá hoại hoặc lấy cắp thông tin
A. Không dùng phần mềm có nguồn gốc không rõ ràng
B. Khi dùng lại đĩa mềm thì pahỉ khởi tạo lại đỉa đó
C. Không dùng chung một đĩa mềm cho nhiều máy tính
D. Khi muốn sử dụng phần mềm ghi trên đĩa mềm thì sao chép nó sang đĩa cứng rồi mới sử dụng
A. Địa chỉ nhận, địa chỉ gởi
B. Danh sách các máy truyền tin trung gian
C. Thông tin kiểm soát lỗi
D. Dữ liệu
A. Là mạng của các mạng, có quy mô toàn cầu
B. Là mạng sử dụng chung cho mọi người, có rất nhiều dữ liệu phong phú
C. Là mạng có quy mô toàn cầu hoạt động dựa trên giao thức TCP/Ip
D. Là môi trường truyền thông toàn câu dựa trên kỹ thuật máy tính
A. Chỉ có HTML mới có khả năng tạo các siêu văn bản trên Internet
B. Để truy cập một trang web nào đó trong một website thì phải truy cập qua trang chủ
C. Trang web tra cứu điểm thi đại học là trang web động ví ta có thể tương tác với nó để nhận được các thông tin cần thiết
D. Trang web động khác trang web tĩnh vì nội dung của nó luôn được cập nậht, đổi mới
A. Sử dụng đừơng truyền ADSL hoặc công nghệ không dây Wi-Fi hoặc qua truyền hình cáp
B. Sử dụng đừơng truyền riêng (Leased line)
C. Sử dụng modem qua đừơng điện thoại
D. Tất cả các cách trên đều có thể kết nối Internet
A. Do dùng chung một loại ngôn ngữ gọi là ngôn ngữ siêu văn bản
B. Do cùng sử dụng bộ giao thức TCP/IP
C. Do sử dụng chung một loại ngôn ngữ là tiếng Anh
D. Do có trình biên dịch ngôn ngữ giữa các máy tính
A. Có nội dung không thay đổi
B. Chỉ có một trang duy nhất
C. Không có video hay ảnh động
D. Không có các liên kết
A. Ở một khoảng cách gần.
B. Giữ các máy tính trong 1 phòng
C. Ở 1 khoảng cách xa.
D. Giữ các máy tính trong 1 xí nghiệp
A. Là mạng lớn nhất trên thế giới
B. Là mạng có hàng triệu máy chủ
C. Là mạng cung cấp khối lượng thông tin lớn nhất
D. Là mạng toàn cầu và sử dụng bộ giao thức truyền thông TCP/IP
A. HTTP
B. WWW
C. HTML
D. TCP/IP
A. Sử dụng môdem qua đường điện thoại
B. Sử dụng đường truyền riêng
C. Sử dụng môđem qua đường truyền riêng
D. Sử dụng đường truyền ADSL
A. Bộ quy tắc mà các máy tính trong mạng phải tuân thủ trong việc trao đổi thông tin
B. Bộ quy tắc mà các máy tính chủ trong mạng phải tuân thủ trong việc trao đổi thông tin
C. Bộ quy tắc mà các máy tính con trong mạng phải tuân thủ trong việc trao đổi thông tin
D. Một khái niệm khác
A. Thiết bị kết nối bị hỏng thì mạng ngừng hoạt động
B. 1 máy hỏng thì mạng vẫn hoạt động bình thường
C. 1 máy bị hỏng thì mạng ngừng hoạt động
D. Cả A và B đều đúng
A. Mỹ.
B. Pháp.
C. Việt Nam.
D. Trung Quốc
A. TCP/IP
B. IP
C. TCP
D. HTTP
A. Bộ định tuyến không dây
B. máy tính
C. Bộ Hub
D. Tất cả đều cần
A. Văn bản, hình ảnh, video và liên kết tới các siêu văn bản khác
B. Văn bản, âm thanh, video, và liên kết với các siêu văn bản khác
C. Văn bản, âm thanh, hình ảnh, video,.. và liên kết với các siêu văn bản khác
D. Văn bản, âm thanh, hình ảnh, video
A. Thay đổi được nội dung trang web
B. Cho phép người dùng giao tiếp với máy chủ
C. Cho phép người dùng thay đổi hệ thống
D. Không thay đổi được nội dung trang web
A. Trên máy chủ của nhà cung cấp
B. Trên máy tính cá nhân vừa đăng ký
C. Trên trang chủ của website thư điện tử
D. Trên trang web vừa mới duyệt
A. Phần mềm quét vius
B. Phần mềm tăng tốc máy tính
C. Phần mềm download nhanh
D. Ổ cứng dung lượng lớn
A. Dùng chung các ứng dụng, các thiết bị ngoại vi (máy in, máy Fax, máy quét...)
B. Gửi và nhận thư¬ điện tử
C. Dùng chung dữ liệu và truyền tệp
D. Không phương án nào sai
A. Thông tin , Dữ liệu
B. Dữ liệu ,Thiết bị
C. Dữ liệu , Tài nguyên
D. Tài nguyên , Thiết bị
A. Là một ngôn ngữ siêu lập trình do Microsoft viết ra
B. Là văn bản tích hợp văn bản, hình ảnh, âm thanh, video...và các liên kết tới siêu văn bản khác
C. Là ngôn ngữ dùng giao tiếp giữa các máy tính trong mạng
D. Tất cả các đáp án trên
A. Mở ra khả năng tư¬ơng tác giữa người dùng và máy chủ
B. Có thể có nhiều video,ảnh động
C. Có nhiều trang liên kết đến trang chủ Home page
D. Không đáp án nào đúng
A. Đường thẳng; Hình sao; Kiểu vòng
B. Đường thẳng; Hình sao; LAN
C. Đường thẳng; Kiểu vòng; LAN
D. Đường thẳng; Kiểu vòng; WAN
A. Muốn kết nối với nhau cần sử dụng chung một bộ giao thức
B. Không nhất thiết phải sử dụng cùng một bộ giao thức
C. Chỉ cần có máy chủ là các máy tính trong mạng có thể trao đổi thông tin
D. Chỉ cần có kết nối
A. ⟨ tên thuê bao⟩@ ⟨địa chỉ máy chủ của hộp thư⟩
B. ⟨ địa chỉ máy chủ của hộp thư⟩@ ⟨tên thuê bao⟩
C. ⟨ tên thuê bao⟩ ⟨tên máy chủ của hộp thư⟩@
D. Cả a, b, đều đúng
A. “Hội đồng về kiến trúc Internet”
B. Bill Gates
C. Các tổ chức khoa học, chính phủ
D. Không ai là chủ sở hữu của Internet
A. Các hiển thị web
B. Các tổ chức web
C. Các trình duyệt web
D. Giao thức
A. World Wide Web
B. Word Windows Web
C. Word Area NetWork
D. Web Wide World
A. Chỉ có văn bản và hình ảnh không có các đoạn phim
B. Chỉ có văn bản và hình ảnh tĩnh
C. Có nội dung cố định, không thể tùy biến theo yêu cầu từ phía máy khách
D. Nội dung không có sẵn trên máy phục vụ
A. Mạng LAN
B. Tập hợp các máy tính
C. Mạng internet
D. Tập hợp các máy tính được kết nối với nhau bằng các thiết bị mạng và tuân theo một quy ước truyền thông
A. Cục bộ /Diện rộng
B. Có dây/ Không dây
C. Đường thẳng/ Vòng/ Hình sao
D. Ngang hàng/ Khách_chủ
A. Mạng hình sao
B. Mạng vòng
C. Mạng đường thẳng
D. Tất cả a, b đều đúng
A. HTTP
B. TCP/IP
C. WWW
D. HTML
A. Là trang web được mở ra đầu tiên khi truy cập hoặc sau khi khởi động trình duyệt web
B. Là một hoặc nhiều trang web trong hệ thống WWW được tổ chức dưới một địa chỉ truy cập
C. Là chương trình giúp người dùng giao tiếp với hệ thống WWW
D. Là dãy ký tự thể hiện đường dẫn tới một tệp trên mạng Internet
A. Là một máy chủ cung cấp dịch vụ web
B. Là một trang chủ
C. Là một hoặc một số trang web được tổ chức dưới một địa chỉ truy cập
D. Là trang web không cung cấp chức năng tìm kiếm
A. Đường thẳng; Hình sao; Kiểu vòng
B. Đường thẳng; Hình sao; LAN
C. Đường thẳng; Kiểu vòng; LAN
D. Đường thẳng; Kiểu vòng; WAN
A. Local Access Network
B. List Access Netcaffe
C. List Area Netcaffe
D. Local Area Network
A. Phần mềm cho phép thực hiện việc giao tiếp giữa các máy trong mạng
B. Các máy tính
C. Các thiết bị mạng đảm bảo kết nối các máy tính với nhau
D. Tất cả các phương án trên
A. Là mạng có hàng triệu máy chủ
B. Là mạng máy tính toàn cầu sử dụng bộ giao thức truyền thông TCP/IP
C. Là mạng cung cấp khối lượng thông tin lớn nhất
D. Là mạng lớn nhất trên thế giới
A. Techonoghy Central Prosessing / Intel Penturm
B. Techonoghy Control Prosessing/ Internet Protocol
C. Transmission Control Protocol / Internet Protocol
D. Transmission Central Protocol/Intel Penturm
A. Cáp mạng, vỉ mạng và giắc cắm
B. Các máy tính, các phương tiện và phần mềm phục vụ kết nối
C. Hub, Ruoter, Swich
D. Không đáp án nào đúng
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK