A. Hai tệp cùng loại lưu trên hai thư mục khác nhau có thể trùng tên với nhau
B. Hai tệp cùng loại lưu trên cùng thư mục có thể trùng tên với nhau
C. Chỉ nạp hệ điều hành sau khi các chương trình ứng dụng đã thực hiện xong
D. Chỉ nạp hệ điều hành khi các chương trình ứng dụng đang thực hiện
A. Đóng cửa sổ
B. Phóng to cửa sổ toàn màn hình
C. Cửa sổ trở về kích thước cũ
D. Thu nhỏ cửa sổ xuống thanh công việc
A. Nhóm phím chức năng
B. Nhóm phím điều khiển
C. Nhóm phím di chuyển
D. Không có phím này
A. Hệ điều hành là tập hợp các chương trình được tổ chức thành một hệ thống
B. Hệ điều hành đảm bảo tương tác giữa người dùng với hệ thống
C. Hệ điều hành là phần mềm hệ thống
D. Hệ điều hành là phần mềm tiện ích
A. Nháy nút trái chuột 2 lần liên tiếp
B. Nháy nút phải chuột 2 lần liên tiếp
C. Nháy nút trái chuột 1 lần
D. Cả A, B, C đều đúng
A. Khoi 10.DOC
B. a1234.b1234
C. Hoc tin 10
D. TIN*HOC10
A. phần mềm tính toán
B. tập hợp các chương trình được tổ chức thành một hệ thống
C. phần mềm giải mã
D. bộ chương trình xử lí lệnh của máy tính
A. ….\ HS_A\ TIN\ KIEM*TRA1TIET
B. ….\ HS_A\ TIN\ KIEMTRA1TIET
C. …\ HS_A\ TIN\ KIEM/TRA1TIET
D. …./ HS_A/ TIN/ KIEMTRA1TIET
A. Hai thư mục cùng tên phải ở trong 1 thư mục mẹ
B. Hai tệp cùng tên phải ở trong 2 thư mục mẹ khác nhau
C. Thư mục chỉ chứa duy nhất một tệp và một thư mục con
D. Một thư mục và một tệp cùng tên có thể nằm trong một thư mục mẹ
A. Nháy nút trái chuột vào biểu tượng rồi chọn Properties
B. Nháy nút phải chuột vào biểu tượng rồi chọn settings
C. Nháy nút trái chuột vào biểu tượng rồi chọn settings
D. Nháy nút phải chuột vào biểu tượng rồi chọn Properties
A. Phần tên
B. Phần mở rộng
C. Cả phần tên và phần mở rộng
D. Tên thư mục
A. Phần tên
B. Không có
C. Phần mở rộng
D. Phần tên và phần mở rộng
A. Nhấn nút Reset
B. Start→Turn off→Restart
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt + Del
D. Nhấn nút Power
A. Có tối đa 255 kí tự và không có khoảng trắng
B. Có tối đa 255 kí tự, không phân biệt chữ thường, chữ hoa
C. Có tối đa 255 kí tự, có khoảng trắng, phân biệt chữ thường, chữ hoa
D. Không quá 8 kí tự và không có khoảng trắng
A. Hibernate
B. Shut Down
C. Stand By
D. Turn Off
A. CPU
B. Bộ nhớ trong
C. Bộ nhớ ngoài
D. Thiết bị ngọai vi
A. Baitap.doc
B. Bai/tap.pas
C. Bai & tap toan
D. Bai * tap.doc
A. Backspace
B. Delete
C. Cả A, B đều đúng
D. Cả A, B đều sai
A. Ngày giờ thay đổi tệp
B. Kích thước của tệp
C. Tên thư mục chứa tệp
D. Phân loại tệp
A. Start→Turn off→Stand By
B. Start→Turn off→Hibernate
C. Start→Turn off→Turn off
D. Start→Turn off→Restart
A. Nháy nút trái chuột lên 1 lần nữa, rồi tiến hành sửa tên
B. Nháy nút phải chuột lên 1 lần nữa, rồi tiến hành sửa tên
C. Cả A, B đều đúng
D. Cả A, B đều sai
A. Edit
B. View
C. File
D. Windows
A. Start→ Control Panel → Date and Time
B. Start → All Programs → Date and Time
C. Start → Properties → Date and Time
D. Start → Setting →Date and Time
A. Start → Control Panel → Calculator
B. Start → All Programs → settings → Calculator
C. Start→ All Programs →Accessories → Caculator
D. Cả A, B, C đều sai
A. Start→Turn off→Restart
B. Start→Turn off→Turn off
C. Start→Turn off→Stand By
D. Start→Turn off→Hibernate
A. Tập hợp các tệp và thư mục con
B. Tệp đặc biệt không có phần mở rộng
C. Phần ổ đĩa chứa một tập hợp các tệp
D. Mục lục tra cứu các thông tin
A. Cung cấp tài nguyên cho các chương trình
B. Kiểm tra và hỗ trợ phần mềm cho các thiết bị ngoại vi
C. Cung cấp các dịch vụ tiện ích hệ thống
D. Thay thế hoàn toàn cho con người
A. Tính toán ở bảng tính
B. Quản lý bộ nhớ trong
C. Soạn thảo văn bản
D. Dịch chương trình viết bằng ngôn ngữ bậc cao sang ngôn ngữ máy
A. Baitap.doc
B. Bai?tap.doc
C. Bai/tap.pas
D. Bai @ tap
A. Bai tap.doc
B. Baitap.doc
C. Baitap1.pas
D. Bai+tap
A. Kiểu tệp
B. Ngày giờ thay đổi tệp
C. Tên thư mục chứa tệp
D. Kích thước của tệp
A. Stand By
B. Hibemate
C. Shut Down (Turn off)
D. Restart
A. Đơn nhiệm một người dùng
B. Đa nhiệm một người dùng
C. Đa nhiệm nhiều người dùng
D. Cả 3 loại trên
A. File/New/folders
B. Edit/New/folders
C. Edit/Copy
D. tất cả sai
A. Thư mục gốc
B. Thư mục con
C. Thư mục mẹ
D. Thư mục hiện hành
A. Tài liệu của tôi
B. Biểu tượng các đĩa
C. Thông tin về mạng máy tính
D. Tệp/thư mục đã xóa
A. Các chương trình nạp khi khởi động và thu dọn hệ thống trước khi tắt máy hay khởi động lại
B. Các chương trình quản lí tài nguyên
C. Các chương trình phục vụ tổ chức thông tin trên bộ nhớ ngoài , tìm kiếm và cung cấp thông tin cho các chương trình khác xử lí
D. Cả ba câu trên đều đúng
A. một văn bản
B. một đơn vị lưu trữ thông tin trên bộ nhớ ngoài
C. một gói tin
D. một trang web
A. tệp đặc biệt không có phần mở rộng
B. tập hợp các tệp và thư mục con
C. phần ổ đĩa chứa một tập hợp các tệp (tập tin)
D. mục lục để tra cứu thông tin
A. onthitotnghiep.doc
B. bai8pas
C. lop?cao.a
D. bangdiem.xls
A. Bia giao an.doc
B. onthi?nghiep.doc
C. bai8:\pas
D. bangdiem*xls
A. 11 kí
B. 12 kí tự
C. 255 kí tự
D. 256 kí tự
A. 11 kí tự
B. 12 kí tự
C. 255 kí tự
D. 256 kí tự
A. Bộ điều kiển
B. Thiết bị ngoại vi của máy tính
C. Phần mềm của máy tính
D. Bộ nhớ máy tính
A. Đưa dữ liệu ra ngoài máy tính
B. Lưu trữ dữ liệu
C. Thực hiện và điều khiển việc thực hiện chương trình
D. Nhập dữ liệu
A. Là một thư mục chứa tệp
B. Là một tệp chứa thư mục
C. Không có tên ổ đĩa
D. Có cả tên ổ đĩa
A. Viết chương trình
B. Đặt tên tệp
C. Giao tiếp với máy
D. Soạn thảo văn bản
A. Phần mềm hệ thống
B. Phần mềm nghe nhạc
C. Phần mềm giúp máy tính hoạt động tốt hơn
D. Phần mềm hổ trợ làm ra phần mềm khác
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
A. LINUX
B. MS DOS
C. WINDOW
D. MS WORD
A. Nhấn nút Reset
B. Start →Turn off →Restart
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt + Del
D. Nhấn nút Power
A. Start→Turn off→Stand By
B. Start→Turn off→Hibernate
C. Start→Turn off→Turn off
D. Start→Turn off→Restart
A. Start→Turn off→Restart
B. Start→Turn off→Turn off
C. Start→Turn off→Stand By
D. Start→Turn off→Hibernate
A. Baitap.doc
B. Bai/tap.pas
C. Bai & tap toan
D. Bai + tap.doc
A. Chương trình dịch
B. Phần mềm điều hành mọi hoạt động của máy tính
C. Một chương trình ứng dụng
D. Một chương trình tiện ích
A. CPU
B. Bộ nhớ trong
C. Bộ nhớ ngoài
D. Thiết bị ngọai vi
A. Dịch chương trình bằng hợp ngữ sang ngôn ngữ bậc cao.
B. Dịch chương trình bằng ngôn ngữ khác sang ngôn ngữ máy
C. Dịch chương trình bằng ngôn ngữ máy sang hợp ngữ
D. Dịch chương trình bằng ngôn ngữ máy sang ngôn ngữ bậc cao
A. Baitap.pas
B. Baitaptoan.doc
C. Bai tap.doc
D. Bai_tap2
A. Vùng nhớ và thời gian
B. Thời gian
C. Số lượng các thao tác
D. Vùng nhớ
A. Để xác định bài toán
B. Giải một bài toán cho trước
C. Để viết chương trình
D. Viết tài liệu
A. Được hệ điều hành sử dụng để phân loại tệp
B. Dùng để thể hiện kích thước tệp
C. Ngày, giờ thay đổi
D. Dùng để thể hiện tên thư mục chứa tệp
A. Thư mục chứa tệp và thư mục
B. Thư mục chứa tệp
C. Tệp chứa thư mục và tệp
D. Tệp chứa thư mục
A. Đảm bảo giao tiếp giữa người dùng và hệ thống (máy tính).
B. Tổ chức quản lý và sử dụng một cách tối ưu tài nguyên của máy tính
C. Thực hiện tìm kiếm thông tin trên mạng INTERNET
D. Cung cấp phương tiện để thực hiện các chương trình khác
A. Phần mềm ứng dụng
B. Phần mềm tiện ích
C. Phần mềm hệ thống
D. Phần mềm công cụ
A. Phần mềm hệ thống
B. Phần mềm ứng dụng
C. Phần mềm văn phòng
D. Cả 2 câu a, b đều đúng
A. Trên bộ nhớ ngoài
B. Trong CPU ( bộ xử lý trung tâm )
C. Trong RAM
D. Trong ROM
A. Chỉ có một người đăng nhập vào hệ thống. Nhưng có thể kích hoạt cho hệ thống thực hiện đồng thời nhiều chương trình
B. Cho phép nhiều người dùng được đăng nhập vào hệ thống, mỗi người dùng chỉ có thể cho hệ thống thực hiện đồng thời nhiều chương trình
C. Các chương trình phải được thực hiện lần lượt và mỗi lần làm việc chỉ được một người đăng nhập vào hệ thống
D. Cả 3 câu A, B, C đều đúng
A. điều hành việc phân phối tài nguyên cho các chương trình thực hiện đồng thời
B. ghi nhớ những thông tin của người dùng ( chẳng hạn như mật khầu, thư mục riêng, các chương trình đang chạy …)
C. đảm bảo sao cho lỗi trong một chương trình không làm ảnh hưởng tới việc thực hiện các chương trình khác
D. Cả 3 câu A, B, C đều đúng
A. Mỗi hệ điều hành phải có thành phần để kết nối Internet, trao đổi thư điện tử
B. Hệ điều hành cung cấp môi trường giao tiếp giữa người dùng và hệ thống
C. Hệ điều hành thường được cài đặt sẵn từ khi sản xuất máy tính
D. Cả 2 câu A, B đúng
A. Nâng cấp hệ điều hành dễ dàng hơn, khi hãng phần mềm muốn thêm các tính năng mới ( nâng cấp ) thì chỉ cần cung cấp các đĩa chứa phiên bản hệ điều hành mới, điều này dễ hơn nhiều so với thiết kế một vi mạch
B. Người dùng có thể chọn hệ điều hành, ngay trong một máy tính có thể cài nhiều hơn một hệ điều hành, cho phép người dùng chọn một trong chúng để dùng mỗi khi bật máy
C. Cả 2 câu A, B đều đúng
D. Cả 2 câu A, B đều sai
A. Hệ điều hành là tập hợp các chương trình được tổ chức thành một hệ thống với nhiệm vụ đảm bảo tương tác giữa người với máy tính
B. Học sử dụng máy tính nghĩa là học sử dụng hệ điều hành
C. Hệ điều hành tổ chức khai thác tài nguyên máy một cách tối ưu
D. Hệ điều hành được lưu trữ trên bộ nhớ ngoài
A. Hệ điều hành là tập hợp các chương trình được tổ chức thành một hệ thống với nhiệm vụ đảm bảo tương tác giữa người dùng với máy tính
B. Hệ điều hành được nhà sản xuất cà đặt khi chế tạo máy tính
C. Hệ điều hành tổ chức quản lí hệ thống tệp trên mạng máy tính
D. Hệ điều hành được lưu trữ trên bộ nhớ ngoài
A. phần mềm hệ thống
B. phần mềm ứng dụng
C. phần mềm văn phòng
D. Cả 2 câu A_ B
A. Windows 2000
B. MS-DOS
C. UNIX
D. Linux
A. Hệ điều hành là tập hợp có tổ chức các chương trình thành hệ thống với nhiệm vụ bảo đảm quan hệ giữa người sử dụng với máy tính
B. Hệ điều hành được lưu trữ dưới dạng các mô đun độc lập trên bộ nhớ ngoài
C. Hệ điều hành quản lí chặt chẽ các tài nguyên của máy , tổ chức khai thác chúng một cách thuận tiện và tối ưu
D. Câu A_ , B_ đúng và câu C_ sai
A. Hệ điều hành đóng vai trò cầu nối giữa thiết bị với người sử dụng và giữa thiết bị với các chương trình thực hiện trên máy
B. Hệ điều hành cung cấp các phương tiện và dịch vụ để người sử dụng dễ dàng thực hiện chương trình
C. Hệ điều hành quản lí chặt chẽ các tài nguyên của máy , tổ chức khai thác chúng một cách thuận tiện và tối ưu
D. Câu A, C đúng và câu B sai
A. Cung cấp bộ nhớ , các thiết bị ngoại vi , … cho các chương trình cần thực hiện và tổ chức thực hiện các chương trình đó
B. Hỗ trợ bằng phần mềm cho các thiết bị ngoại vi để có thể khai thác chúng một cách thuận tiện và hiệu quả
C. Cung cấp các dịch vụ tiện ích hệ thống
D. Cả ba câu trên đều đúng
A. Cung cấp các dịch vụ tiện ích hệ thống
B. Hỗ trợ bằng phần mềm cho các thiết bị ngoại vi để có thể khai thác chúng một cách thuận tiện và hiệu quả
C. Tổ chức lưu trữ thông tin trên bộ nhớ ngoài , cung cấp các phương tiện để tìm kiếm và truy cập thông tin được lưu trữ .
D. Cả ba câu trên đều đúng
A. Các chương trình nạp hệ thống
B. Các chương trình quản lí tài nguyên
C. Các chương trình điều khiển và các chương trình tiện ích hệ thống
D. Cả ba câu trên đều đúng .
A. Các chương trình nạp khi khởi động và thu dọn hệ thống trước khi tắt máy hay khởi động lại
B. Các chương trình quản lí tài nguyên
C. Các chương trình phục vụ tổ chức thông tin trên bộ nhớ ngoài , tìm kiếm và cung cấp thông tin cho các chương trình khác xử lí
D. Cả ba câu trên đều đúng
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK