A. Cả 3 cách đều đúng
B. Nhấp đúp chuột lên một tệp Word đã có...
C. Nhấp đúp chuột lên biểu tượng của Word trên màn hình nền Desktop
D. Nhấp chọn nút Start\ Program\ Microsoft Word
A. Căn giữa đoạn văn bản
B. Căn thẳng lề phải đoạn văn bản
C. Căn thẳng lề trái đoạn văn bản
D. Căn thẳng hai bên lề đoạn văn bản
A. Nhấn chuột vào biểu tượng Print trên thanh công cụ
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + P
C. Lệnh File chọn Print
D. Lệnh File chọn Print Preview
A. Các thiết bị mạng đảm bảo kết nối các máy tính với nhau
B. Các máy tính
C. Phần mềm cho phép giao tiếp giữa các máy tính
D. Cả ba thành phần trên
A. Không có ai là chủ sở hữu
B. Các cơ quan khoa học
C. Chính phủ
D. Tổ chức về hội đồng kiến trúc Internet
A. Có dây
B. Truyền hình cáp
C. Không dây
D. Tất cả đều đúng
A. Từ, dòng, câu, đoạn, trang
B. Bai; Kilôbai; Mêgabai
C. Chữ cái; chữ số; kí hiệu toán học
D. Chữ cái; chữ số; hình ảnh; âm thanh
A. Alt + N
B. Edit / New
C. Tất cả a, b, c.
D. File / New
A. Nhấn giữ phím Shift rồi gõ phím tương ứng
B. Nhấn giữ phím Ctrl rồi gõ phím tương ứng
C. Nhấn giữ phím Alt rồi gõ phím tương ứng
D. Nhấn giữ phím Tab rồi gõ phím tương ứng
A. Tools / Table / Insert
B. Insert / Table
C. Table / Insert / Table
D. Tools / Table
A. Edit / Split Cells.
B. Insert / Split Cells
C. Format / Split Cells
D. Table / Split Cells
A. File / Page Setup
B. Edit / Page Setup
C. Format / Page Setup
D. Cả a, b, c.
A. Nháy nút Rename trên thanh công cụ.
B. Chọn File / save As
C. Chọn File / Save
D. Word không thể lưu thành một tên khác
A. File / Open
B. Edit / Open
C. Format / Open
D. Alt + O
A. Mạng máy tính gồm: Các máy tính, dây mạng, vỉ mạng
B. Mạng máy tính gồm: Các máy tính, dây mạng, vỉ mạng, Hub/ Switch,…
C. Mạng máy tính bao gồm: Các máy tính, các thiết bị mạng đảm bảo việc kết nối, phần mềm cho phép thực hiện việc giao tiếp giữa các máy
D. Mạng máy tính là các máy tính được kết nối với nhau
A. Shift + Ctrl + A
C. Alt + F8
C. Alt + F8
D. Ctrl + A
A. Ở cách xa nhau một khoảng cách lớn
B. Cùng một hệ điều hành
C. ở gần nhau
D. Không dùng chung một giao thức
A. Word là phần mềm công cụ
B. Word là phần mềm ứng dụng
C. Word là phần mềm tiện ích
D. Word là phần mềm hệ thống
A. Máy tính là công cụ soạn thảo văn bản và cho ta truy cập vào Internet để tìm kiếm thông tin
B. Máy tính tính toán cực kì nhanh và chính xác
C. Máy tính giúp cho con người giải tất cả các bài toán khó
D. Máy tính cho ta khả năng lưu trữ và xử lý thông tin
A. Internet hiện nay cùng sử dung giao thức TCP/IP
B. Mỗi người muốn truy cập Internet cần phải có một hộp thư điện tử.
C. Internet cung cấp một lượng lớn thông tin trên thế giới
D. Internet là mạng máy tính toàn cầu
A. Edit / Font
B. File / Print
C. Format / Font
D. File / Font
A. Ctrl + B
B. Ctrl + I
C. Ctrl + U
D. Ctrl + N
A. Ở một khoảng cách gần.
B. Giữ các máy tính trong 1 phòng
C. Ở 1 khoảng cách xa.
D. Giữ các máy tính trong 1 xí nghiệp
A. Là mạng lớn nhất trên thế giới
B. Là mạng có hàng triệu máy chủ
C. Là mạng cung cấp khối lượng thông tin lớn nhấ
D. Là mạng toàn cầu và sử dụng bộ giao thức truyền thông TCP/IP
A. HTTP
B. WWW
C. HTML
D. TCP/IP
A. Sử dụng môdem qua đường điện thoại
B. Sử dụng đường truyền riêng
C. Sử dụng môđem qua đường truyền riêng
D. Sử dụng đường truyền ADSL
A. Bộ quy tắc mà các máy tính trong mạng phải tuân thủ trong việc trao đổi thông tin
B. Bộ quy tắc mà các máy tính chủ trong mạng phải tuân thủ trong việc trao đổi thông tin
C. Bộ quy tắc mà các máy tính con trong mạng phải tuân thủ trong việc trao đổi thông tin
D. Một khái niệm khác
A. Thiết bị kết nối bị hỏng thì mạng ngừng hoạt động
B. 1 máy hỏng thì mạng vẫn hoạt động bình thường
C. 1 máy bị hỏng thì mạng ngừng hoạt động
D. Cả A và B đều đúng
A. Mỹ.
B. Pháp.
C. Việt Nam.
D. Trung Quốc
A. TCP/IP
B. IP
C. TCP
D. HTTP
A. Bộ định tuyến không dây
B. máy tính
C. Bộ Hub
D. Tất cả đều cần
A. Văn bản, hình ảnh, video và liên kết tới các siêu văn bản khác
B. Văn bản, âm thanh, video, và liên kết với các siêu văn bản khác
C. Văn bản, âm thanh, hình ảnh, video,.. và liên kết với các siêu văn bản khác
D. Văn bản, âm thanh, hình ảnh, video
A. Thay đổi được nội dung trang web
B. Cho phép người dùng giao tiếp với máy chủ
C. Cho phép người dùng thay đổi hệ thống
D. Không thay đổi được nội dung trang web
A. Trên máy chủ của nhà cung cấp
B. Trên máy tính cá nhân vừa đăng ký
C. Trên trang chủ của website thư điện tử
D. Trên trang web vừa mới duyệt
A. Phần mềm quét vius
B. Phần mềm tăng tốc máy tính
C. Phần mềm download nhanh
D. Ổ cứng dung lượng lớn
A. Dùng chung các ứng dụng, các thiết bị ngoại vi (máy in, máy Fax, máy quét...)
B. Gửi và nhận thư¬ điện tử
C. Dùng chung dữ liệu và truyền tệp
D. Không phương án nào sai
A. Thông tin , Dữ liệu
B. Dữ liệu ,Thiết bị
C. Dữ liệu , Tài nguyên
D. Tài nguyên , Thiết bị
A. Là một ngôn ngữ siêu lập trình do Microsoft viết ra
B. Là văn bản tích hợp văn bản, hình ảnh, âm thanh, video...và các liên kết tới siêu văn bản khác
C. Là ngôn ngữ dùng giao tiếp giữa các máy tính trong mạng
D. Tất cả các đáp án trên
A. Mở ra khả năng tư¬ơng tác giữa người dùng và máy chủ
B. Có thể có nhiều video,ảnh động
C. Có nhiều trang liên kết đến trang chủ Home page
D. Không đáp án nào đúng
A. Đường thẳng; Hình sao; Kiểu vòng
B. Đường thẳng; Hình sao; LAN
C. Đường thẳng; Kiểu vòng; LAN
D. Đường thẳng; Kiểu vòng; WAN
A. 8
B. 6
C. 5
D. 4
A. Tổ hợp phím Ctrl+P cho phép in ngay toàn bộ văn bản
B. Tổ hợp phím Ctrl+P cho phép in văn bản với nhiều lựa chọn
C. Lệnh Print ... cho phép in ngay toàn bộ văn bản
D. Tất cả đều sai
A. Ba máy tính và một máy in kết nối với nhau, có thể dùng chung máy in
B. Một máy tính ở Hà Nội và một máy tính ở Sài Gòn có thể trao đổi và sử dụng chung tài liệu
C. 30 máy tính hoạt động độc lập tại phòng máy của trường
D. Tất cả đều sai
A.Không làm gì cả
B.Chọn đối tượng
C.Xóa đối tượng
D.Mở một bảng chọn tắt chứa các lệnh tác dụng lên đối tượng
A. Khi chưa có thư phản hồi, người gửi khẳng định được rằng người nhận chưa nhận được thư
B. HTTP là ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản
C. Trình duyệt web không có chức năng hiển thị thông tin
D. Trong thư điện tử có đính kèm tệp, người gửi có thể nêu giải thích ngắn gọn về tệp gửi kèm
A. Phải có Hub, bộ định tuyến, các máy tính phải có vỉ mạng không dây, có giắc cắm
B. Phải có điểm truy cập WAP, các máy tính phải có vỉ mạng không dây, có giắc cắm
C. Phải có điểm truy cập WAP, các máy tính phải có vỉ mạng không dây
D. Phải có Hub, các máy tính phải có vỉ mạng không dây, có giắc cắm
A. Mà máy khách đóng vai trò là máy phục vụ
B. Mà máy chủ đóng vai trò là máy phục vụ
C. Các máy tính có vai trò như nhau trong mạng
D. Không dùng chung một giao thức
A. LAN và WAN
B. WAN và mạng diện rộng
C. Khách chủ và ngang hàng
D. Mạng cục bộ và LAN
A. Căn lề cho văn bản
B. Định dạng kí tự
C. Thay đổi kiểu chữ
D. Quản lý hệ thống tệp
A. Card mạng
B. Hub
C. Modem
D. Webcam
A. 1, 3 đúng. 2 sai
B. 1, 2 đúng. 3 sai
C. 1, 2, 3 đúng
D. 1 đúng. 2, 3 sai
A. 1, 2 đúng. 3 sai
B. 1, 2, 3 đúng
C. 1 sai. 2, 3 đúng
D. 1, 3 đúng. 2 sai
A. Ctrl + H, xuất hiện hộp thoại Print, tại mục Pages ta gõ vào 5, sau đó chọn OK
B. Ctrl + F, xuất hiện hộp thoại Print, tại mục Pages ta gõ vào 5, sau đó chọn OK
C. Ctrl + P, xuất hiện hộp thoại Print, tại mục Pages ta gõ vào 5, sau đó chọn OK
D. Ctrl + S, xuất hiện hộp thoại Print, tại mục Pages ta gõ vào 5, sau đó chọn OK
A. Nhấn giữ phím Tab rồi gõ phím tương ứng
B. Nhấn giữ phím Alt rồi gõ phím tương ứng
C. Nhấn giữ phím Ctrl rồi gõ phím tương ứng ứng
D. Nhấn giữ phím Shift rồi gõ phím tương
A. Các máy tính có vai trò như nhau trong mạng
B. Mà máy chủ đóng vai trò là máy khách
C. Mà máy chủ đóng vai trò là máy phục vụ
D. Không dùng chung một giao thức
A. Học, HỌC và học
B. Học
C. HỌC, Học
D. học
A. Page Layout → Break... → Page break
B. Home →Break... → Page break
C. Nhấn tổ hợp phím Alt + Enter
D. Insert → Break... → Page break
A. www.bbc.com.uk
B. www.yahoo.com
C. www.bing.com
D. www.google.com
A. 1, 3 đúng. 2 sai
B. 1, 2 đúng. 3 sai
C. 1 sai. 2, 3 đúng
D. 1, 2, 3 đúng
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK