A. tổng thể các yếu tố trong và ngoài nước có khả năng khai thác nhằm thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội của một lãnh thổ nhất định.
B. các điều kiện tự nhiên nhưng không thể khai thác để phục vụ cho sự phát triển kinh tế của một lãnh thổ nhất định.
C. các điều kiện kinh tế - xã hội ở dưới dạng tiềm năng.
D. các tác động từ bên ngoài không có sức ảnh hưởng đến sự phát triển của một lãnh thổ nhất định.
A. Vai trò.
B. Nguồn gốc và phạm vi lãnh thổ.
C. Mức độ ảnh hưởng.
D. Thời gian.
A. Tài nguyên thiên nhiên.
B. Vốn.
C. Vị trí địa lí.
D. Thị trường.
A. vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
B. điều kiện tự nhiên, dân cư và kinh tế.
C. vị trí địa lí, tự nhiên, kinh tế - xã hội.
D. điều kiện tự nhiên, nhân văn, hỗn hợp.
A. cần thiết cho quá trình sản xuất.
B. quyết định tới việc sử dụng các nguồn lực khác.
C. tạo khả năng ban đầu cho các hoạt động sản xuất.
D. ít ảnh hưởng tới quá trình sản xuất.
A. Khoa học – kĩ thuật và công nghệ.
B. Vốn.
C. Thị trường tiêu thụ.
D. Con người.
A. Là cơ sở tự nhiên của quá trình sản xuất.
B. Vừa phục vụ trực tiếp cho cuộc sống, vừa phục vụ phát triển kinh tế.
C. Quyết định sự phát triển của nền kinh tế và xã hội loài người.
D. Sự giàu có và đa dạng về tài nguyên thiên nhiên tạo lợi thế quan trọng cho sự phát triển.
A. nguồn lực tự nhiên.
B. nguồn lực kinh tế - xã hội.
C. nguồn lực bên trong.
D. nguồn lực bên ngoài.
A. nguồn lực tự nhiên.
B. nguồn lực tự nhiên - xã hội.
C. nguồn lực từ bên trong.
D. nguồn lực từ bên ngoài.
A. quan trọng cho sự phát triển kinh tế - xã hội của một đất nước.
B. quyết định cho sự phát triển kinh tế - xã hội của một nước.
C. thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội của một đất nước.
D. ảnh hưởng đến sự phát triển kinh tế - xã hội của một đất nước.
A. quan trọng cho sự phát triển kinh tế - xã hội của một đất nước.
B. quyết định cho sự phát triển kinh tế - xã hội của một nước.
C. rất ít tới sự phát triển kinh tế - xã hội của một nước.
D. to lớn, góp phần quyết định cho sự phát triển kinh tế - xã hội của một nước.
A. luôn đối nghịch nhau.
B. luôn hợp tác, hỗ trợ, bổ sung cho nhau.
C. luôn đứng độc lập, không có sự hợp tác.
D. chỉ hợp tác với nhau ở một số khía cạnh.
A. khai thác triệt để các nguồn nhân lực của đất nước.
B. sử dụng hợp lí các nguồn lực có sẵn kết hợp với nguồn lực từ bên ngoài.
C. dựa hoàn toàn vào các nguồn lực bên ngoài.
D. sử dụng các nguồn lực bên trong, không sử dụng các nguồn lực từ bên ngoài.
A. nông - lâm - ngư nghiệp, công nghiệp - xây dựng dịch vụ.
B. cơ cấu nghành kinh tế, cơ cấu lao động, cơ cấu vốn đầu tư.
C. cơ cấu nghành kinh tế, cơ cấu thành phần kinh tế, cơ cấu lãnh thổ.
D. cơ cấu nghành kinh tế, cơ cấu vùng kinh tế, cơ cấu lãnh thổ.
A. cơ cấu nghành kinh tế.
B. cơ cấu thành phần kinh tế.
C. cơ cấu lãnh thổ.
D. cơ cấu lao động.
A. Ổn định về tỉ trọng giữa các ngành.
B. Thay đổi phù hợp với trình độ phát triển sản xuất.
C. Giống nhau giữa các nước, nhóm nước.
D. Không phản ánh được trình độ phát triển của các quốc gia.
A. tỉ trọng ngành nông - lâm – ngư nghiệp rất nhỏ, tỉ trọng ngành dịch vụ rất cao.
B. tỉ trọng ngành nông - lâm – ngư nghiệp còn tương đối nhỏ.
C. tỉ trọng các ngành tương đương nhau.
D. tỉ trọng ngành công nghiệp – xây dựng cao nhất.
A. Tỉ trọng ngành nông – lâm – ngư nghiệp rất cao.
B. Tỉ trọng ngành nông – lâm – ngư nghiệp có xu hướng giảm nhanh.
C. Tỉ trọng các ngành tương đương nhau.
D. Tỉ trọng ngành nông – lâm – ngư nghiệp rất thấp.
A. Giảm tỉ trọng ngành nông – lâm – ngư nghiệp, tăng tỉ trọng ngành công nghiệp – xây dựng.
B. Tăng tỉ trọng nhanh nông – lâm – ngư nghiệp, giảm tỉ trọng nhanh dịch vụ.
C. Giữ nguyên tỉ trọng nhanh nông – lâm – ngư nghiệp, thay đổi tỉ trọng nhanh công nghiệp – xây dựng và dịch vụ.
D. Giảm tỉ trọng nhanh nông – lâm – ngư nghiệp, tăng tỉ trọng ngành dịch vụ.
A. Cơ cấu lãnh thổ.
B. Cơ cấu nhanh và thành phần kinh tế.
C. Cơ cấu thành phần kinh tế.
D. Cơ cấu nhanh kinh tế.
A. Tăng cường vai trò kinh tế Nhà nước, hạn chế sự phát triển kinh tế ngoài Nhà nước.
B. Phát huy nhiều hình thức sở hữu, nhiều hình thức kinh doanh.
C. Hạn chế sự tham gia của nhiều thành phần kinh tế.
D. Tập trung cho khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, coi nhẹ khu vực kinh tế trong nước.
A. Sự phân hóa về điều kiện tự nhiên theo lãnh thổ.
B. Quá trình phân công lao động theo lãnh thổ.
C. Khả năng thu hút vốn đầu tư theo lãnh thổ.
D. Sự phân bố dân cư theo lãnh thổ.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK