A. nơi tiến hành trao đổi những sản phẩm hàng hóa.
B. nơi gặp gỡ giữa bên bán và bên mua.
C. nơi diễn ra tất cả các hoạt động dịch vụ.
D. nơi có các chợ và siêu thị.
A. Tiền.
B. Vàng.
C. Dầu mỏ.
D. Cả 3 ý trên.
A. có xu hướng tăng, sản xuất có nguy cơ đình đốn.
B. có xu hướng giảm, sản xuất có nguy cơ đình đốn.
C. có xu hướng tăng, kích thích mở rộng sản xuất.
D. có xu hướng giảm, kích thích mở rộng sản xuất.
A. có xu hướng tăng, sản xuất có nguy cơ đình đốn.
B. có xu hướng giảm, sản xuất có nguy cơ đình đốn.
C. có xu hướng tăng, kích thích mở rộng sản xuất.
D. có xu hướng giảm, kích thích mở rộng sản xuất.
A. việc vận chuyển hàng hóa giữa bên bán và bên mua.
B. việc luân chuyển các loại hàng hóa, dịch vụ giữa người bán và người mua.
C. việc luân chuyển các loại hàng hóa dịch vụ giữa các vùng.
D. việc trao đổi các loại hàng hóa dịch vụ giữa các địa phương với nhau.
A. Điều tiết sản xuất.
B. Thúc đẩy sản xuất hàng hóa.
C. Phân tích thị trường trong nước và quốc tế.
D. Giải thích tiêu dùng.
A. Trung Quốc, Hoa Kì, châu Âu.
B. Hoa Kì, Tây Âu, Nhật Bản.
C. Bắc Mĩ, châu Âu, châu Á.
D. Nam Mĩ, Trung Quốc, Ấn Độ.
A. đẩy mạnh chuyên môn hóa sản xuất và phân công lao động theo vùng và lãnh thổ.
B. gán thị trường trong nước với thị trường quốc tế, đẩy mạnh quan hệ giao lưu kinh tế quốc tế.
C. làm tăng kim ngạch nhập khẩu.
D. làm tăng kim ngạch xuất khẩu.
A. xuất siêu.
B. nhập siêu.
C. cán cân xuất nhập dương.
D. cán cân xuất nhập âm.
A. Hoa Kì, Ca- na-da, Nhật Bản, Ấn Độ, Pháp.
B. Trung Quốc, Ca-na-da, Thái Lan, Ấn Độ, Pháp.
C. Trung Quốc, Thái Lan, Đức.
D. Hoa Kì, Ca-na-da, Thái Lan, Đức.
A. Biểu đồ tròn.
B. Biểu đồ cột.
C. Biểu đồ đường.
D. Biểu đồ miền.
A. Trung Quốc.
B. Ca-na-da.
C. Đức.
D. Pháp.
A. Trung Quốc.
B. Ca-na-da.
C. Thái Lan.
D. Ấn Độ.
A. -770 tỉ USD.
B. 760 tỉ USD.
C. 770 tỉ USD.
D. -760 tỉ USD.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK