A. Đường ô tô.
B. Đường sắt.
C. Đường sông.
D. Đường ống.
A. Nông nghiệp.
B. Công nghiệp.
C. Dịch vụ.
D. Du lịch.
A. đòi hỏi đầu tư lớn để lắp đặt đường ray.
B. đầu tư lớn để xây dựng hệ thống nhà ga.
C. chỉ hoạt động được trên các tuyến đường cố định có đặt sẵn đường ray.
D. tốc độ vận chuyển nhanh, an toàn cao.
A. sự tiện lợi, tính cơ động và thích nghi cao với điều kiện địa hình.
B. các phương tiện vận tải không ngừng được hiện đại.
C. chở được hàng hóa nặng, cồng kềnh, đi quãng đường xa.
D. tốc độ vận chuyển nhanh, an toàn.
A. tắc nghẽn giao thông.
B. gây ra vấn đề nghiêm trọng về môi trường.
C. gây thủng tần ôdôn.
D. chi phí cho sửa chữa đường hằng năm rất lớn.
A. các tuyến đường xuyên Á.
B. đường Hồ Chí Minh.
C. quốc lộ 1A.
D. các tuyến đường chạy từ Tây sang Đông.
A. XIX.
B. XXI.
C. XX.
D. XVI.
A. than.
B. nước.
C. dầu mỏ, khí đốt.
D. quặng kim loại.
A. I- rắc.
B. A- rập Xê-út.
C. I-ran.
D. Hoa Kì.
A. Hoa Kì, LB Nga, Ca-na-da.
B. Anh, Pháp, Đức.
C. LB Nga, Trung Quốc, Việt Nam.
D. Hoa Kì, Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha.
A. cước phí vận tải rẻ, thích hợp với chở hàng nặng, cồng kềnh.
B. tiện lợi, thích nghi với mọi điều kiện địa hình.
C. vận chuyển được hàng nặng trên đường xa, với tốc độ nhanh, ổn định.
D. có hiệu quả với cự li vận chuyển ngắn và trung bình.
A. cự li dài.
B. khối lượng vận chuyển lớn.
C. tính an toàn cao.
D. tính cơ động cao.
A. sản phẩm công nghiệp nặng.
B. các loại nông sản.
C. dầu thô và sản phẩm của dầu mỏ.
D. các loại hàng tiêu dùng.
A. đường bộ.
B. đường sắt.
C. đường sông.
D. đường biển.
A. đường bộ.
B. đường hàng không.
C. đường sông.
D. đường biển.
A. cự li vận chuyển nhỏ nhất.
B. khối lượng vận chuyển rất nhỏ.
C. sự phát triển còn hạn chế.
D. xuất nhập khẩu hàng hóa qua hàng không chưa phát triển.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK