A. Luyện kim.
B. Hóa chất.
C. Năng lượng.
D. Cơ khí.
A. Khai thác dầu khí, công nghiệp luyện kim và cơ khí.
B. Công nghiệp điện lực, hóa chất và khai thác than.
C. Khai thác gỗ, khai thác dầu khí và công nghiệp nhiệt điện.
D. Khai thác than, khai thác dầu khí và công nghiệp điện lực.
A. Nhà máy chế biến thực phẩm.
B. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
C. Nhà máy nhiệt điện, nhà máy luyện kim.
D. Nhà máy thủy điện, nhà máy điện hạt nhân.
A. Than.
B. Dầu mỏ.
C. Sắt.
D. Mangan.
A. Hóa phẩm, dược phẩm.
B. Hóa phẩm, thực phẩm.
C. Dược phẩm, thực phẩm.
D. Thực phẩm, mỹ phẩm.
A. Đẩy mạnh tiến bộ khoa học-kĩ thuật.
B. Là cơ sở để phát triển nền công nghiệp hiện đại.
C. Là mặt hàng xuất khẩu có giá trị của nhiều nước.
D. Đáp ứng đời sống văn hóa, văn minh của con người.
A. Điện lực.
B. Sản xuất hàng tiêu dùng.
C. Chế biến dầu khí.
D. Chế biến nông-lâm-thủy sản.
A. Than nâu.
B. Than đá.
C. Than bùn.
D. Than mỡ.
A. Đang phát triển.
B. Có trữ lượng than lớn.
C. Có trữ lượng khoáng sản lớn.
D. Có trình độ công nghệ cao.
A. Lạng Sơn.
B. Hòa Bình.
C. Quảng Ninh.
D. Cà Mau.
A. Bắc Mĩ.
B. Châu Âu.
C. Trung Đông.
D. Châu Đại Dương.
A. Hoa Kì.
B. A-rập Xê-út.
C. Việt Nam.
D. Trung Quốc.
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Bắc trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
A. Tiềm năng thủy điện của một nước.
B. Sản lượng than khai thác của một nước.
C. Tiềm năng dầu khí của một nước.
D. Trình độ phát triển và văn minh của đất nước.
A. có tiềm năng dầu khí lớn.
B. phát triển và những nước công nghiệp mới.
C. có trữ lượng than lớn.
D. có nhiều sông lớn.
A. Na-uy.
B. Trung Quốc.
C. Ấn Độ.
D. Cô-oét.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK