A. Tạo ra nguồn hàng xuất khẩu có giá trị cao.
B. Nguồn chủ yếu cung cấp tinh bột, chất dinh dưỡng cho người và vật nuôi.
C. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp sản xuất thực phẩm.
D. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp sản xuất thực phẩm.
A. Khí hậu ẩm, khô, đất màu mỡ.
B. Khí hậu nóng, đất ẩm.
C. Khí hậu khô, đất thoát nước.
D. Khí hậu nóng, ẩm, chân ruộng ngập nước, đất phù sa.
A. Vùng nhiệt đới gió mùa, cận nhiệt gió mùa.
B. Vùng thảo nguyên ôn đới, cận nhiệt.
C. Vùng nhiệt đới, cận nhiệt, ôn đới nóng.
D. Vùng đồng cỏ, nửa hoang mạc nhiệt đới.
A. Khí hậu nóng, khô, đất nghèo dinh dưỡng.
B. Khí hậu nóng, ẩm, chân ruộng ngập nước, đất phù sa.
C. Khí hậu ấm, khô, đất đai màu mỡ.
D. Khí hậu lạnh, khô, đất thoát nước.
A. Vùng nhiệt đới, dặc biệt là châu Á gió mùa.
B. Vùng ôn đới và cận nhiệt.
C. Vùng bán hoang mạc nhiệt đới.
D. Rải từ miền nhiệt đới đến ôn đới.
A. chỉ trồng được ở đới nóng, đất đai màu mỡ.
B. chỉ trồng ở miền khí hậu lạnh, khô.
C. chỉ trồng được ở chân ruộng ngập nước.
D. dễ thích nghi với sự dao động của khí hậu.
A. Khoai tây, đại mạch, yến mạch.
B. Khoai tây, cao lương, kê.
C. Mạch đen, sắn, kê.
D. Khoai lang, yến mạch, cao lương.
A. Cung cấp tinh bột cho chăn nuôi.
B. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người.
C. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
D. Tất cả các ý trên.
A. biên độ sinh thai rộng, không có nhiều đòi hỏi đặc biệt về điều kiện khí hậu và chăm sóc.
B. biên độ sinh thai hẹp, cần những đòi hỏi dặc biệt về nhiệt, ẩm,… chế độ chăm sóc.
C. trồng được ở bất cứ đâu có dân cư và đất trồng.
D. phần lớn là cây ưa khí hậu lạnh, khô, không đòi hỏi đất giâu dinh dưỡng.
A. Cần nhiệt, ẩm rất cao và phân hóa theo mùa.
B. Thích hợp khí hậu lạnh, đất phù sa, bón phân đầy đủ.
C. Thích hợp khí hậu ôn đới, cận nhiệt, đất đen giâu dinh dưỡng.
D. Đòi hỏi khí hậu ôn hòa, lượng mưa nhiều.
A. Ôn đới.
B. Cận nhiệt đới.
C. Bán hoang mạc nhiệt đới.
D. Nhiệt đới ẩm.
A. Miền cận nhiệt, nơi có khí hậu khô, đất nghèo dinh dưỡng.
B. Miền nhiệt đới, có nhiệt - ẩm rất cao, phân hóa theo mùa, đất giàu dinh dưỡng.
C. Miền ôn đới và cận nhiệt, nơi có đất đen, đất phù sa giâu dinh dưỡng.
D. Tất cả các đới khí hậu, không kén đất.
A. miền ôn đới lục địa.
B. miền nhiệt đới và cận nhiệt đới gió mùa.
C. khu vực bán hoang mạc nhiệt đới.
D. miền thảo nguyên ôn đới.
A. Cây cà phê.
B. Cây đậu tương.
C. Cây chè.
D. Cây cao su.
A. có khí hậu khô, đất giâu dinh dưỡng.
B. khí hậu có sự phân hóa, mưa rải đều quanh năm.
C. có khí hậu ẩm, khô, đất badan.
D. có độ ẩm cao, đất tơi xốp, thoát nước.
A. Điều hòa lượng nước trên mặt đất.
B. Là lá phổi xanh của trái đất.
C. Cung cấp lâm sản, dược liệu quý.
D. Làm cho trái đất nóng lên do cung cấp lượng CO2 lớn.
A. chiến tranh.
B. tai biến thiên nhiên.
C. con người khai thác quá mức.
D. thiếu sự chăm sóc và bảo vệ.
A. 93,3%, 6,2%, 0,5%.
B. 87,6%, 5,7%, 6,7% .
C. 75,5%, 22,8%, 1,7%.
D. 80,4%, 18,4%, 1,2%.
A. Gia Lai.
B. Đắk Lắk.
C. Đắk Nông.
D. Lâm Đồng.
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Đông Nam Bộ.
A. ôliu.
B. đậu tương.
C. cây bông.
D. củ cải đường.
A. Tây Âu.
B. Nam Mỹ.
C. Tây Phi.
D. Đông Nam Á.
A. Cháy rừng.
B. Chiến tranh.
C. Khai thác bừa bãi, quá mức.
D. Khai thác khoáng sản, thủy điện.
A. đất bị suy thoái.
B. nguồn nước bị ô nhiễm.
C. diện tích rừng suy giảm.
D. tài nguyên khoáng sản cạn kiệt.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK