A. Hợp chất của oxi với một nguyên tố hoá học khác.
B. Đơn chất của oxi với một nguyên tố hoá học khác.
C. Hợp chất của oxi với một phi kim.
D. Là oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.
A. NaCl, CaCl2, MgCl2, FeCl2
B. NaOH, Ca(OH)2, Mg(OH)2, Fe(OH)2
C. Na2O, CaO, MgO, FeO
D. Na, Ca, Mg, Fe
A. C + O2 → CO2
B. C + 2O2 → 2CO2
C. C + 2O2 → CO2
D. 2C + O2 → 2CO
A. 7
B. 8
C. 9
D. 10
A. BaCl2
B. KMnO4
C. Quỳ tím
D. AgNO3
A. 4,5g
B. 7,6g
C. 6,8g
D. 7,4g
A. NaHCO3.
B. Na2CO3.
C. NaHCO3 và Na2CO3.
D. không xách định được.
A. Fe
B. Sn
C. Zn
D. Al
A. Làm quỳ tím hoá xanh
B. Làm quỳ tím hoá đỏ
C. Phản ứng được với magiê giải phóng khí hiđro
D. Không làm đổi màu quỳ tím
A. NaOH, Na2CO3, AgNO3
B. Na2CO3, Na2SO4, KNO3
C. KOH, AgNO3, NaCl
D. NaOH, Na2CO3, NaCl
A. Al
B. Mg
C. Zn
D. Cu
A. dd NaOH
B. dd NH3
C. dd NaCl
D. Quì tím
A. Cl, Si, S, P.
B. Cl, Si, P, S.
C. Si, S, P, Cl.
D. Si, P, S, Cl.
A. CH3CH2CH3.
B. CH3CH3.
C. C2H4
D. CH4.
A. 19,625 gam
B. 15,7 gam
C. 12,56 gam
D. 23,8 gam
A. Chất lỏng, không màu, vị chua, không tan trong nước.
B. Chất lỏng, màu trắng, vị chua, tan vô hạn trong nước.
C. Chất lỏng, không màu, vị đắng, tan vô hạn trong nước.
D. Chất lỏng, không màu, vị chua, tan vô hạn trong nước.
A. Hợp chất của oxi với một nguyên tố hoá học khác.
B. Đơn chất của oxi với một nguyên tố hoá học khác.
C. Hợp chất của oxi với một kim loại.
D. Đơn chất của oxi với một phi kim.
A.
CaO
B. Ca(OH)2
C.
CaSO4
D. CaCO3
A. 2 : 2
B. 3 : 2
C. 2 : 3
D. Đáp án khác
A. 5,55 gam.
B. 6,35 gam.
C. 5,35 gam.
D. 6,55 gam.
A. 1,12 lít
B. 6,72 lít
C. 2,24 lít
D. 0,672 lít
A. Ca
B. Mg
C. Al
D. Fe
A. 150ml.
B. 200ml.
C. 300ml.
D. 30ml.
A. (1; 2)
B. (3; 4)
C. (2; 4)
D. (1; 3)
A.
Quì tím
B. NaCl
C.
NaOH
D. Phenolphatalein.
A.
tạo thành muối natri clorua và nước.
B. tạo thành nước javen.
C.
tạo thành hỗn hợp các axit.
D. tạo muối natri hipoclorit và nước.
A. dd HCl
B. dd NaOH.
C. dd NaCl.
D. Nước.
A.
CH4, C2H4, CaCO3, C2H6O
B. C2H2, CH3Cl, C2H6O, CH3COOH.
C.
CO2, CH4, C2H5Cl, C2H6O
D. CaO, CH3Cl, CH3COOH, CO2.
A. Dung dịch nước vôi trong.
B. Dung dịch xút.
C. Dung dịch brom
D. Nước biển.
A.
Glucozơ
B. Glucozơ, Fructozơ
C.
Fructozơ
D. Khí cacbonic và hơi nước
A.
Dung dịch NaOH dư
B. Dung dịch H2SO4 loãng
C.
Dung dịch HCl dư
D. Dung dịch HNO3 loãng
A.
Sủi bọt khí, màu xanh của dung dịch nhạt dần.
B. Có một lớp đồng màu đỏ phủ lên đinh sắt, màu xanh của dung dịch đậm dần.
C.
Có một lớp đồng màu đỏ phủ lên đinh sắt, dung dịch không đổi màu.
D. Có một lớp đồng màu đỏ phủ lên đinh sắt, màu xanh của dung dịch nhạt dần.
A.
2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
B. BaO + H2O → Ba(OH)2
C.
Zn + H2SO4 → ZnSO4 +H2
D. BaCl2+H2SO4 → BaSO4 + 2HCl
A.
CuO, NO, MgO, CaO.
B. CuO, CaO, MgO, Na2O.
C.
CaO, CO2, K2O, Na2O
D. K2O, FeO, P2O5, Mn2O7.
A.
Al, CO2, FeSO4, H2SO4
B. Fe, CO2, FeSO4, H2SO4
C.
Al, Fe, CuO, FeSO4
D. Al, Fe, CO2, H2SO4
A.
Cu.
B. Fe.
C.
Al.
D. Na.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK