A. 3000 cái.
B. 3650 cái.
C. 2000 cái.
D. 365 cái.
A. Vốn hàng hoá + tiền công.
B. Vốn hàng hoá + tiền thuế.
C. Tiền thuế + tiền công.
D. Vốn hàng hoá + tiền công + tiền thuế.
A. Phần chênh lệch giữa tổng doanh thu và tổng chi phí trong 1 năm.
B. Phần chênh lệch giữa tổng doanh thu và tổng chi phí trong 10 năm.
C. Phần chênh lệch giữa 1 phần doanh thu và tổng chi phí trong 1 thời kì nhất định.
D. Phần chênh lệch giữa tổng doanh thu và tổng chi phí trong 1 thời kì nhất định.
A. Số lượng sản phẩm bán được x giá bán một sản phẩm.
B. Số lượng sản phẩm mua được x giá bán một sản phẩm.
C. Số lượng sản phẩm bán được x giá mua một sản phẩm.
D. Số lượng sản phẩm mua được x giá mua một sản phẩm.
A. Tiết kiệm chi phí vật chất.
B. Tiết kiệm chi tiêu bằng tiền.
C. Tiệt kiệm trong sử dụng các dịch vụ như điện, nước, dịch vụ viễn thông…
D. Tất cả các phương án trên đều đúng.
A. 8000 sản phẩm.
B. 1600 sản phẩm.
C. 96000 sản phẩm.
D. 80000 sản phẩm.
A. Số lượng lao động sử dụng x tiền lương bình quân.
B. Số lượng lao động ước tính x tiền lương bình quân.
C. Số lượng lao động ước tính x tiền lương bình quân/1 lao động.
D. Số lượng lao động sử dụng x tiền lương bình quân/1 lao động.
A. 180.
B. 200.
C. 160.
D. 220.
A. Trung bình.
B. Nhiều.
C. Rất nhiều
D. Ít.
A. 15 triệu.
B. 15 triệu 2 trăm ngàn đồng.
C. 15 triệu 3 trăm ngàn đồng.
D. 15 triệu 1 trăm ngàn đồng.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK