A. duy trì những đặc tính ban đầu
B. để buôn bán
C. để làm giống
D. để nâng cao giá trị
A. để làm giống
B. duy trì, nâng cao chất lượng
C. duy trì những đặc tính ban đầu
D. tránh bị hư hỏng
A. Thu hoạch - Tách hạt - Làm khô - Phân loại - Xử lí bảo quản - Đóng gói - Bảo quản - Sử dụng.
B. Thu hoạch - Tách hạt - Phân loại, làm sạch - Làm khô - Xử lí bảo quản - Đóng gói - Bảo quản - Sử dụng.
C. Thu hoạch - Làm khô - Tách hạt - Phân loại - Xử lí bảo quản - Đóng gói - Bảo quản - Sử dụng.
D. Thu hoạch - Phân loại - Làm khô - Tách hạt - Xử lí bảo quản - Đóng gói - Bảo quản - Sử dụng.
A. Giữ ở điều kiện nhiệt độ và độ ẩm bình thường
B. Giữ ở nhiệt độ bình thường, độ ẩm 35-40%
C. Giữ ở nhiệt độ 30-40oC, độ ẩm 35-40%
D. Giữ ở nhiệt độ -10oC, độ ẩm 35-40%
A. làm giảm độ ẩm trong hạt.
B. làm tăng độ ẩm trong hạt.
C. làm cho chín những hạt còn xanh khi thu hoạch.
D. diệt mầm bệnh, vi khuẩn.
A. Thóc, ngô.
B. Khoai lang tươi.
C. Hạt giống.
D. Sắn lát khô.
A. giảm hoạt động sống của rau, quả và vi sinh vật gây hại.
B. tránh đông cứng rau, quả.
C. tránh lạnh trực tiếp.
D. tránh mất nước.
A. Chế biến rau quả.
B. Bảo quản lạnh rau, quả tươi.
C. Chế biến xirô.
D. Bảo quản rau, quả tươi.
A. phương pháp làm lạnh.
B. phương pháp hun khói.
C. phương pháp đóng hộp.
D. Tất cả các phương pháp trên.
A. Sắp xếp vào kho lạnh
B. Làm lạnh sản phẩm
C. Làm đông sản phẩm
D. Bảo quản trong kho lạnh
A. Cắt thịt thành miếng 1-2kg, sau khi bỏ hết xương
B. Xát hỗn hợp nguyên liệu lên bề mặt miếng thịt
C. Xếp thịt đã ướp vào thùng gỗ
D. Tất cả đều sai
A. Tấm
B. Gạo cao cấp
C. Gạo lật (gạo lức)
D. Gạo thường dùng
A. làm hạt gạo bóng, đẹp
B. làm sạch cám bao quanh hạt gạo
C. giúp bảo quản được tốt hơn
D. Cả A và C
A. Làm hạt gạo đẹp
B. Làm sạch cám bao quanh hạt gạo
C. Giúp bảo quản tốt hơn
D. Làm sạch trấu dính trên hạt gạo
A. Đóng hộp
B. Hun khói
C. Luộc
D. Sấy khô
A. Chuẩn bị nguyên liệu → Hấp chín, tách bỏ xương, làm tơi → Làm khô → Để nguội → Bao gói → Sử dụng.
B. Chuẩn bị nguyên liệu → Hấp chín, tách bỏ xương, làm tơi → Bổ sung gia vị → Làm khô → Để nguội → Bao gói → Sử dụng.
C. Chuẩn bị nguyên liệu → Bổ sung gia vị → Hấp chín, tách bỏ xương, làm tơi → Làm khô → Bao gói → Sử dụng.
D. Tất cả đều sai
A. Tre.
B. Nứa.
C. Gỗ.
D. Mây.
A. 13
B. 14
C. 12
D. 11
A. Vỏ quả
B. Vỏ thịt
C. Vỏ trấu
D. Nhân
A. Thị phần.
B. Thị trường.
C. Thị trấn.
D. Cửa hàng.
A. Hàng điện máy, vận tải, nông sản.
B. Hàng điện máy, du lịch, nông sản.
C. Du lịch, vận tải, bưu chính viễn thông.
D. Hàng điện máy, nông sản, vật tư nông nghiệp.
A. Doanh nghiệp nhà nước.
B. Doanh nghiệp tư nhân.
C. Công ty.
D. Hợp tác xã.
A. Khó đổi mới công nghệ.
B. Khó quản lí chặt chẽ.
C. Khó đầu tư đồng bộ.
D. Tất cả đều đúng.
A. 40,5 tấn
B. 43,5 tấn
C. 42,3 tấn
D. 44,5 tấn
A. Quy mô kinh doanh nhỏ.
B. Công nghệ kinh doanh đơn giản.
C. Doanh thu lớn.
D. Là một loại hình kinh doanh nhỏ.
A. Sản xuất nông nghiệp
B. Thương mại
C. Dịch vụ
D. Sản xuất cụng nghiệp
A. Phân tích môi trường kinh doanh
B. Phân tích, đánh giá về lao động
C. Phân tích về tài chính
D. Phân tích về tiền lương
A. Thực hiện mục đích kinh doanh
B. Theo sở thích của doanh nghiệp
C. Không ngừng nâng cao hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp
D. Phù hợp với luật pháp
A. Bán cái gì cũng được
B. Bán cái thị trường cần
C. Bán cái mà thu lợi nhuận cao
D. Bán cái mà thị trường chưa bao giờ có
A. Kế hoạch bán, kế hoạch mua hàng
B. Kế hoạch tài chính
C. Kế hoạch lao động và kế hoạch sản xuất
D. Cả A, B, C đều đúng
A. Mua hàng hóa
B. Tiền trả công lao động
C. Tiền nộp thuế
D. Cả A, B, C đều đúng.
A. Nghiên cứu thị trường của doanh nghiệp
B. Xác định khả năng kinh doanh của doanh nghiệp
C. Lựa chọn cơ hội kinh doanh cho doanh nghiệp
D. Cả 3 nội dung trên
A. Đơn đăng kí kinh doanh.
B. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
C. Điều lệ hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
D. Xác nhận vốn đăng kí kinh doanh.
A. Tổng doanh thu hàng năm
B. Vốn điều lệ
C. Mục tiêu và ngành nghề kinh doanh
D. Vốn của chủ doanh nghiệp
A. Tính tập trung
B. Tính tiêu chuẩn hóa
C. Tính tập thể
D. Tính chuyên môn hóa
A. Xác định lĩnh vực kinh doanh
B. Phân chia vốn kinh doanh
C. Phân công lao động
D. Đáp án B và C
A. Vốn của chủ doanh nghiệp
B. Vốn của thành viên
C. Vốn vay
D. Vốn của nhà cung ứng
A. Thiếu vốn kinh doanh
B. Tăng hiệu quả kinh doanh
C. Gây lãng phí
D. Tăng lợi nhuận kinh doanh
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK