A. Cung cấp những thông tin về giống.
B. Tạo số lượng lớn hạt giống cung cấp cho đại trà.
C. Duy trì độ thuần chủng của giống.
D. Đánh giá khách quan, chính xác và công nhận kịp thời giống cây trồng mới phù hợp với từng vùng.
A. Sản xuất hạt giống SNC.
B. Đưa giống mới phổ biến nhanh vào sản xuất.
C. Đưa giống tốt phổ biến nhanh vào sản xuất.
D. Tạo ra số lượng lớn cần thiết để cung cấp cho sản xuất đại trà.
A. Cây chưa ra hoa
B. Hoa đực chưa tung phấn.
C. Hoa đực đã tung phấn
D. Cây đã kết quả
A. Tách rời tế bào, mô giâm trong môi trường có chất kích thích để mô phát triển thành cây trưởng thành.
B. Tách rời tế bào TV nuôi cấy trong môi trường dinh dưỡng thích hợp giống như trong cơ thể sống, giúp tế bào phân chia, biệt hóa thành mô, cơ quan, phát triển thành cây hoàn chỉnh.
C. Tách mô, nuôi dưỡng trong môi trường có chất kích thích tạo chồi, rễ, phát triển thành cây mới.
D. Tách tế bào TV nuôi cấy trong môi trường cách li để tế bào TV sống, phát triển thành cây hoàn chỉnh.
A. Ở giữa nhân keo → lớp ion quyết định điện → lớp ion bất động → lớp ion khuếch tán.
B. Ở giữa nhân keo → lớp ion quyết định điện → lớp ion bù → lớp ion bất động.
C. Ở giữa nhân keo → lớp ion quyết định điện → lớp ion khuếch tán → lớp ion bất động.
D. Ở giữa nhân keo → lớp ion quyết định điện → lớp ion bù → lớp ion khuếch.
A. 50%.
B. 60%.
C. < 60%.
D. 70%.
A. Trồng cây chịu mặn.
B. Bón nhiều phân đạm, kali.
C. Bón bổ sung chất hữu cơ.
D. Tháo nước để rửa mặn.
A. Chặt phá rừng bừa bãi
B. Địa hình dốc
C. Tác động của dòng sông và sóng biển trong suốt quá trình lấn biển của vùng cửa sông.
D. Tất cả ý trên đều sai
A. Được sản xuất theo quy trình công nghiệp.
B. Có chứa các loài VSV.
C. Loại phân sử dụng tất cả các chất thải.
D. Loại phân hữu cơ vùi vào đất.
A. Phân lân hữu cơ vi sinh.
B. Nitragin.
C. Photphobacterin.
D. Azogin.
A. Knôp
B. H2SO4
C. NaOH
D. Cả A, B, và C
A. Có ổ dịch, đủ thức ăn, nhiệt độ, độ ẩm.
B. Đủ thức ăn, độ ẩm thích hợp.
C. Đủ thức ăn, nhiệt độ thích hợp.
D. Nhiệt độ, độ ẩm thích hợp.
A. Vi khuẩn
B. Vi rút
C. Tuyến trùng
D. Đáp án khác
A. Giữ cho dịch hại phát triển ở một mức độ nhất định
B. Dùng ánh sáng, bẫy, mùi, vị để phòng trừ dịch hại
C. Sử dụng các loài thiên địch để phòng trừ dịch hại
D. Chọn và trồng các loại cây khỏe mạnh
A. Đổ dung dịch vôi vào đồng sunphát
B. Đổ từ từ dung dịch vôi vào dung dịch đồng sunphát
C. Đổ từ từ dung dịch đồng sunphát vào dung dịch vôi
D. Đổ từ từ dung dịch đồng sunphát vào vôi
A. Sử dụng thuốc có tính chọn lọc cao và phân giải nhanh
B. Dùng đúng loại thuốc, đúng nồng độ và liều, đúng thời điểm
C. Đảm bảo an toàn lao động và vệ sinh môi trường
D. Cứ xuất hiện sâu, bệnh là dùng thuốc hoá học
A. Sâu trưởng thành
B. Sâu non
C. Nấm phấn trắng
D. Côn trùng
A. Theo trình tự phát dục trước, sinh trưởng sau
B. Theo trình tự sinh trưởng trước, phát dục sau
C. Không đồng thời
D. Đồng thời
A. Mức độ tiêu tốn thức ăn / sự thành thục tính dục
B. Thức ăn của vật nuôi / lớn lên
C. Thức ăn của vật nuôi / sự thành thục tính dục
D. Mức độ tiêu tốn thức ăn / lớn lên
A. Thuần chủng
B. Nhóm
C. Lai giống
D. Cả A và C đúng
A. Chọn lọc và nuôi dưỡng cá bố mẹ
B. Chọn cá đẻ (tự nhiên và nhân tạo)
C. Chọn lọc và chuyển sang nuôi giai đoạn sau
D. Ấp trứng và ương nuôi cá bột, cá hương, cá giống
A. Không tạo ra giống mới.
B. Tạo ra giống mới.
C. Mang đặc điểm của giống cho phôi và nhận phôi.
D. Không mang đặc điểm của giống nào cả.
A. Chất xơ, axit amin
B. Thức ăn tinh, thô
C. Loại thức ăn
D. Chỉ số dinh dưỡng
A. Làm sạch nguyên liệu
B. Lựa chọn nguyên liệu chất lượng tốt
C. Cân đo theo tỉ lệ.
D. Sấy khô
A. Bảng tiêu chuẩn ăn của từng loại vật nuôi
B. Bảng thành phần và giá trị dinh dưỡng của các loại thức ăn
C. Máy tính cá nhân
D. Giá của từng loại thức ăn
A. 10%
B. 1%
C. 5%
D. 3%
A. Nguồn thức ăn đã bị hỏng
B. Thành phần dinh dưỡng không đầy đủ
C. Nguồn thức ăn có chứa chất độc
D. Cả 3 đáp án trên
A. Dùng kháng sinh không đủ liều và liên tục
B. Dùng kháng sinh trong thời gian dài
C. Phải dùng kháng sinh đúng liều chỉ định
D. Tất cả đều đúng
A. Tách chiết tạo vac xin
B. Cấy ghép ADN tái tổ hợp vào TB nhận ( VK)
C. Dùng enzim cắt lấy đoạn gen.
D. Tất cả đều sai
A. Thu hoạch - Tách hạt - Làm khô - Phân loại - Xử lí bảo quản - Đóng gói - Bảo quản - Sử dụng.
B. Thu hoạch - Tách hạt - Phân loại, làm sạch - Làm khô - Xử lí bảo quản - Đóng gói - Bảo quản - Sử dụng.
C. Thu hoạch - Làm khô - Tách hạt - Phân loại - Xử lí bảo quản - Đóng gói - Bảo quản - Sử dụng.
D. Thu hoạch - Phân loại - Làm khô - Tách hạt - Xử lí bảo quản - Đóng gói - Bảo quản - Sử dụng.
A. Thóc, ngô.
B. Khoai lang tươi.
C. Hạt giống.
D. Sắn lát khô.
A. Phương pháp làm lạnh
B. Phương pháp hun khói.
C. Phương pháp đóng hộp.
D. Tất cả các phương pháp trên
A. Tấm
B. Gạo cao cấp
C. Gạo lật (gạo lức)
D. Gạo thường dùng
A. 10 – 20 ngày
B. 20 – 30 ngày
C. 2 – 3 ngày
D. 5 – 7 ngày
A. Đóng hộp
B. Hun khói
C. Luộc
D. Sấy khô
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK