A. Phát triển về số lượng
B. Duy trì, củng cố chất lượng giống
C. Nâng cao chất lượng giống
D. Cả 3 đáp án trên
A. Con lai được sử dụng để nuôi lấy sản phẩm
B. Con lai được sử dụng để làm giống
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Là phương pháp ghép đôi giao phối giữa hai cá thể đực và cái cùng giống
B. Là phương pháp ghép đôi giao phối giữa hai cá thể đực và cái khác giống
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Đàn hạt nhân
B. Đàn nhân giống
C. Đàn thương phẩm
D. Cả 3 đáp án trên
A. Đàn hạt nhân
B. Đàn nhân giống
C. Đàn thương phẩm
D. Cả 3 đáp án trên
A. Đàn hạt nhân
B. Đàn nhân giống
C. Đàn thương phẩm
D. Cả 3 đáp án trên
A. Loài
B. Giống
C. Lứa tuổi
D. Cả 3 đáp án trên
A. Năng lượng
B. Protein
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Một phần thải ra
B. Một phần cơ thể sử dụng
C. Cả A và B đều đúng
D. Sử dụng hếtD
A. Khoáng đa lượng
B. Khoáng vi lượng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. g/con/ngày
B. mg/con/ngày
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Tính khoa học
B. Tính kinh tế
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Thức ăn tinh
B. Thức ăn thô
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Phải bổ sung thêm thức ăn khác
B. Không bổ sung thêm thức ăn khác
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Bón phân cho vực nước
B. Quản lí và bảo vệ nguồn nước
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Giàu tinh bột
B. Nghèo tinh bột
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Yên tĩnh
B. Không gây ô nhiễm khu dân cư
C. Thuận tiện cho chuyên chở thức ăn và bán sản phẩm
D. Cả 3 đáp án trên
A. Địa điểm xây dựng
B. Hướng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Đất
B. Nước
C. Không khí
D. Cả 3 đáp án trên
A. 1,8m ÷ 2m
B. Dưới 1,8m
C. Trên 2m
D. Cả 3 đáp án trên
A. 30cm ÷ 40cm
B. 1,5m ÷ 2m
C. 3m ÷ 4m
D. 1,5cm ÷ 2cm
A. Các mầm bệnh
B. Môi trường và điều kiện sống
C. Bản thân con vật
D. Cả 3 đáp án trên
A. Tụ huyết trùng
B. Vi khuẩn lợn đóng dấu
C. Cả A và B đều đúng
D. Nở mồm long móng
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. An toàn
B. Không an toàn
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Phải bảo quản trong tủ lạnh
B. Dễ bảo quản
C. Không cần điều kiện quá nghiêm ngặt
D. Dễ bảo quản và không cần điều kiện quá nghiêm ngặt
A. Đúng thuốc
B. Đủ liều
C. Phối hợp với thuốc khác hợp lí
D. Cả 3 đáp án trên
A. An toàn
B. Giảm chi phí
C. Phù hợp với điều kiện ở nước đang phát triển
D. Cả 3 đáp án trên
A. Tăng năng suất tổng hợp kháng sinh
B. Tạo ra các loại kháng sinh mới
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Giàu protein
B. Giàu vitamin
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Các loại axit amin
B. Vitamin
C. Các hoạt chất sinh học
D. Cả 3 đáp án trên
A. Một cơ thể sinh vật sản sinh ra
B. Một quần thể sinh vật sản sinh ra
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Nhân giống thuần chủng
B. Lai giống
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Làm thay đổi đặc tính di truyền của giống
B. Duy trì chất lượng giống
C. Không tạo ra giống mới
D. Cả 3 đáp án trên
A. Là phương pháp ghép đôi giao phối giữa hai cá thể đực và cái cùng giống
B. Là phương pháp ghép đôi giao phối giữa hai cá thể đực và cái khác giống
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Con lai được sử dụng để nuôi lấy sản phẩm
B. Con lai được sử dụng để làm giống
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Do đàn hạt nhân sinh ra
B. Do đàn thương phẩm sinh ra
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Đàn hạt nhân
B. Đàn nhân giống
C. Đàn thương phẩm
D. Cả 3 đáp án trên
A. Đàn hạt nhân
B. Đàn nhân giống
C. Đàn thương phẩm
D. Cả 3 đáp án trên
A. Tồn tại
B. Lớn lên
C. Làm việc và tạo ra sản phẩm
D. Cả 3 đáp án trên
A. Tính biệt
B. Đặc điểm sinh lí
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Khoáng
B. Vitamin
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Phân
B. Nước tiểu
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Hàm lượng chất xơ
B. Hàm lượng axit amin thiết yếu
C. Cả A và B đều đúng
D. đáp án khác
A. g/con/ngày
B. mg/con/ngày
C. cả A và B đều đúng
D. đáp án khác
A. Đủ tiêu chuẩn
B. Phù hợp khẩu vị
C. Phù hợp đặc điểm sinh lí tiêu hóa
D. Cả 3 đáp án trên
A. Thức ăn xanh
B. Thức ăn hỗn hợp
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh
B. Thức ăn hỗn hợp đậm đặc
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Phải bổ sung thêm thức ăn khác
B. Không cần bổ sung thêm thức ăn khác
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Bột
B. Viên
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Phân hữu cơ
B. Phân vô cơ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Mực nước
B. Tốc độ dòng chảy
C. Thay nước khi cần thiết
D. Cả 3 đáp án trên
A. Thức ăn tinh
B. Thức ăn thô
C. Thức ăn hỗn hợp
D. Cả 3 đáp án trên
A. Cấy các chủng nấm men vào thức ăn
B. Cấy vi khuẩn có ích vào thức ăn
C. Tạo điều kiện thuận lợi để nấm và vi khuẩn phát triển
D. Cả 3 đáp án trên
A. Kiến trúc xây dựng
B. Nền chuồng
C. Hướng
D. Cả 3 đáp án trên
A. Mùa đông ấm áp
B. Mùa hè thoáng mát
C. Đủ ánh sáng
D. Cả 3 đáp án trên
A. 20cm ÷ 30cm
B. Dưới 20cm
C. Trên 30cm
D. Dưới 30cm
A. Để phân chuồng phân hủy nhanh
B. Để phân xanh phân hủy nhanh
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Nước có màu xanh nõn chuối
B. Nước hết màu xanh nõn chuối
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. 6
B. 4
C. 2
D. 1
A. Vi rút dịch tả
B. Lở mồm long móng
C. Cả A và B đều đúng
D. Tụ huyết trùng
A. Yếu tố tự nhiên
B. Chế độ dinh dưỡng
C. Quản lí, chăm sóc
D. Cả 3 đáp án trên
A. An toàn
B. Không an toàn
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Phải bảo quản trong tủ lạnh
B. Dễ bảo quản
C. Không cần điều kiện quá nghiêm ngặt
D. Dễ bảo quản và không cần điều kiện quá nghiêm ngặt
A. Ngắn
B. Dài
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Tiêu diệt vi khuẩn
B. Tiêu diệt nguyên sinh động vật
C. Tiêu diệt nấm độc
D. Cả 3 đáp án trên
A. Thịt
B. Trứng
C. Sữa
D. Cả 3 đáp án trên
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Tạo ra giống mới
B. Sử dụng ưu thế lai
C. Làm tăng sức sống và khả năng sinh sản ở đời con
D. Nâng cao chất lượng giống
A. Đời con mang hoàn toàn đặc tính di truyền của bố mẹ
B. Đời con mang những tính trạng di truyền mới tốt hơn bố mẹ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Con lai được sử dụng để nuôi lấy sản phẩm
B. Con lai được sử dụng để làm giống
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Đàn hạt nhân
B. Đàn nhân giống
C. Đàn thương phẩm
D. Cả 3 đáp án trên
A. Đàn hạt nhân
B. Đàn nhân giống
C. Đàn thương phẩm
D. Cả 3 đáp án trên
A. Đàn hạt nhân
B. Đàn nhân giống
C. Đàn thương phẩm
D. Cả 3 đáp án trên
A. Thụ tinh ống nghiệm
B. Cắt phôi
C. Nhân phôi từ tế bào đơn
D. Cả 3 đáp án trên
A. Giai đoạn phát triển cơ thể
B. Đặc điểm sản xuất con vật
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Tổng hợp các hoạt chất sinh học
B. Tổng hợp các mô
C. Tạo sản phẩm
D. Cả 3 đáp án khác
A. Từng loài
B. Từng độ tuổi
C. Khối lượng cơ thể
D. Cả 3 đáp án trên
A. Thức ăn giàu năng lượng
B. Thức ăn giàu protein
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Do dễ ẩm mốc
B. Do dễ sâu mọt
C. Do dễ bị chuột phá hoại
D. Cả 3 đáp án trên
A. Mau lớn
B. Chậm kéo
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Chế biến thức ăn
B. Làm giàu chất dinh dưỡng trong thức ăn
C. Sản xuất ra các loại thức ăn mới
D. Cả 3 đáp án trên
A. Không đọng nước
B. Khô ráo và ấm áp
C. Bền chắc, không trơn, dốc vừa phải
D. Cả 3 đáp án trên
A. Giảm ô nhiễm môi trường
B. Tạo nhiên liệu cho sinh hoạt
C. Tăng hiệu quả nguồn phân bón cho trồng trọt
D. Cả 3 đáp án trên
A. Diện tích
B. Độ sâu và chất đáy
C. Nguồn nước và chất lượng nước
D. Cả 3 đáp án trên
A. Nước không nhiễm bẩn
B. Nước không độc tố
C. Nước có PH và lượng oxi hòa tan thích hợp
D. Cả 3 đáp án trên
A. 2 ngày
B. Từ 5 đến 7 ngày
C. 10 ngày
D. Trên 7 ngày
A. Phân chuồng
B. Phân xanh
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Có đủ động lực
B. Số lượng đủ lớn
C. Đường xâm nhập thích hợp
D. Cả 3 đáp án trên
A. Giun
B. Ghẻ
C. Ve
D. Cả 3 đáp án trên
A. Nhiệt độ
B. Độ ẩm
C. Ánh sáng
D. Cả 3 đáp án trên
A. Phương pháp truyền thống
B. Công nghệ gen
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Yếu
B. Mạnh
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Ngắn
B. Dài
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Vi khuẩn biến đổi
B. Vật nuôi kháng thuốc
C. Khó điều trị khỏi bệnh
D. Cả 3 đáp án trên
A. Cần nhiều thời gian
B. Cần nhiều công sức
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Penixilin
B. Streptanyxin
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Viêm phổi
B. Viêm phế quản
C. Lao
D. Cả 3 dáp án trên
A. Giết chết mầm bệnh
B. Mầm bệnh vốn sống
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Sử dụng ưu thế lai
B. Tạo giống mới
C. Làm thay đổi đặc tính di truyền của giống
D. Cả 3 đáp án trên
A. Đời con mang hoàn toàn đặc tính di truyền của bố mẹ
B. Đời con mang những tính trạng di truyền mới tốt hơn bố mẹ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Lai kinh tế
B. Lai tổ hợp
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Do đàn hạt nhân sinh ra
B. Do đàn nhân giống sinh ra
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Đàn hạt nhân
B. Đàn nhân giống
C. Đàn thương phẩm
D. Đáp án khác
A. Đàn nhân giống
B. Đàn hạt nhân
C. Đàn thương phẩm
D. Đáp án khác
A. Nhu cầu duy trì
B. Nhu cầu sản xuất
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Calo
B. Jun
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Các loại rau xanh
B. Cỏ tươi
C. Thức ăn ủ xanh
D. Cả 3 đáp án trên
A. Giống cây
B. Đất đai
C. Khí hậu
D. Cả 3 đáp án trên
A. Liên quan mật thiết với nhau
B. Tác động đến sự tồn tại của nhau
C. Tác động đến sự phát triển của nhau
D. Cả 3 đáp án trên
A. Phân đạm
B. Phân lân
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Tăng năng suất
B. Kéo dài thời gian nuôi
C. Giảm sản lượng
D. Cả 3 đáp án trên
A. Giàu đạm
B. Nghèo đạm
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Có hệ thống xử lí chất thải hợp vệ sinh
B. Thuận tiện cho chăm sóc, quản lí
C. Phù hợp với đặc điểm sinh lí
D. Cả 3 đáp án trên
A. Do chất thải trong chăn nuôi gây ô nhiễm môi trường đất, nước, không khí
B. Do chất thải gây hại cho sức khỏe con người
C. Do chất thải tạo điều kiện để bệnh lây lan thành dịch
D. Cả 3 đáp án trên
A. 0,5 ha
B. 1 ha
C. 0,5 đến 1 ha
D. Trên 1 ha
A. 30m đến 40m
B. 30cm đến 40cm
C. 30mm đến 40mm
D. Đáp án khác
A. Vi khuẩn hoặc vi rút
B. Nấm
C. Kí sinh trùng
D. Cả 3 đáp án trên
A. Tổn thất về kinh tế cho ngành chăn nuôi
B. Ảnh hưởng đến sức khỏe con người
C. Tổn thất nhiều mặt cho toàn xã hội
D. Cả 3 đáp án trên
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. Thiếu dinh dưỡng, thành phần không cân đối
B. Thức ăn có chất độc
C. Thức ăn bị hỏng
D. Cả 3 đáp án trên
A. Vắc xin vô hoạt
B. Vắc xin nhược độc
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Nhanh
B. Chậm
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Yếu
B. Mạnh
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Dưới 7 ngày
B. Trên 7 ngày
C. Dưới 10 ngày
D. Từ 7 đến 10 ngày
A. Giết chết mầm bệnh
B. Mầm bệnh vốn sống
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Vắc xin thế hệ mới
B. Vắc xin tái tổ hợp gen
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Gây tạo đột biến ngẫu nhiên và nhọn những dòng vi sinh vật cho năng suất cao
B. Thử nghiệm các loại môi trường nuôi cấy để chọn môi trường thích hợp nhất
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Alixin
B. Tomatin
C. Berberin
D. Cả 3 đáp án trên
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK