A. Duy trì đặc tính ban đầu
B. Hạn chế tổn thất về số lượng
C. Hạn chế tổn thất về chất lượng
D. Cả 3 đáp án trên
A. Côn trùng
B. Sâu bọ
C. Chim
D. Cả 3 đáp án trên
A. Giữ được độ nảy mầm
B. Hạn chế tổn thất về số lượng hạt
C. Hạn chế tổn thất về chất lượng hạn
D. Cả 3 đáp án trên
A. 30°C ÷ 40°C
B. 40°C ÷ 45°C
C. 30°C ÷ 45°C
D. Đáp án khác
A. Đồng đều
B. Không già quá
C. Không non quá
D. Cả 3 đáp án trên
A. Dưới sàn có gầm thông gió
B. Tường xây bằng gạch
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Phương pháp bảo quản bằng hóa chất
B. Phương pháp bảo quản trong môi trường khí hậu biến đổi
C. Phương pháp bảo quản lạnh
D. Cả 3 đáp án trên
A. Phương pháp làm lạnh
B. Phương pháp hun khói
C. Phương pháp cổ truyền
D. Cả 3 đáp án trên
A.
B.
C.
D. Cả 3 đáp án trên
A. Ủ chua
B. Ướp muối
C. Sấy khô
D. Cả 3 đáp án trên
A. Dễ thực hiện
B. Hao hụt dinh dưỡng ít
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Dùng khí ,
B. Dùng hỗn hợp và
C. Dùng muối
D. Cả 3 đáp án trên
A. Bảo quản lạnh
B. Ướp muối
C. Hun khói
D. Cả 3 đáp án trên
A. 2 đến 3 ngày
B. 7 đến 10 ngày
C. 3 đến 7 ngày
D. Đáp án khác
A. Gạo lật
B. Gạo lức
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Chế biến lạp xường
B. Chế biến pate
C. Chế biến giò
D. Cả 3 đáp án trên
A. Hun khói
B. Đóng hộp
C. Sấy khô
D. Cả 3 đáp án trên
A. Làm khô
B. Bao gói
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. 30 phút
B. 40 phút
C. 30 đến 40 phút
D. Đáp án khác
A. Chế biến chè đen
B. Chế biến chè xanh
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Phương pháp chế biến ướt
B. Phương pháp chế biến khô
C. Cả A và B đều sai
D. Cả A và B đều đúng
A. Gỗ tròn
B. Gỗ thanh
C. Gỗ ván
D. Cả 3 đáp án trên
A. 5%
B. 1%
C. 94%
D. Đáp án khác
A. 7 giờ
B. 10 giờ
C. 7 đến 10 giờ
D. Đáp án khác
A. Dùng cối xay để xay thóc
B. Dùng cối giã luôn thóc để được gạo
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Chế biến nước uống
B. Muối chua
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Không còn hoạt động sống nào
B. Vẫn còn một số hoạt động sống
C. Đáp án khác
D. Cả A và B đều sai
A. Vài chục tấn
B. Vài trăm tấn
C. Vài chục đến vài trăm tấn
D. Đáp án khác
A. Trên
B. Dưới
C. Từ ÷
D. Đáp án khác
A. Nhỏ
B. Lớn
C. Trung bình
D. Đáp án khác
A. Nảy mầm tốt
B. Mầm khỏe
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Kho silo
B. Kho thông thường
C. Kho lạnh
D. Cả 3 đáp án trên
A. Chất xơ
B. Các loại đường
C. Vitamin và khoáng chất
D. Cả 3 đáp án trên
A. Dưới
B. Trên
C. Trên
D. Từ ÷
A. Nhiệt độ và độ ẩm bình thường
B. Lạnh
C. Lạnh đông
D. Cả 3 đáp án trên
A. Ở điều kiện bình thường
B. Ở kho lạnh
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Không bị lẫn với giống khác
A. Không bị lẫn với giống khác
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Hình trụ
B. Hình vuông
C. Hình sáu cạnh
D. Cả 3 đáp án trên
A. Gạch
B. Ngói
C. Tôn
D. Cả 3 đáp án trên
A. Phương pháp bảo quản đổ rời
B. Phương pháp bảo quản đóng bao
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Phương pháp bảo quản ở điều kiện bình thường
B. Phương pháp bảo quản lạnh
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Vài tấn
B. Vài chục tấn
C. Vài trăm tấn
D. Cả B và C đều đúng
A. Phương pháp lạnh đông
B. Phương pháp cổ truyền
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Thịt mặn
B. Thịt kém mềm
C. Hương vị kém tươi
D. Cả 3 đáp án trên
A. Hơn 100 ngày
B. Trên 200 ngày
C. Từ 180 ngày đến 220 ngày
D. Đáp án khác
A. Bảo quản bằng axit hữu cơ
B. Bảo quản bằng chất chống oxi hóa
C. Hun khói
D. Cả 3 đáp án trên
A. Bảo quản
B. Xuất khẩu
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Xúc xích
B. Chả
C. Nem
D. Cả 3 đáp án trên
A. Chế biến xúc xích
B. Làm ruốc cá
C. Làm nước mắm
D. Cả 3 đáp án trên
A. Nhiều thịt
B. Nhiều xương răm
C. Nhiều chất béo
D. Cả 3 đáp án trên
A. Chế biến chè vàng
B. Chế biến chè đỏ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Phương pháp chế biến ướt
B. Phương pháp chế biến khô
C. Cả A và B đều sai
D. Cả A và B đều đúng
A. Được xẻ nhỏ
B. Để nguyên con
C. Tùy
D. Đáp án khác
A. Muối khô
B. Muối ướt
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Thái lát, phơi khô
B. Phơi cả củ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Độ chín
B. Kích thước
C. Độ nguyên vẹn
D. Cả 3 đáp án trên
A. Gạo bị nát nhiều
B. Tỉ lệ gạo gãy cao
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. đến
B. - đến
C. - đến
D. - đến
A. Tránh sự xâm nhiễm của vi sinh vật
B. Giữ được chất lượng ban đầu
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Trên 85%
B. Dưới 90%
C. Từ 85% đến 90%
D. Đáp án khác
A. Kho mát
B. Kho lạnh
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Gỗ tròn
B. Gỗ ván
C. Gỗ thanh
D. Cả 3 đáp án trên
A. Nâng cao chất lượng
B. Tạo điều kiện thuận lợi cho công tác bảo quản
C. Tạo sản phẩm có giá trị cao
D. Cả 3 đáp án trên
A. Độ ẩm
B. Nhiệt độ không khí
C. Sinh vật hại
D. Cả 3 đáp án trên
A. Dưới 70%
B. Trên 80%
C. Từ 70% đến 80%
D. Dưới 80%
A. Chất lượng cao
B. Thuần chủng
C. Không sâu, bệnh
D. Cả 3 đáp án trên
A. Từ đến
B. Từ đến
C. Từ đến
D. Đáp án khác
A. Nhiệt độ và độ ẩm bình thường
B. Lạnh
C. Lạnh đông
D. Cả 3 đáp án trên
A. Phun lên củ
B. Trộn với cát để ủ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Gạch
B. Thép
C. Bê tông cốt thép
D. Cả 3 đáp án trên
A. Phương pháp bảo quản trong môi trường khí biến đổi
B. Phương pháp bảo quản bằng hóa chất
C. Phương pháp bảo quản bằng chiếu xạ
D. Cả 3 đáp án trên
A. Ướp muối
B. Ủ chua
C. Sấy khô
D. Cả 3 đáp án trên
A. Khối lượng thịt
B. Tính chất thịt
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Giảm độ ẩm của sản phẩm
B. Ức chế hoạt động của enzim và vi sinh vật phân hủy chất đạm
C. Sát khuẩn
D. Cả 3 đáp án trên
A. 20
B. 220
C. 20 đến 30
D. 200 đến 300
A. Bằng nước đá
B. Bằng khí lạnh
C. Ướp đông
D. Cả 3 đáp án trên
A. Thu nhận sữa
B. Lọc sữa
C. Làm lạnh nhanh
D. Cả 3 đáp án trên
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Cá thu
B. Cá nục
C. Cá trắm đen
D. Cả 3 đáp án trên
A. Chế biến sữa tươi
B. Chế biến sữa bột
C. Làm sữa chua
D. Cả 3 đáp án trên
A. Loại bỏ quả xanh
B. Rửa sạch nhớt
C. Sấy cà phê thóc đạt độ ẩm an toàn
D. Cả 3 đáp án trên
A. Được xẻ nhỏ
B. Để nguyên con
C. Tùy
D. Đáp án khác
A. 7 đến 10 ngày
B. Dưới 7 ngày
C. Trên 10 ngày
D. Đáp án khác
A. 2 giờ
B. 3 giờ
C. 2 đến 3 giờ
D. Đáp án khác
A. Chẻ, chặt khúc, phơi khô
B. Nạo thành sợi rồi phơi khô
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Tỉ lệ gạo lật thu được cao
B. Gạo gẫy ít
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Làm mất hoạt tính các loại enzim
B. Tránh quá trình biến đổi chất lượng sản phẩm
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Hô hấp
B. Ngủ nghỉ
C. Chín
D. Cả 3 đáp án trên
A. Cao
B. Thấp
C. Trung bình
D. Đáp án khác
A. Nảy mầm tốt
B. Mầm khỏe
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. 1 năm
B. 2 năm
C. 1 đến 2 năm
D. Đáp án khác
A. Giấy
B. Đồ gỗ gia dụng
C. Mĩ nghệ
D. Cả 3 đáp án trên
A. Độ ẩm
B. Nhiệt độ
C. Sinh vật hại
D. Cả 3 đáp án trên
A. Dưới 85%
B. Trên 90%
C. Từ 85% đến 90%
D. Dưới 90%
A. Dưới 1 năm
B. Dưới 20 năm
C. Trên 20 năm
D. Cả 3 đáp án trên
A. Yêu cầu sản xuất
B. Đặc điểm giống
C. Điều kiện kĩ thuật
D. Cả 3 đáp án trên
A. Nhiệt độ và độ ẩm bình thường
B. Lạnh
C. Lạnh đông
D. Cả 3 đáp án trên
A. 8%
B. 9%
C. 13%
D. 8% đến 9%
A. Có chất lượng cao
B. Không bị sâu bệnh
C. Còn nguyên vẹn
D. Cả 3 đáp án trên
A. Bảo quản giống trong điều kiện lạnh
B. Sử dụng chất ức chế quá trình nảy mầm phun lên củ
C. Cả A và b đều đúng
D. Đáp án khác
A. Do chứa nhiều chất dinh dưỡng
B. Do chứa nhiều nước
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Phương pháp bảo quản ở điều kiện bình thường
B. Phương pháp bảo quản lạnh
C. Phương pháp bảo quản bằng chiếu xạ
D. Cả 3 đáp án trên
A. Phương pháp bảo quản lạnh
B. Hun khói
C. Đóng hộp
D. Cổ truyền
A. Làm dịu vị mặn của muối ăn
B. Tạo điều kiện cho vi khuẩn lactic hoạt động
C. Kìm hãm sự phát triển của vi khuẩn gây thối thịt
D. Cả 3 đáp án trên
A. Bảo quản lạnh
B. Bảo quản bằng nước vôi
C. Tạo màng mỏng trên mặt trứng
D. Cả 3 đáp án trên
A. Axit lactic
B. Axit xitric
C. Axit axetic
D. Cả 3 đáp án trên
A. Đóng hộp
B. Hun khói
C. Sấy khô
D. Cả 3 đáp án trên
A. Chuẩn bị nguyên liệu
B. Hấp chín, tách bỏ xương, làm tơi
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Hun khói
B. Luộc
C. Hấp
D. Rán
A. Chế biến ướt
B. Chế biến khô
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. 12%
B. 12,5% đến 13%
C. Trên 13%
D. Dưới 12%
A. 5%
B. 1%
C. 94%
D. Đáp án khác
A. Mô cơ mất 3n5%
B. Mô mỡ hao hụt nhiều
C. Cả A và B đều đúng
D. Mô cơ mất 5,3%
A. Mô cơ mất 3n5%
B. Mô mỡ hao hụt nhiều
C. Cả A và B đều đúng
D. Mô cơ mất 5,3%
A. Chế biến bột sắn
B. Chế biến tinh bột sắn
C. Lên men sắn tươi để sản xuất thức ăn gia súc
D. Cả 3 đáp án trên
A. Đóng hộp
B. Sấy khô
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Đun nóng
B. Hút chân không
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Cao
B. Thấp
C. Trung bình
D. Đáp án khác
A. Trên giá
B. Nơi thoáng
C. Ánh sáng tán xạ
D. Cả 3 đáp án trên
A. Dưới 6 tháng
B. Trên 6 tháng
C. Trên 12 tháng
D. Từ 6 đến 12 tháng
A. Gạo lật
B. Gạo lức
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK