A. Điện thế ở M là 40 V
B. Điện thế ở N bằng 0
C. Điện thế ở M có giá trị dương, ở N có giá trị âm
D. Điện thế ở M cao hơn điện thế ở N 40 V
A. dọc theo một đường sức điện.
B. dọc theo một đường nối hai điện tích điểm.
C. từ điểm có điện thế cao đến điểm có điện thế thấp.
D. từ điểm có điện thế thấp đến điểm có điện thế cao.
A. 8,3. C
B. 8,0. C
C. 3,8. C
D. 8,9. C
A. +1,6. J.
B. -1,6. J.
C. +1,6. J.
D. -1,6. J.
A. 284 V.
B. -284 V.
C. -248 V.
D. 248 V.
A. 750 V
B. 570 V
C. 710 V
D. 850 V
A. 0,108. J
B. -0,108. J
C. 1,492. J
D. -1,492. J
A. 1,33. m/s
B. 3,57. m/s
C. 1,73. m/s
D. 1,57. m/s
A. t = 0,9 s.
B. t = 0,19 s.
C. t = 0,09 s.
D. t = 0,29 s.
A. q0 = 1,33. C.
B. q0 = 1,31. C.
C. q0 = 1,13. C.
D. q0 = 1,76. C.
A. 4. m/s.
B. 2. m/s.
C. 6. m/s.
D. m/s.
A. 5,12 mm.
B. 0,256 m.
C. 5,12 m.
D. 2,56 mm.
A. đường đi MN càng dài.
B. đường đi MN càng ngắn.
C. hiệu điện thế càng lớn.
D. hiệu điện thế càng nhỏ.
A.
B.
C.
D.
A. A > 0 nếu q > 0
B. A > 0 nếu q < 0
C. A ≠ 0 nếu điện trường không đổi
D. A = 0
A. tỉ lệ thuận với chiều dài đường đi MN
B. tỉ lệ thuận với độ lớn của điện tích q
C. tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động
D. tỉ lệ nghịch với chiều dài đường đi
A. tỉ lệ thuận với chiều dài đường đi MN
B. tỉ lệ thuận với độ lớn của điện tích q
C. tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động
D. tỉ lệ nghịch với chiều dài đường đi
A. 2,77. J
B. -2,77. J
C. 1,6. J
D. -1,6. J
A. J
B. 6. J
C. 6. J
D. -6. J
A. vị trí điểm đầu và điểm cuối
B. cường độ điện trường
C. hình dạng đường đi
D. độ lớn của điện tích dịch chuyển
A. A = 2qEs
B. A = 0
C. A = qEs
D. A = qE/s
A. -1,6. J
B. 1,6. J
C. 1,6. J
D. -1,6. J
A. 2,6. m
B. 2,6. m
C. 2,0. m
D. 2,0. m
A. 100 V/m
B. 250 V/m
C. 300 V/m
D. 200 V/m
A. 20 mJ.
B. 24 mJ.
C. 120 mJ.
D. 240 mJ.
A. 80 J.
B. 40 J.
C. 40 mJ.
D. 80 mJ.
A. 24 mJ.
B. 20 mJ.
C. 240 mJ.
D. 120 mJ.
A. 1 J.
B. 1000 J.
C. 1 mJ.
D. 0 J.
A. 10000 V/m.
B. 1 V/m.
C. 100 V/m.
D. 1000 V/m
A. 10000 V/m.
B. 1 V/m.
C. 100 V/m.
D. 1000 V/m
A. 5 J.
B. 5/2 J.
C. 5 J.
D. 7,5 J.
A. 1000 J.
B. 1000 J.
C. 1 mJ.
D. 1 μJ.
A. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi
B. cường độ của điện trường.
C. hình dạng của đường đi.
D. độ lớn điện tích bị dịch chuyển.
A. chưa đủ dữ kiện để xác định.
B. tăng 2 lần.
C. giảm 2 lần.
D. không thay đổi.
A. dịch chuyển giữa 2 điểm khác nhau cắt các đường sức.
B. dịch chuyển vuông góc với các đường sức trong điện trường đều.
C. dịch chuyển hết quỹ đạo là đường cong kín trong điện trường.
D. dịch chuyển hết một quỹ đạo tròn trong điện trường.
A. tăng 4 lần.
B. tăng 2 lần.
C. không đổi.
D. giảm 2 lần.
A. 8,75. V/m
B. 8,57. V/m
C. 8,50. V/m
D. 8,07. V/m
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK