A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
A. Bắc Mĩ và châu Á.
B. Hoa Kì, Nhật Bản, Trung Quốc.
C. Khu vực châu Á - Thái Bình Dương và châu Âu.
D. Châu Âu và châu Phi.
A. Di tích, lễ hội.
B. Di tích, khí hậu.
C. Lễ hội, địa hình.
D. Địa hình, di tích.
A. TP. Hồ Chí Minh.
B. Hà Nội.
C. Cần Thơ.
D. Đà Nẵng.
A. Bắc Bộ.
B. Đông Nam Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
A. TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ, Cà Mau.
B. TP. Hồ Chí Minh, Bà Rịa, Nha Trang.
C. TP. Hồ Chí Minh, Bà Rịa, Đà Lạt.
D. TP. Hồ Chí Minh, Nha Trang, Đà Lạt.
A. Đa dạng hoá, đa phương hoá thị trường.
B. Chủ yếu tập trung vào thị trường Trung Quốc.
C. Chú trọng vào thị trường Nga và Đông Âu.
D. Chủ yếu tập trung vào thị trường Đông Nam Á.
A. Có 200 hang động.
B. Có nhiều sông, hồ.
C. Có 2 di sản thiên nhiên thế giới.
D. Có 125 bãi biển.
A. Hàng nông - lâm - thuỷ sản.
B. Tư liệu sản xuất (máy móc, thiết bị, nguyên, nhiên, vật liệu).
C. Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản.
D. Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp.
A. Giá cả hợp lý.
B. Nhiều bãi biển đẹp.
C. Không có mùa đông lạnh.
D. Cơ sở lưu trú tốt.
A. Vườn quốc gia Cúc Phương và đảo Cát Bà.
B. Vịnh Hạ Long và quần thể Phong Nha – Kẻ Bàng.
C. Phố cổ Hội An và di tích Mỹ Sơn.
D. Bãi đá cổ Sa Pa và thành nhà Hồ.
A. Số lượng du khách đến tham quan.
B. Vị trí địa lí và tài nguyên du lịch.
C. Tiềm năng du lịch ở các vùng xa.
D. Chất lượng đội ngũ trong ngành.
A. Văn hóa cồng chiêng Tây nguyên.
B. Di sản nhã nhạc cung đình Huế.
C. Di sản quần thể di tích cố đô Huế.
D. Di sản hát quan họ Bắc Ninh.
A. Sự phục hồi và phát triển của sản xuất.
B. Việc đáp ứng yêu cầu xuất khẩu.
C. Nhu cầu tiêu dùng.
D. Người dân tiêu dùng hàng ngoại xa xỉ.
A. Thanh Hóa.
B. Hòa Bình.
C. Quảng Nam.
D. Quảng Bình.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK