A. công nghiệp.
B. nông nghiệp.
C. công nghiệp – xây dựng.
D. dịch vụ.
A. Không tác động đến các ngành kinh tế khác.
B. Dựa chủ yếu vào nguồn vốn nước ngoài.
C. Có thế mạnh lâu dài, mang lại hiệu quả kinh tế cao.
D. Có sự phân ngành tương đối đa dạng.
A. Công nghiệp chế biến.
B. Công nghiệp khai thác.
C. Công nghiệp luyện kim.
D. Công nghiệp vũ trụ.
A. cao nhất trong cả nước.
B. thấp nhất trong cả nước.
C. trung bình trong cả nước.
D. cao trong cả nước.
A. Hải Phòng – Hạ Long – Cẩm Phả.
B. Đông Anh – Thái Nguyên.
C. Đáp Cầu – Bắc Giang.
D. Hòa Bình – Sơn La.
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Duyên hải miển Trung
C. Đông Nam Bộ
D. Đồng bẳng sông cửu Long
A. cơ khí, khai thác than.
B. vật liệu xây dựng, phân bón hóa học.
C. hóa chất, giấy.
D. cơ khí, luyện kim.
A. 2 ngành.
B. 4 ngành.
C. 24 ngành.
D. 23 ngành.
A. Miền Trung.
B. Miền Bắc.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Miền Nam.
A. khai thác than, vật liệu xây dựng.
B. khai thác than, hóa chất.
C. khai thác than, hàng tiêu dùng.
D. cơ khí, khai thác than, vật liệu xây dựng.
A. Thanh Hoá.
B. Vinh.
C. Đà Nẵng.
D. Nha Trang.
A. Hà Nội – Việt Trì – Lâm Thao.
B. Hà Nội – Hải Phòng – Hạ Long - Cẩm Phả.
C. Hà Nội – Đông Anh – Thái Nguyên.
D. Hà Nội – Hòa Bình – Sơn La.
A. Trung du.
B. Đồng bằng.
C. Miền núi.
D. Ven biển.
A. ven biển
B. miền núi
C. trung du
D. đồng bằng
A. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
B. Tăng nhanh tỉ trọng các ngành công nghiệp nhóm A.
C. Cân đối tỉ trọng giữa nhóm A và nhóm B.
D. Xây dựng một cơ cấu ngành tương đối linh hoạt
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK