A. Mở rộng thị trường tiêu thụ.
B. Mở rộng diện tích các vùng chuyên canh.
C. Nâng cao chất lượng và hạ giá thành sản phẩm.
D. Sản xuất hàng hóa hướng ra xuất khẩu.
A. Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận.
B. Dọc theo duyên hải miền Trung.
C. Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
A. Có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất nước.
B. Giàu có nhất nước về nguồn tài nguyên thiên nhiên.
C. Khai thác một cách có hiệu quả các thế mạnh vốn có.
D. Có dân số đông, lao động dồi dào và có trình độ tay nghề cao.
A. Tài nguyên khoáng sản nghèo nàn.
B. Thiếu nguồn lao động đặc biệt nguồn lao động có tay nghề.
C. Kết cấu hạ tầng còn yếu kém và vị trí địa lí không thuận lợi.
D. Thiếu sự đồng bộ của các nhân tố tài nguyên, nguồn lao động, cơ sở hạ tầng,...
A. các trung tâm công nghiệp.
B. nguồn lao động có tay nghề.
C. kết cấu hạ tầng thuận lợi.
D. tài nguyên thiên nhiên.
A. Công nghiệp chế biến tăng 7,6%.
B. Công nghiệp khai thác giảm 6,1%.
C. Công nghiệp khai thác tăng 1,6%.
D. Công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước tăng 1,6%.
A. Tỉ trọng khu vực Nhà nước giảm mạnh.
B. Tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước tăng nhanh.
C. Tỉ trọng khu vực Nhà nước có xu hướng tăng.
D. Tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng
A. Giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến.
B. Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến.
C. Giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác.
D. Giảm tỉ trọng công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước
A. thiếu nguồn tài nguyên thiên nhiên.
B. cơ sở hạ tầng còn hạn chế.
C. địa hình hiểm trở.
D. ít lao động có trình độ, chuyên môn tốt.
A. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản tăng.
B. Tỉ trọng hàng nông, lâm thuỷ sản và hàng khác tăng.
C. Tỉ trọng hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp tăng.
D. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản giảm.
A. mạng lưới cơ sở hạ tầng.
B. Năng suất, trình độ lao động.
C. Thị trường tiêu thụ sản phẩm
D. Nguyên liệu sản xuất công nghiệp
A. Hạn chế của chính sách.
B. Thị trường tiêu thụ nhỏ.
C. Lao động chất lượng kém.
D. Hạn chế về cơ sở hạ tầng.
A. chính sách phát triển công nghiệp.
B. thị trường tiêu thụ sản phẩm.
C. dân cư, nguồn lao động.
D. cơ sở vật chất kĩ thuật và hạ tầng.
A. mạng lưới cơ sở hạ tầng còn yếu kém
B. trình độ lao động kém
C. vị trí địa lí cách xa hai đầu đất nước
D. tài nguyên thiên nhiên hạn chế
A. lao động có kinh nghiệm trong sản xuất.
B. vị trí chiến lược tiếp giáp với miền Nam Trung Quốc.
C. giàu nguyên liệu, khoáng sản hoặc vị trí địa lí thuận lợi
D. cơ sở hạ tầng được đầu tư phát triển tương đối hoàn thiện.
A. Đồng bằng sông Hồng có tỉ trọng giá trị công nghiệp đứng thứ 2 và có xu hướng giảm
B. Đông Nam Bộ có tỉ trọng giá trị công nghiệp lớn nhất và có xu hướng giảm
C. Vùng có tỉ trọng giá trị công nghiệp tăng lên là TD & MN Bắc Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long
D. Vùng có tỉ trọng giá trị công nghiệp giảm đi là Tây Nguyên, Duyên hải Nam Trung Bộ
A. lao động có kinh nghiệm trong sản xuất công nghiệp.
B. vị trí chiến lược tiếp giáp với miền Nam Trung Quốc.
C. giàu tài nguyên khoáng sản, tiềm năng thủy điện lớn.
D. cơ sở hạ tầng được đầu tư tương đối hoàn thiện.
A. ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
B. đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ.
C. đa dạng hóa cơ cấu ngành công nghiệp.
D. hạ giá thành sản phẩm.
A. Chỉ phát triển công nghiệp trọng điểm.
B. Đầu tư đào tạo lao động có chất lượng cao.
C. Áp dụng chính sách mở cửa, thu hút vốn.
D. Hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK