A.
Diện tích cao su của Đông Nam Á tăng nhanh hơn của thế giới.
B.
Diện tích cao su của thế giới tăng mạnh.
C.
Tốc độ tăng diện tích cao su của Đông Nam Á chậm hơn của thế giới.
D.
Diện tích cao su Đông Nam Á tăng liên tục
A. Vùng đội chuyển tiếp nhỏ hẹp.
B. Vùng núi cao đồ sộ nhất cả nước
C. Các sơn nguyên và cao nguyên đá vôi.
D. Đồng bằng hạ lưu sông mở rộng, màu mỡ.
A. Sông Đồng Nai.
B. Sông Mê Công
C. Sông Ba (Đà Rằng).
D.
Sông Thu Bồn.
A.
Nhiệt độ trung bình năm giảm dần từ Bắc vào Nam.
B.
Nhiệt độ trung bình năm có sự phân hóa theo không gian.
C.
Nhiệt độ trung bình năm trên 20°C (trừ các vùng núi cao).
D.
Nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ Bắc vào Nam.
A. các ngành tiểu thủ công nghiệp.
B.
lắp ráp ô tô, xe máy, thiết bị điện tử.
C. dệt may, da dày.
D.
khai thác than và khoáng sản kim loại.
A.
Là điều kiện thuận lợi để tập trung các khu công nghiệp, thành phố.
B.
Địa bàn thuận lợi để phát triển tập trung cây công nghiệp dài ngày.
C.
Là cơ sở để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới, đa dạng hóa cây trồng.
D. Cung cấp các nguồn lợi khác về thủy sản, lâm sản, khoáng sản.
A. Bạch Mã
B. Vũ Quang
C. Tràm Chim.
D. Cát Tiên.
A.
không có bão, ít chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc
B.
có thêm lục địa kéo dài.
C.
có nhiệt độ cao, nhiều nắng, chỉ có vài sông nhỏ đổ ra biển.
D.
có những hệ núi cao lan ra sát biển nên bờ biển khúc khuỷu.
A.
Tỉ trọng công nghiệp - xây dựng và dịch vụ tăng, nông - lâm - ngư nghiệp giảm.
B.
Tỉ trọng dịch vụ tăng nhanh nhất, công nghiệp - xây dựng xếp thứ 2 con nông - lâm - ngư nghiệp giảm.
C.
Tỉ trọng công nghiệp - xây dựng tăng, dịch vụ và nông - lâm - ngư nghiệp giảm.
D.
Tỉ trọng dịch vụ tăng, công nghiệp - xây dựng và nông - lâm - ngư nghiệp giảm.
A. Quảng Trị.
B. Điện Biên.
C. Thanh Hóa
D. Lai Châu.
A.
những thành tựu trong công tác hướng nghiệp, dạy nghề.
B.
những thành tựu trong phát triển văn hóa, giáo dục và y tế.
C.
xuất khẩu lao động ra nước ngoài.
D.
thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
A. điều kiện khí hậu ở các vùng núi.
B.
quá trình xâm thực - bồi tụ.
C. kĩ thuật canh tác của con người
D. nguồn gốc đá mẹ khác nhau.
A. có điều kiện tự nhiên thuận lợi.
B. nghề trồng lúa nước cần nhiều lao động.
C. tập trung nhiều trung tâm công nghiệp.
D.
thu hút nhiều vốn đầu tư nước ngoài.
A. Ngọc Linh
B. Bà Đen.
C. Kon Ka Kinh.
D. Chư Pha
A.
Phía bắc Mianma, bắc Việt Nam có mùa đông lạnh
B.
Ven biển có các đồng bằng phù sa màu mỡ của những con sông lớn như Mê Công
C.
Địa hình bị chia cắt bởi các dãy núi chạy dài theo hướng đông bắc - tây nam hoặc đông - tây.
D.
Đông Nam Á lục địa có khí hậu nhiệt đới gió mùa
A.
mùa mưa kéo dài.
B.
mưa lớn và triều cường.
C.
có nhiều sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.
D.
mưa bão và nước biển dâng.
A. tác động của gió mùa kết hợp với hướng núi.
B.
ảnh hưởng của tín phong Đông Bắc
C.
địa hình nước ta chủ yếu là đồi núi.
D.
hoạt động của gió mùa Đông Bắc
A.
Quy mô GDP/người của một số quốc gia Đông Nam Á giai đoạn 2010 - 2015.
B.
Quy mô và cơ cấu GDP/người của một số quốc gia Đông Nam Á giai đoạn 2010 - 2015.
C.
Cơ cấu GDP/người của một số quốc gia Đông Nam Á giai đoạn 2010 - 2015.
D.
Tốc độ tăng trưởng GDP/người của một số quốc gia Đông Nam Á giai đoạn 2010 - 2015.
A. 23°20'B - 8°34'B
B. 23°23'B -8°34'B.
C. 23°34 B -8°23'B.
D. 23°23'B -8°20'B.
A.
nằm ở rìa đông bán đảo Đông Dương.
B.
nằm trên ngã tư đường hàng hải và hàng không quốc tế.
C.
ở nơi giao thoa giữa nhiều vành đai sinh khoáng.
D.
năm trong khu vực nhiệt đới gió mùa
A.
chất lượng nguồn lao động nông thôn cao.
B.
tính mùa vụ của lao động nông nghiệp.
C.
kinh tế nông thôn phát triển mạnh.
D.
cơ cấu ngành nghề ở nông thôn đa dạng.
A.
Các tam giác châu có bãi triều rộng.
B.
Các rạn san hô.
C.
Các đảo ven bờ.
D.
Vịnh cửa sông.
A.
lượng nước phân bố không đều giữa các mùa và các vùng.
B.
lũ lụt trong mùa mưa và ô nhiễm nguồn nước sông.
C.
thiếu nước trong mùa khô và ô nhiễm môi trường nước
D.
nguồn nước ngầm có nguy cơ cạn kiệt.
A.
cao dần từ đông sang tây, nhiều đỉnh núi thấp, cao nhất là dãy Hoàng Liên Sơn
B.
thấp dần từ tây bắc về đông nam, có các thung lũng sông đan xen đồi núi cao.
C.
cao ở tây bắc thấp dần về đông nam, có nhiều đỉnh núi cao, các cao nguyên xen các thung lũng sông.
D.
cao ở đông bắc thấp dần về tây nam, có nhiều đỉnh núi cao, các cao nguyên xen các thung lũng sông.
A.
sự phân hóa theo độ cao.
B.
sự phân hóa theo độ cao và hướng núi.
C.
tác động của gió mùa với hướng các dãy núi.
D.
tác động của biển Đông.
A. Cần Thơ.
B. Biên Hòa
C. Hạ Long.
D. Đà Nẵng.
A. Trường Sơn Nam.
B. Đông Bắc
C. Trường Sơn Bắc
D. Tây Bắc
A.
Qui mô dân số nước ta lớn.
B.
Ý thức chấp hành pháp lệnh dân số chưa tốt của người dân.
C.
Công tác dân số, kế hoạch hóa gia đình triển khai chưa đồng bộ.
D.
Cơ cấu dân số thuộc loại trẻ.
A. Bình Định.
B. Quảng Ngãi.
C. Quảng Nam
D. Đà Nẵng.
A. Đông Nam Bộ.
B. Tây Nguyên
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D.
Đồng bằng sông Cửu Long.
A.
rừng phòng hộ, rừng sản xuất, rừng tái sinh.
B.
rừng khoanh nuối, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng.
C.
rừng sản xuất, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng.
D.
rừng phòng hộ, rừng ngập mặn, rừng khoanh nuôi.
A.
tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của tự nhiên được bảo toàn.
B.
địa hình có sự phân bậc rõ ràng.
C.
địa hình ít hiểm trở.
D.
thiên nhiên có sự phân hóa sâu sắc
A. hướng địa hình.
B. độ dốc của địa hình.
C. lớp phủ thực vật.
D. chế độ mưa
A. xây dựng các công trình thủy lợi.
B.
thực hiện tốt công tác dự báo.
C. tạo ra các giống cây chịu hạn.
D. chuyển đổi cơ cấu mùa vụ.
A. Biểu đồ cột.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ đường.
D. Biểu đồ kết hợp.
A.
nước ta nằm trong khu vực châu Á gió mùa
B.
nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyển.
C.
nước ta nằm tiếp giáp với biển Đông.
D.
đồi núi thấp chiếm 85% diện tích lãnh thổ.
A. Tây Bắc.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D.
Duyên hải Nam Trung Bộ.
A.
nằm ở rìa động của bán đảo Đông Dương.
B.
hình thể kéo dài theo chiều vĩ tuyến.
C.
năm trong vùng nội chí tuyến.
D.
đồi núi chiếm phần lớn diện tích.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK