A.
đẩy mạnh đánh bắt xa bờ, thời gian đánh bắt dài.
B.
phương tiện đánh bắt còn lạc hậu, chậm đổi mới.
C.
hoạt động của bão và gió mùa Đông Bắc
D.
ngư dân còn thiếu kinh nghiệm đánh bắt.
A. Bắc Trung Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D.
Duyên hải Nam Trung Bộ.
A. thâm canh, khai hoang.
B. khai hoang, tăng vụ.
C. thâm canh, sử dụng giống mới.
D.
khai hoang, sử dụng giống mới.
A. Hải Phòng và Đà Nẵng.
B.
Đà Nẵng và TP. Hồ Chí Minh.
C. TP. Hồ Chí Minh và Hà Nội.
D.
Hà Nội và Hải Phòng
A.
nguồn thức ăn dồi dào và thị trường tiêu thụ lớn.
B.
có mạng lưới dịch vụ giống và thú y phát triển.
C.
nguồn lao động dồi dào và kinh nghiệm chăn nuôi. thực phẩm.
D.
tập trung các cơ sở công nghiệp chế biến
A. Chế biến lương thực
B. Chế biến thủy hải sản.
C. Chế biến sản phẩm chăn nuôi.
D.
Chế biến chè, cà phê, thuốc lá.
A.
Dân số đông, có nhiều thành phần dân tộc
B.
Phân bố hợp lí giữa thành thị và nông thôn.
C.
Cơ cấu dân số theo độ tuổi chuyển dịch nhanh theo hướng già hóa
D.
Gia tăng dân số có xu hướng giảm, nhưng còn cao so với thế giới.
A.
dân số đông, gia tăng dân số có xu hướng giảm nhưng còn cao.
B.
tài nguyên du lịch phong phú, trong đó có nhiều di sản thế giới.
C.
sự phát triển các công ty du lịch lữ hành.
D.
sự phát triển cơ sở hạ tầng ngành du lịch.
A. Lào Cai
B. Hà Nội.
C. Hải Phòng.
D. Quảng Ninh.
A. 7
B. 10
C. 25
D. 28
A. Bạch Mã.
B. Hoành Sơn.
C. Trường Sơn Nam.
D. Trường Sơn Bắc
A.
Sử thay đổi giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của Lào giai đoạn 2010 – 2016.
B.
Quy mô và cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Lào năm 2010, năm 2016.
C.
Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất, nhập khẩu của Lào năm 2010 – 2016.
D.
Tình hình giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của Lào năm 2010, năm 2016.
A. Cây ăn quả.
B. Cây lương thực
C. Cây công nghiệp.
D. Cây rau đậu.
A. Trung Bộ và Nam Bắc Bộ.
B. Đông Bắc Bộ.
C. Tây Bắc Bộ.
D. Bắc Trung
A.
Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ
B.
Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long
C.
Đông Nam Bộ và Trung du – miền núi Bắc Bộ.
D.
Đồng bằng sông Cửu Long và Tây Nguyên.
A. Có 6 tháng mùa mưa trong năm.
B. Có 5 tháng nhiệt độ dưới 20°C.
C. Tháng XII có nhiệt độ cao nhất.
D.
Chế độ mưa phân mùa rõ rệt.
A. 3
B. 7
C. 2
D. 4
A. Ra đời vào thời kì công nghiệp hóa
B. Không có dân cư sinh sống
C. Gắn với đô thị vừa hoặc lớn.
D. Do Chính phủ quyết định thành lập
A. cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp.
B. đảm bảo lương thực cho nhân dân.
C. giải quyết việc làm cho người lao động.
D.
tạo nguồn hàng xuất khẩu có giá trị.
A. Hà Nội.
B. Đà Nẵng
C. Huế
D. Vinh
A. có mùa đông lạnh.
B.
biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ.
C. khí hậu mang tính chất cận xích đạo.
D. quanh năm nóng.
A. Sử dụng một đồng tiền chung.
B. Liên kết vùng Ma-xơ Rai-ng.
C. Hợp tác sản xuất máy bay E-bớt.
D.
Thiết lập một thị trường chung.
A. Đông Bắc và Trường Sơn Bắc
B.
Tây Bắc và Trường Sơn Nam.
C. Đông Bắc và Trường Sơn Nam.
D. Tây Bắc và Trường Sơn Bắc
A.
giữ cân bằng sinh thái môi trường.
B.
cung cấp nguồn hàng xuất khẩu thu ngoại
C.
sử dụng hợp lý tài nguyên tự nhiên.
D.
giải quyết việc làm và phân bố lại dân cư.
A.
Chân Mây - Lăng Cô, Hòn La, Vũng Áng, Nghi Sơn.
B.
Nghi Sơn, Đông Nam Nghệ An, Hòn La, Vũng Áng.
C.
Vũng Áng, Đông Nam Nghệ An, Hòn La, Nghi Sơn. Mây - Lăng Cô.
D.
Nghi Sơn, Vũng Áng, Hòn La, Chân
A. Bắc Trung Bộ.
B.
Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
A. tỉ suất sinh thấp, tỉ suất từ thấp.
B.
tỉ suất sinh thấp, tỉ suất tử cao.
C. tỉ suất sinh cao, tỉ suất từ cao.
D. tỉ suất sinh cao, tỉ suất tử thấp.
A. 2/3 diện tích lãnh thổ. thổ.
B.
1/3 diện tích lãnh thổ.
C. 3/4 diện tích lãnh thổ.
D. 1/4 diện tích lãnh
A. Đông Nam và Tây Bắc
B.
Đông Bắc và Đông Nam.
C. Tây Bắc và Đông Bắc
D. Tây Nam và Đông Nam.
A. Đắk Lắk
B. Phú Thọ.
C. Tây Ninh.
D.
Kon Tum
A. Đông Nam Bộ
B. Tây Nguyên
C. Đông Bắc
D. Tây Bắc
A.
Đà Nẵng, Nha Trang Quy Nhơn, Phan Thiết.
B.
Phan Thiết, Nha Trang, Quy Nhơn, Đà Nẵng.
C.
Phan Thiết, Quảng Ngãi, Nha Trang, Đà Nẵng.
D.
Đà Nẵng Quảng Ngãi, Nha Trang Phan Thiết.
A. nhanh chóng hiện đại hóa cơ sở vật chất.
B. sử dụng các sân bay đã có sẵn.
C. kế thừa các kinh nghiệm đã có trước đây
D.
có chiến lược phát triển táo bạo.
A. Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa Vũng Tàu
B. Cà Mau - Kiên Giang.
C. Quần đảo Hoàng Sa - quần đảo Trường Sa
D.
Hải Phòng - Quảng Ninh.
A. Biểu đồ kết hợp.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ tròn
D. Biểu đồ đường.
A. Ngành mang tính phục vụ cao.
B.
Quy trình nghiệp vụ còn thủ công.
C. Thiều lao động có trình độ cao.
D. Tốc độ phát triển nhanh vượt bậc
A.
Sản lượng than tăng nhanh hơn sản lượng điện.
B.
Sản lượng dầu thô giảm liên tục qua các năm.
C.
Sản lượng than tăng liên tục qua các năm.
D.
Sản lượng điện tăng nhanh hơn sản lượng dầu thô.
A. Kiên Giang.
B. Bình Định.
C. Bình Thuận.
D. Cà Mau.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK