A.
Hà Nội - Hải Dương - Hải Phòng - Quảng Ninh.
B.
Hà Nội - Thái Bình - Hải Phòng - Quảng Ninh.
C.
Hà Nội - Hưng Yên - Hải Dương - Hải Phòng.
D.
Hà Nội - Hải Phòng - Hà Nam - Quảng Ninh.
A.
Đồng bằng ven biển Trung Trung Bộ có lượng mưa cao nhất ở nước ta
B.
Miền Nam có hai mùa rõ rệt là mùa mưa và mùa khô.
C.
Tây Nguyên mùa mưa và mùa khô có sự đối lập nhau.
D.
Miền Bắc có mùa đông lạnh, ít mưa, mùa hạ nóng ẩm mưa nhiều.
A. Sử dụng tài nguyên thiên nhiên với quy mô lớn
B.
Mang lại hiệu quả kinh tế - xã hội cao.
C. Thúc đẩy các ngành kinh tế khác phát triển
D.
Có thể mạnh lâu dài về tự nhiên, kinh tế - xã hội.
A.
Gắn bó chặt chẽ với công nghiệp chế biến và dịch vụ nông nghiệp.
B.
Sản xuất với quy mô lớn.
C.
Đẩy mạnh thâm canh, sử dụng nhiều máy móc
D.
Sản xuất tự cấp tự túc
A. Khí hậu
B. Kinh nghiệm sản xuất.
C. Thị trường tiêu thụ sản phẩm.
D. Đất trồng nhu
A. có cơ sở vật chất, trình độ KHKT cao.
B.
công nghiệp chế biến phát triển mạnh.
C. có nhiều ngư trường rộng lớn
D. có nghề truyền thống đánh bắt lâu đời.
A. lũ lụt trong mùa mưa và ô nhiễm nguồn nước sông.
B.
ô nhiễm nguồn nước trên hệ thống sông, hồ, nước ngầm có nguy cơ cạn kiệt.
C.
ngập lụt vào mùa mưa, thiếu nước vào mùa khô và ô nhiễm môi trường nước
D.
lượng nước phân bố không đều giữa các mùa
A. Nam Bộ
B. miền Trung
C. đồng bằng sông Hồng
D. Bắc Bộ.
A. Liên Minh Châu Âu.
B. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á.
C. Tổ chức thương mại thế giới.
D. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ.
A.
làm cho dân cư giữa các vùng lãnh thổ phân bố đều hơn.
B.
nhằm thúc đẩy quá trình công nghiệp hóa ở nước ta.
C.
nhằm thực hiện tốt chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình.
D.
nhằm sử dụng hợp lí nguồn lao động và khai thác tài nguyên.
A.
Việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế còn chậm, chưa phát huy hết thế mạnh của vùng.
B.
Góp phần giải quyết các vấn đề xã hội và môi trường trong vùng.
C.
Nhằm khai thác hợp lí các nguồn lực phát triển kinh tế - xã hội.
D.
Nhằm đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng kinh tế.
A.
Phần lớn lãnh thổ nước ta nằm ở vùng đồi núi.
B.
Nằm ở rìa phía đông của bán đảo Đông Dương, gần trung tâm khu vực Đông Nam Á.
C.
Phía đông bắc Thái Bình Dương, khu vực kinh tế sôi động của thế giới.
D.
Nằm trên bán đảo Trung An, khu vực cận nhiệt đới.
A. Đông Nam Bộ
B. Duyên Hải Nam Trung Bộ.
C. Tây Nguyên
D. Duyên Hải Miền Trung.
A. 2000.
B. 2007
C. 2002
D. 2005
A. Vịnh Bắc Bộ.
B. Ven biển miền Trung.
C. Thềm lục địa phía Nam.
D. Vịnh Thái Lan.
A. Lâm Đồng.
B. Gia Lai.
C. Thái Nguyên.
D. Đắk Nông.
A.
Diện tích vùng đồi núi thấp lớn.
B.
Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa cổ một mùa đông lạnh, lại chịu ảnh hưởng sâu sắc điều kiện địa hình vùng núi.
C.
Đất Feralit chiếm diện tích lớn.
D.
Mạng lưới sông suối dày đặc cung cấp đủ nước tưới.
A. tạo thêm nhiều việc làm cho người lao động
B.
làm tăng nhanh tỉ lệ dân thành thị.
C. tăng thu nhập cho người dân.
D. làm chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
A. 330,9 kg/người
B. 375,0 kg/người
C. 361,5 kg/người.
D.
365,5 kg/người.
A. Cần Thơ.
B. Kiên Giang.
C. Tiền Giang.
D.
Bình Dương.
A.
nước ta gia nhập các tổ chức liên kết kinh tế khu vực
B.
đây là khu vực kinh tế có vai trò chủ đạo.
C.
các thành phần kinh tế khác chậm phát triển.
D.
kết quả của công cuộc đổi mới kinh tế - xã hội.
A. Duyên Hải Nam Trung Bộ.
B. Tây nguyên.
C. Bắc Trung Bộ.
D.
Trung du và miền núi Bắc Bộ.
A.
Diện tích gieo trồng của nhóm cây công nghiệp có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.
B.
Diện tích gieo trồng của các nhóm cây trồng đều tăng với tốc độ tăng nhau.
C.
Diện tích gieo trồng của nhóm cây rau đậu, cây ăn quả, cây khác tăng nhanh nhất.
D.
Diện tích gieo trồng của nhóm cây lương thực tăng nhanh nhất.
A.
Vườn quốc gia Cúc Phương và đảo Cát Bà.
B.
Vịnh Hạ Long và quần thể Phong Nha Kẻ Bàng.
C.
Phố cổ Hội An và di tích Mỹ Sơn.
D.
Bãi đá cổ SaPa và Thành nhà Hồ.
A.
Sản lượng dầu thô, điện của Thái Lan từ 2005 – 2016.
B.
Tỉ trọng đầu thổ, điện của Thái Lan từ 2005 - 2016.
C.
Cơ cấu sản lượng dầu thô, điện giai đoạn 2005 – 2016.
D.
Tốc độ tăng sản lượng dầu thô, sản lượng điện của Thái Lan giai đoạn 2015 - 2016.
A. 25% diện tích lãnh thổ.
B. 30% diện tích lãnh thổ.
C. 20% diện tích lãnh thổ.
D. 27% diện tích lãnh thổ.
A. Đá Nhảy
B. Sầm Sơn.
C. Đồ Sơn.
D.
Thiên Cầm.
A. Luyện kim.
B. Sản xuất hàng tiêu dùng.
C. Năng lượng
D. Chế biến lương thực, thực phẩm.
A. Bình Định.
B. Thừa Thiên Huế
C. Quảng Nam.
D. Quảng Ngãi.
A. giảm sút.
B. không ổn định.
C. tăng nhanh.
D.
ổn định.
A. từ tháng VI đến tháng XII.
B. từ tháng V đến tháng X.
C. từ tháng VI đến tháng XI.
D. từ tháng VII đến tháng XI.
A. Quốc lộ 1
B. Quốc lộ 9.
C. Quốc lộ 6.
D.
Đường Hồ Chí Minh.
A. Cán cân xuất nhập khẩu các năm đều dương
B.
Có năm 2010 và 2015 xuất siêu.
C. Tất cả các năm đều nhập siêu.
D. In-đô-nê-xia từ 2010 – 2015 đều xuất siêu.
A. Thái Bình
B. An Giang
C. Hà Tĩnh.
D. Cà Mau
A. 15 tỉnh.
B. 14 tỉnh.
C. 16 tỉnh.
D. 17 tỉnh.
A. Nhiệt độ trung bình năm thấp hơn.
B. Nhiệt độ trung bình năm lớn hơn
C. Nhiệt độ trung bình tháng VII cao hơn.
D. Nhiệt độ trung bình tháng I thấp hơn.
A.
Nóng quanh năm, mưa ít vào các tháng mùa hạ.
B.
Nhiệt độ trung bình năm cao (23,5°C), tổng lượng mưa lớn (1667 mm).
C.
Hà Nội mưa nhiều vào các tháng V, VI, VII, VIII, XI, X; nóng nhất vào tháng VI.
D.
Khí hậu cố sự phân mùa rõ rệt: mùa hạ nóng, mưa nhiều.
A. Chống nhiễm mặn.
B. Trồng cây theo băng.
C. Đào hổ vảy cá.
D. Làm ruộng bậc thang.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK