A. thực hiện tốt quyền học tập của mình.
B. đảm bảo quyền bình đẳng của công dân.
C. tạo ra sản phẩm vật chất, tinh thần cho xã hội.
D. phát triển đất nước.
A. Quyền học tập.
B. Quyền sáng tạo.
C. Quyền phát triển.
D. Quyền tự do.
A. Hồ Chí Minh.
B. Thân Nhân Trung.
C. Lê Quý Đôn.
D. Giáp Hải.
A. Giải thích để bố mẹ hiểu là A có quyền lựa chọn ngành nghề.
B. Sẽ thi vào trường Sư phạm theo yêu cầu của bố mẹ.
C. Giả vờ nghe theo bố mẹ nhưng vẫn thi trường nghệ thuật.
D. Chỉ trích việc làm của bố mẹ trên Facebook.
A. Chị Q và anh T.
B. Chị H và chị Q.
C. Chị H, chị Q và anh T.
D. Chị H, chị Q và anh P.
A. Học không han chế.
B. Học bất cứ ngành nghề nào.
C. Học thường xuyên.
D. Đối xử bình đẳng về cơ hội học tâp.
A. Học không hạn chế.
B. Học bất cứ ngành nghề nào.
C. Học thường xuyên.
D. Đối xử bình đẳng về cơ hội học tâp.
A. Học không hạn chế.
B. Học bất cứ ngành nghề nào..
C. Học thường xuyên.
D. Đối xử bình đẳng về cơ hội học tâp.
A. Học không hạn chế.
B. Học bất cứ ngành nghề nào.
C. Học thường xuyên.
D. Đối xử bình đẳng về cơ hội học tâp.
A. Học không hạn chế.
B. Học bất cứ ngành nghề nào.
C. Học thường xuyên.
D. Đối xử bình đẳng về cơ hội học tâp.
A. Học không hạn chế.
B. Học bất cứ ngành nghề nào.
C. Học thường xuyên.
D. Đối xử bình đẳng về cơ hội học tâp.
A. Học không hạn chế.
B. Học bất cứ ngành nghề nào.
C. Học thường xuyên.
D. Đối xử bình đẳng về cơ hội học tâp.
A. Quyền sở hữu.
B. Quyền học tập.
C. Quyền sáng tạo.
D. Quyền được phát triển.
A. Học không hạn chế.
B. Tự do lựa chọn ngành nghề.
C. Học thường xuyên.
D. Đối xử bình đẳng trong học tâp.
A. Tuổi tác đã cao.
B. Học thêm chẳng để làm gì.
C. Không còn khả năng học tập.
D. Không còn quyền học tập nữa.
A. Công dân có quyền học từ Tiểu học đến Trung học, Đại học và Sau đại học.
B. Công dân có quyền học tối đã đến trung học phổ thông.
C. Công dân chỉ có quyền học khi được chính quyền cho phép.
D. Người nghèo thì không có quyền đi học.
A. quyền học tập không hạn chế của công dân.
B. quyền học tập và sáng tạo của công dân.
C. quyền học tập và quyền được phát triển của công dân.
D. quyền học tập tự do của công dân.
A. Quyền học tập của công dân.
B. Quyền sáng tạo của công dân.
C. Quyền được phát triển của công dân
D. Quyền tự do của công dân.
A. mọi công dân có quyền học tập không hạn chế.
B. công dân có thể học bất cứ ngành, nghề nào.
C. công dân có quyền học thường xuyên, học suốt đời.
D. công dân được đối xử bình đẳng về cơ hội học tập.
A. mọi công dân có quyền học tập không hạn chế.
B. công dân có thể học bất cứ ngành, nghề nào.
C. công dân có quyền học thường xuyên, học suốt đời.
D. công dân được đối xử bình đẳng về cơ hội học tập.
A. mọi công dân có quyền học tập không hạn chế.
B. công dân có thể học bất cứ ngành, nghề nào.
C. công dân có quyền học thường xuyên, học suốt đời.
D. công dân được đối xử bình đẳng về cơ hội học tập.
A. quyền học tập.
B. quyền sáng tạo.
C. quyền phát triển.
D. quyền nghiên cứu khoa học.
A. quyền học tập.
B. quyền sáng tạo.
C. quyền phát triển.
D. quyền nghiên cứu khoa học.
A. quyền học tập.
B. quyền sáng tạo.
C. quyền phát triển.
D. quyền nghiên cứu khoa học.
A. học tập.
B. sáng tạo.
C. phát triển.
D. nghiên cứu khoa học.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK