Bài 1: a) Tính nhẩm:
3 x 4 = | 2 x 6 = | 4 x 3 = | 5 x 6 = |
3 x 7 = | 2 x 8 = | 4 x 7 = | 5 x 4 = |
3 x 5 = | 2 x 4 = | 4 x 9 = | 5 x 7 = |
3 x 8 = | 2 x 9 = | 4 x 4 = | 5 x 9 = |
b) Tính nhẩm:
200 x 2 = 300 x 2 =
200 x 4 = 400 x 2 =
100 x 5 = 500 x 1 =
Hướng dẫn giải:
a)
3 x 4 = 12 | 2 x 6 = 12 | 4 x 3 = 12 | 5 x 6 = 30 |
3 x 7 = 21 | 2 x 8 = 16 | 4 x 7 = 28 | 5 x 4 = 20 |
3 x 5 = 15 | 2 x 4 = 8 | 4 x 9 = 36 | 5 x 7 = 35 |
3 x 8 = 24 | 2 x 9 = 18 | 4 x 4 = 16 | 5 x 9 = 45 |
b)
200 x 2 = 400 300 x 2 = 600
200 x 4 = 800 400 x 2 = 800
100 x 5 = 500 500 x 1 = 500
Bài 2: Tính (theo mẫu)
Mẫu: 4 x 3 + 10 = 12 + 10 = 22
a) 5 x 5 +18; b) 5 x 7 - 26; c) 2 x 2 x 9.
Hướng dẫn giải:
a) 5 x 5 +18 = 25 + 18 = 43
b) 5 x 7 - 26 = 35 - 26 = 9
c) 2 x 2 x 9 = 4 x 9 = 36
Bài 3: Trong một phòng ăn có cái bàn, mỗi bàn xếp cái ghế. Hỏi trong phòng ăn đó có bao nhiêu cái ghế?
Hướng dẫn giải:
Phòng ăn có: bàn
Một bàn có: cái ghế
Phòng ăn có: ... cái ghế ?
Bài giải
Số ghế trong phòng ăn là:
(ghế)
Đáp số:
cái ghếBài 4: Tính chu vi hình tam giác có kích thước ghi trên hình vẽ:
Bài giải
Chu vi của tam giác ABC là:
AB + BC + AC = 100 + 100 + 100 = 300 (cm)
Đáp số: 300 cm
Bài 1: Tính nhẩm
3 x 4 = | 2 x 5 = | 5 x 3 = | 4 x 2 = |
12 : 3 = | 10 : 2 = | 15 : 3 = | 8 : 2 = |
12 : 4 = | 10 : 5 | 15 : 5 = | 8 : 4 = |
Hướng dẫn giải:
3 x 4 = 12 | 2 x 5 = 10 | 5 x 3 = 15 | 4 x 2 = 8 |
12 : 3 = 4 | 10 : 2 = 5 | 15 : 3 = 5 | 8 : 2 = 4 |
12 : 4 = 3 | 10 : 5 = 2 | 15 : 5 = 3 | 8 : 4 = 2 |
Bài 2: Tính nhẩm
200 : 2 = ?
Nhẩm: 2 trăm : 2 = 1 trăm
Vậy: 200 : 2 = 100
400 : 2 = 800 : 2 =
600 : 3 = 300 : 3 =
400 : 4 = 800 : 4 =
Hướng dẫn giải:
400 : 2 = 200 800 : 2 = 400
600 : 3 = 200 300 : 3 = 100
400 : 4 = 100 800 : 4 = 200
Bài 3: Có 24 cái cóc được xếp đều vào 4 hộp. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu cái cóc?
Hướng dẫn giải:
Có : cái cốc
Xếp vào : hộp
Hỏi mỗi hộp : ... cái ?
Bài giải:
Mỗi hộp có số cái cốc là:
(cái)
Đáp số:
cáiBài 4: Mỗi số trong hình tròn là kết quả của phép tính nào?
Hướng dẫn giải:
Bài 1: Tính nhẩm
3 x 6 = 4 x 9 = 2 x 3 = 5 x 6 =
3 x 8 = 4 x 6 = 2 x 6 = 5 x 8 =
3 x 9 = 4 x 7 = 2 x 8 = 5 x 7 =
3 x 3 = 4 x 3 = 2 x 5 = 5 x 4 =
Hướng dẫn giải:
3 x 6 = 18 4 x 9 = 36 2 x 3 = 6 5 x 6 = 30
3 x 8 = 24 4 x 6 = 24 2 x 6 = 12 5 x 8 = 40
3 x 9 = 27 4 x 7 = 28 2 x 8 = 16 5 x 7 = 35
3 x 3 = 9 4 x 3 = 12 2 x 5 = 10 5 x 4 = 20
Bài 2: Tính nhẩm
12 : 6 = 35 : 7 = 40 : 8 =
18 : 3 = 45 : 9 = 18 : 6 =
28 : 7 = 54 : 6 = 36 : 9 =
32 : 8 = 10 : 5 = 8 : 2 =
Hướng dẫn giải:
12 : 6 = 2 35 : 7 = 5 40 : 8 = 5
18 : 3 = 6 45 : 9 = 5 18 : 6 = 3
28 : 7 = 4 54 : 6 = 9 36 : 9 = 4
32 : 8 = 4 10 : 5 = 2 8 : 2 = 4
Bài 3: Tính theo mẫu:
Mẫu: 4 x 3 + 10 = 12 + 10 = 22
7 x 7 + 20
8 x 9 - 10
6 x 3 + 12
5 x 4 - 9
3 x 3 x 6
4 x 5 x 8
Hướng dẫn giải:
7 x 7 + 20 = 49 + 20 = 69
8 x 9 - 10 = 72 - 10 = 62
6 x 3 + 12 = 18 + 12 = 30
5 x 4 - 9 = 20 - 9 = 11
3 x 3 x 6 = 9 x 6 = 54
4 x 5 x 8 = 20 x 8 = 160
Bài 4: Lớp 4A có 36 học sinh. Cô giáo chia thành các nhóm để cùng thảo luận, mỗi nhóm có 4 học sinh. Hỏi chia được bao nhiêu nhóm?
Hướng dẫn giải:
Số nhóm học sinh được chia là:
36 : 4 = 9 (Nhóm)
Đáp án: 9 nhóm.
Bài 5: Mẹ mua cho 8 hộp cốc, mỗi hộp chứa 4 cái cốc. Hỏi mẹ đã mua tất cả bao nhiêu cái cốc?
Hướng dẫn giải:
Số cốc mẹ đã mua là:
8 x 4 = 32 (cái cốc)
Đáp số: 32 cái cốc.
Nếu có thắc mắc cần giải đáp các em có thể để lại câu hỏi trong phần Hỏi đáp, cộng đồng Toán HOCTAP247 sẽ sớm trả lời cho các em.
Toán học là ngành nghiên cứu trừu tượng về những chủ đề như: lượng (các con số), cấu trúc, không gian, và sự thay đổi.Các nhà toán học và triết học có nhiều quan điểm khác nhau về định nghĩa và phạm vi của toán học
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 2 - Năm thứ hai ở cấp tiểu học, vừa trải qua năm đầu tiên đến trường, có những người bạn đã thân quen. Học tập vui vẻ, sáng tạo
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAPSGK