Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Toán học Đề thi HK1 môn Toán 10 năm học 2019 - 2020 Trường THPT Vinh Lộc

Đề thi HK1 môn Toán 10 năm học 2019 - 2020 Trường THPT Vinh Lộc

Câu hỏi 1 :

Mệnh đề nào sau đây sai?

A. \(\overrightarrow {AA}  = \vec 0\). 

B. \(\vec 0\) cùng hướng với mọi vectơ.

C. \(\vec 0\) cùng phương với mọi vectơ.

D. \(\left| {\overrightarrow {AB} } \right|\) là một số dương.

Câu hỏi 2 :

Cho parabol (P) có phương trình \(y = a{x^2} + bx + c\;\left( {a \ne 0} \right).\) Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.

Tung độ đỉnh của (P) là \(\frac{\Delta }{{4a}}.\)

B.

Tung độ đỉnh của (P) là \( - \frac{b}{{2a}}.\)

C. Hoành độ đỉnh (P) là \( - \frac{b}{{2a}}.\)

D. Hoành độ đỉnh của (P) là \(\frac{-\Delta }{{4a}}.\)

Câu hỏi 3 :

Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng ABKhẳng định nào dưới đây là sai?

A. \(\overrightarrow {MA}  = \overrightarrow {MB} \).

B. \(\overrightarrow {AB}  = 2\overrightarrow {MB} .\)

C. \(\overrightarrow {MA}  + \overrightarrow {MB}  = \vec 0\). 

D. \(\overrightarrow {MA}  =  - \frac{1}{2}\overrightarrow {AB} \).

Câu hỏi 4 :

Giả sử phương trình \(2{x^2} - 4ax - 1 = 0\) có hai nghiệm . Tính giá trị của biểu thức \(T = \left| {{x_1} - {x_2}} \right|\).

A. \(T = \frac{{4{a^2} + 2}}{3}.\)

B. \(T = \frac{{\sqrt {{a^2} + 8} }}{4}.\)

C. \(T = \frac{{\sqrt {{a^2} + 8} }}{2}.\)

D. \(T = \sqrt {4{a^2} + 2} .\)

Câu hỏi 5 :

Cho \(A = \left\{ {x \in R|\left| x \right| \ge 4} \right\}.\) Xác định \({C_R}A.\)

A. \(\left( { - \infty ; - 4} \right) \cup \left( {4; + \infty } \right).\)

B. \(\left( { - \infty ; - 4} \right] \cup \left[ {4; + \infty } \right).\)

C. [-4;4]

D. (-4;4)

Câu hỏi 6 :

Tìm tất cả các giá trị của tham số để hàm số \(y = \frac{1}{{x - 3m}}\) xác định trên (1;2].

A. \(m \le \frac{1}{3}\)  hoặc \(m > \frac{2}{3}.\) 

B. \(\frac{1}{3} < m.\) 

C. \(m > \frac{2}{3}.\)

D. \(\frac{1}{3} < m \le \frac{2}{3}.\)

Câu hỏi 7 :

Cho hai vectơ \(\vec u\) và \(\vec v\) không cùng phương. Khi đó, cặp vectơ nào dưới đây cùng phương?

A.

\(\vec u = \frac{2}{3}\vec a + 3\vec b\) và \(\vec v = 2\vec a - 9\vec b\vec v = 2\vec a - 9\vec b\).

B.

\(\vec u = 2\vec a - 3\vec b\) và \(\vec v =  - 2\vec a + 3\vec b\).

C. \(\vec u = 2\vec a + 3\vec b\) và \(\vec v = \frac{1}{2}\vec a - 3\vec b\). 

D. \(\vec u = \frac{3}{5}\vec a + 3\vec b\) và \(\vec v = 2\vec a - \frac{3}{5}\vec b\).

Câu hỏi 8 :

Cho \(\overrightarrow a ,\overrightarrow b  \ne \overrightarrow 0 .\) Khẳng định nào sau đây là sai?

A.

\({0^\circ } \le \left( {\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right) \le {90^\circ }.\)

B.

\(\,\left( {\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right) = \widehat {AOB}\) với \(\,\overrightarrow a  = \overrightarrow {OA} ,\overrightarrow b  = \overrightarrow {OB} .\)

C. \(\left( {\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right) = \left( {\overrightarrow b ,\overrightarrow a } \right).\)

D. \({0^\circ } \le \left( {\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right) \le {180^\circ }.\)

Câu hỏi 9 :

Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?

A. Mấy giờ rồi? 

B. 17 là số lẻ.  

C. Nóng quá!

D. x + y > 8

Câu hỏi 11 :

Tìm điều kiện của phương trình \(\frac{{2x - 1}}{{x - 1}} = 3 - x.\)

A. \(x \ne 1\)

B. x > 0

C. x > 1

D. \(x \ne 0\)

Câu hỏi 13 :

Tìm tập xác định của hàm số \(y = \frac{3}{{\sqrt {4 - 2x} }}.\)

A. R\{-2}

B. \(\left( { - \infty ;2} \right)\)

C. \(\left( { - \infty ;2} \right]\)

D. R\{2}

Câu hỏi 14 :

Cho 2 điểm A(-2;-3), B(4;7). Tìm điểm M thuộc trục tung sao cho ba điểm A, B, M thẳng hàng.

A. \(M\left( {0;\frac{4}{3}} \right)\)

B. M(0;1)

C. \(M\left( {0;\frac{1}{3}} \right)\)

D. \(M\left( {0;-\frac{1}{3}} \right)\)

Câu hỏi 15 :

Cho a > 0, b > 0, c < 0. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Phương trình \(a{x^2} + bx + c = 0\) có một nghiệm duy nhất.

B. Phương trình \(a{x^2} + bx + c = 0\) có hai nghiệm dương phân biệt.

C. Phương trình \(a{x^2} + bx + c = 0\) có hai nghiệm âm phân biệt.

D. Phương trình \(a{x^2} + bx + c = 0\) có hai nghiệm trái dấu.

Câu hỏi 16 :

Cho tam giác ABC. Vectơ \(\overrightarrow {AB} \) được phân tích theo hai vectơ \(\overrightarrow {AC} \) và \(\overrightarrow {BC} \). Đẳng thức nào dưới đây đúng?

A. \(\overrightarrow {AB}  = \overrightarrow {AC}  - 2\overrightarrow {BC} .\)

B. \(\overrightarrow {AB}  =  - \overrightarrow {AC}  + \overrightarrow {BC} .\)

C. \(\overrightarrow {AB}  = \overrightarrow {AC}  + \overrightarrow {BC} \)

D. \(\overrightarrow {AB}  = \overrightarrow {AC}  - \overrightarrow {BC} .\)

Câu hỏi 17 :

Cặp số nào dưới đây là nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
2x + 3y = 7\\
 - x + 2y = 0
\end{array} \right.\)

A. \(\left( {x;y} \right) = \left( {2;1} \right).\)

B. \(\left( {x;y} \right) = \left( {-1;2} \right).\)

C. \(\left( {x;y} \right) = \left( {1;2} \right).\)

D. \(\left( {x;y} \right) = \left( {-2;1} \right).\)

Câu hỏi 18 :

Cho hàm số \(y = {x^2} - 4x + 2\). Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {2; + \infty } \right)\). 

B. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;2} \right)\).

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; - 2} \right)\).

D. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - 2; + \infty } \right)\).

Câu hỏi 19 :

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Tập hợp A là tập con của tập hợp B nếu mọi phần tử của A đều là phần tử của B

B. Tập hợp A là tập con của tập hợp B nếu mọi phần tử của B đều là phần tử của A

C. Tập hợp A là tập con của tập hợp B nếu có ít nhất một phần tử của A thuộc B

D. Tập hợp A là tập con của tập hợp B nếu A có số phần tử ít hơn số phần tử của B

Câu hỏi 20 :

Cho tam giác ABC và đường thẳng d. Gọi O là điểm thỏa mãn hệ thức \(\overrightarrow {OA}  + \overrightarrow {OB}  + 2\overrightarrow {OC}  = \vec 0\). Tìm điểm M trên đường thẳng d sao cho vectơ \(\vec v = \overrightarrow {MA}  + \overrightarrow {MB}  + 2\overrightarrow {MC} \) có độ dài nhỏ nhất.

A. Điểm M là hình chiếu vuông góc của O trên d.    

B. Điểm M là hình chiếu vuông góc của A trên d.

C. Điểm M là hình chiếu vuông góc của B trên d.   

D. Điểm M là giao điểm của AB và d.

Câu hỏi 23 :

Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số \(y = \left( {6 - 2m} \right)x + 3m\) đồng biến trên R

A. \(m < \frac{1}{3}.\)

B. \(m \le 3.\)

C. \(m \le \frac{1}{3}.\)

D. m < 3

Câu hỏi 25 :

Cho hai tập hợp \(A = \left\{ {0;1;2;3} \right\}\) và \(B = \left\{ { - 2;1;4} \right\}.\) Tìm \(A \cup B.\)

A. \(A \cup B = \left\{ {0;2;3} \right\}.\)

B. \(A \cup B = \left\{ 1 \right\}.\)

C. \(A \cup B = \left\{ {0;1;2;3;4} \right\}.\)

D. \(A \cup B = \left\{ { - 2;0;1;2;3;4} \right\}.\)

Câu hỏi 26 :

Trong mặt tọa độ Oxy, cho bốn điểm A(3;-2), B(7;1), C(0;1), D(-8;-5). Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. \(\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {CD} \) cùng hướng

B. A, B, C, D thẳng hàng

C. \(\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {CD} \) ngược hướng

D. \(\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {CD} \) là hai vectơ đối nhau.

Câu hỏi 27 :

Tính \(\sin {45^\circ }.\)

A. 1

B. \(\frac{{\sqrt 2 }}{2}.\)

C. \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}.\)

D. \(\frac{1}{2}.\)

Câu hỏi 28 :

Cho 2 tập khác rỗng \(A = \left( {m - 2;m} \right),B = \left[ {3m - 1;3m + 3} \right].\) Tìm m để \(A \subset {C_R}B.\)

A. \( - \frac{5}{2} \le m \le \frac{1}{2}.\)

B. \(\left[ \begin{array}{l}
m <  - \frac{5}{2}\\
m > \frac{1}{2}
\end{array} \right..\)

C. \( - \frac{5}{2} < m < \frac{1}{2}.\)

D. \(\left[ \begin{array}{l}
m \le  - \frac{5}{2}\\
m \ge \frac{1}{2}
\end{array} \right..\)

Câu hỏi 29 :

Phần tô đậm trong biểu đồ Ven dưới đây biểu diễn mối quan hệ nào giữa các tập hợp A, B, C?

A. \(A \cap B \cap C.\)

B. \(A \cup \left( {B \cap C} \right).\)

C. \(\left( {A \cap B} \right) \cup C.\)

D. \(A \cup B \cup C.\)

Câu hỏi 32 :

Cho mệnh đề “Phương trình \({x^2} + 1 = 0\) vô nghiệm”. Viết lại mệnh đề trên bằng cách sử dụng kí hiệu \(\forall \) hoặc \(\exists .\)

A. \(\exists x \in R:{x^2} + 1 \ne 0.\)

B. \(\forall x \in R:{x^2} + 1 \ne 0.\)

C. \(\forall x \in R:{x^2} + 1 = 0.\)

D. \(\exists x \in R:{x^2} + 1 < 0.\)

Câu hỏi 33 :

Tìm tập nghiệm S của phương trình \(2x + \frac{3}{{x - 1}} = \frac{{3x}}{{x - 1}}\)

A. \(S = \emptyset .\)

B. \(S = \left\{ {\frac{3}{2}} \right\}.\)

C. \(S = \left\{ {0;\frac{3}{2}} \right\}.\)

D. \(S = \left\{ {1;\frac{3}{2}} \right\}.\)

Câu hỏi 34 :

Quy tròn số 3,1463 đến hàng phần trăm.

A. 3,14

B. 3,146

C. 3,15

D. 3,156

Câu hỏi 35 :

Phương trình nào dưới đây tương đương với phương trình \(f\left( x \right) = g\left( x \right)?\)

A. \({\left( {f\left( x \right)} \right)^3} = {\left( {g\left( x \right)} \right)^3}.\)

B. \({\left( {f\left( x \right)} \right)^2} = {\left( {g\left( x \right)} \right)^2}\)

C. \(\sqrt {f\left( x \right)}  = \sqrt {g\left( x \right)} .\)

D. \(\frac{{f\left( x \right)}}{{g\left( x \right)}} = 1.\)

Câu hỏi 36 :

Tìm điều kiện của a, b, c để hàm số \(f(x) = a{x^2} + bx + c\) là hàm số chẵn. 

A. \(a,b \in R, c = 0\)

B. \(a,c \in R, b = 0\)

C. \(a \in R, b =0, c = 0\)

D. \(a,b, c \in R\)

Câu hỏi 40 :

Cho vectơ \(\overrightarrow {ED} \) (khác vectơ không). Chọn khẳng định đúng?

A. Độ dài của đoạn thẳng ED là phương của vectơ \(\overrightarrow {ED} \)

B. Độ dài của đoạn thẳng ED là giá của vectơ \(\overrightarrow {ED} \)

C. Độ dài của đoạn thẳng ED là độ dài của vectơ \(\overrightarrow {ED} \)

D. Độ dài của đoạn thẳng ED là hướng của vectơ \(\overrightarrow {ED} \)

Câu hỏi 41 :

Trong hệ trục tọa độ \(\left( {O;\overrightarrow i ;\overrightarrow j } \right)\), cho vectơ \(\overrightarrow a  = \left( { - 2;3} \right)\). Tọa độ vectơ \(\overrightarrow b  = 2\overrightarrow a  + \overrightarrow i \) là

A. \(\overrightarrow b  = \left( { - 3;6} \right)\)

B. \(\overrightarrow b  = \left( { - 4;6} \right)\)

C. \(\overrightarrow b  = \left( { - 4;7} \right)\)

D. \(\overrightarrow b  = \left( { - 3;7} \right)\)

Câu hỏi 42 :

Kí hiệu nào sau đây để chỉ 2019 là một số tự nhiên?

A. \(2019 \in N\)

B. \(2019 \subset N\)

C. \(2019 < N\)

D. \(2019 \notin N\)

Câu hỏi 43 :

Vectơ có điểm đầu là M và điểm cuối là N được kí hiệu là

A. \(\overrightarrow {NM} \)

B. \(\overrightarrow {NN} \)

C. \(\overrightarrow {MM} \)

D. \(\overrightarrow {MN} \)

Câu hỏi 44 :

Cho mệnh đề "\(\exists x \in R,{x^2} < x\)". Mệnh đề phủ định của mệnh đề đã cho là

A. "\(\forall x \in R,{x^2} > x\)"

B. "\(\forall x \in R,{x^2} \ge x\)"

C. "\(\exists x \in R,{x^2} \ge x\)"

D. "\(\exists x \in R,{x^2} < x\)"

Câu hỏi 45 :

Trong các tập hợp sau, tập hợp nào có đúng 2 tập hợp con?

A. \(A = \left\{ {0;1;2} \right\}\)

B. \(A = \left\{ {1;2} \right\}\)

C. \(A = \emptyset \)

D. \(A = \left\{ 1 \right\}\)

Câu hỏi 46 :

Tập xác định D của hàm số \(y = \frac{1}{{x - 2}}\) là

A. D = R\{2}

B. D = {2}

C. D = N\{2}

D. D = R

Câu hỏi 47 :

Cho \(A = \left( { - \infty ;2} \right)\), \(B = \left( {0; + \infty } \right)\). Đặt \(C = A\backslash B\). Khi đó

A. \(C = \left( { - \infty ;0} \right)\)

B. \(C = \left( {0;2} \right)\)

C. \(C = \left( { - \infty ;0} \right]\)

D. \(C = \left( {0;2} \right]\)

Câu hỏi 48 :

Cho ba điểm A, B, C bất kỳ. Chọn đẳng thức đúng trong các đẳng thức sau

A. \(\overrightarrow {AC}  + \overrightarrow {BA}  = \overrightarrow {CB} \)

B. \(\overrightarrow {AA}  + \overrightarrow {CC}  = \overrightarrow {AC} \)

C. \(\overrightarrow {AC}  + \overrightarrow {BA}  = \overrightarrow {BC} \)

D. \(\overrightarrow {AC}  + \overrightarrow {BA}  = \overrightarrow 0 \)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK