Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 7 Toán học Trắc nghiệm Toán 7 CD Bài 8: Đại lượng tỉ lệ nghịch có đáp án !!

Trắc nghiệm Toán 7 CD Bài 8: Đại lượng tỉ lệ nghịch có đáp án !!

Câu hỏi 6 :

Cho bảng sau:

x

10

20

25

30

40

y

10

5

4

2,5

Khi đó, khẳng định nào sau đây là đúng?

A. y tỉ lệ với x;

B. y và x là hai đại lượng tỉ lệ thuận;

C. y và x là hai đại lượng tỉ lệ nghịch;

D. y và x là hai đại lượng bất kì.

Câu hỏi 7 :

Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Tìm các giá trị y1; y2; y3.

X

−2

−1

1

2

Y

y1

y2

y3

−4


A. y1 = 4; y2 = 8; y3 = −8;


B. y1 = −4; y2 = 8; y3 = −8;

C. y1 = 4; y2 = 8; y3 = 8;

D. y1 = 4; y2 = −8; y3 = −8.

Câu hỏi 8 :

Cho x và y tỉ lệ nghịch theo hệ số a; y và z tỉ lệ nghịch theo hệ số b. Hỏi x và z là hai đại lượng tỉ lệ thuận hay nghịch và hệ số tỉ lệ là bao nhiêu?


A. Tỉ lệ thuận với hệ số tỉ lệ là k = ab ;


B. Tỉ lệ thuận với hệ số tỉ lệ là k = ba ;

C. Tỉ lệ nghịch với hệ số tỉ lệ là k =ab ;

D. Tỉ lệ nghịch với hệ số tỉ lệ là k = ba ;

Câu hỏi 9 :

Cho y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ  43; x tỉ lệ nghịch với z theo tỉ lệ  67. Tìm mối quan hệ giữa y và z.


A. y và z tỉ lệ nghịch với nhau theo hệ số tỉ lệ 78 ;


B. y và z tỉ lệ nghịch với nhau theo hệ số tỉ lệ  87;

C. y và z tỉ lệ thuận với nhau theo hệ số tỉ lệ  78;

D. y và z tỉ lệ thuận với nhau theo hệ số tỉ lệ  87.

Câu hỏi 11 :

Cho biết x (m) là chu vi của bánh xe, y là số vòng quay được của bánh xe trên đoạn đường xe đi từ A đến B. Khi đó, khẳng định nào sau đây là đúng?


A. y tỉ lệ với x;


B. y và x là hai đại lượng tỉ lệ thuận;

C. y và x là hai đại lượng tỉ lệ nghịch;

D. y và x là hai đại lượng bất kì.

Câu hỏi 18 :

Cho biết x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ 10. Cho bảng giá trị sau:

x

5

x2

2

y

y1

3

y3

Khi đó giá trị của y1; x2; y3 lần lượt là bao nhiêu?


A. y1 = −2; x2 = 103 ; y3 = 5.


B. y1 = 2; x2 = 103 ; y3 = 5.

C. y1 = 2; x2 = 103 ; y3 = −5.

D.  y1=43;x2 = −2; y3 = 3.

Câu hỏi 19 :

Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Tìm các giá trị y2; y3; y4?

x

2

−1

1

2

y

3

y2

y3

y4


A. y2 = −6; y3 = 6; y4 = 3;


B. y2 = −6; y3 = 6; y4 = −3.

C. y2 = −6; y3 = −6; y4 = 3.

D. y2 y2 = 6; y3 = 6; y4 = 3.

Câu hỏi 24 :

Tìm x, y biết chúng tỉ lệ nghịch với 3; 4 và có tổng là −70.


A. x = −40; y = −30;


B. x = −40; y = 30;

C. x = 40; y = −30;

D. x = 40; y = 30.

Câu hỏi 34 :

Hai lớp 7A và 7B quyên góp được một số sách tỉ lệ nghịch với số học sinh của lớp, biết số học sinh của hai lớp lần lượt là 32 và 36. Lớp 7B quyên góp được ít hơn lớp 7A 8 quyển sách. Hỏi mỗi lớp quyên góp được bao nhiêu quyển sách?


A. Lớp 7A và lớp 7B quyên góp lần lượt 72 quyển sách và 64 quyển sách;


B. Lớp 7A và lớp 7B quyên góp lần lượt 64 quyển sách và 72 quyển sách;

C. Lớp 7A và lớp 7B quyên góp lần lượt 60 quyển sách và 72 quyển sách;

D. Lớp 7A và lớp 7B quyên góp lần lượt 64 quyển sách và 70 quyển sách.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK