Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Toán học Trắc nghiệm Toán 10 Bài ôn tập chương 2 có đáp án !!

Trắc nghiệm Toán 10 Bài ôn tập chương 2 có đáp án !!

Câu hỏi 1 :

Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn ?

A. \(\left\{ \begin{array}{l}x + 3y \ge 0\\2x \le 0\end{array} \right.\)

B. \(\left\{ \begin{array}{l}{x^2} + 3y \ge 2\\2x + y \le - 1\end{array} \right.\)

C. \(\left\{ \begin{array}{l}4x + 3y - 1 \ge 0\\x + {y^3} > 0\end{array} \right.\)

D. \(\left\{ \begin{array}{l} - {x^2} + 3y \ge 5\\x + {y^3} \le 1\end{array} \right.\)

Câu hỏi 2 :

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. Điểm O(0 ; 0) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} - x + 3y \ge 0\\2x \le 0\end{array} \right.\)

B. Điểm M(1 ; 0) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} - x + 3y \ge 0\\2x \le 0\end{array} \right.\)

C. Điểm N(0 ; –1) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} - x + 3y \ge 0\\2x \le 0\end{array} \right.\)

D. Điểm P(1 ; 1) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} - x + 3y \ge 0\\2x \le 0\end{array} \right.\).

Câu hỏi 3 :

Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:

A. Hệ \(\left\{ \begin{array}{l}x + y \ge - 1\\{y^2} - 1 \le 0\end{array} \right.\) không phải là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn;

B. Hệ \(\left\{ \begin{array}{l}x \ge 1 + y\\5x + y >

C. Hệ \(\left\{ \begin{array}{l}x + 1 + y > 0\\{x^2} + y >

D. Hệ \(\left\{ \begin{array}{l}\frac{1}{2}x + 2y >

Câu hỏi 6 :

Cặp số (0; –3) là nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?

A. \(\left\{ \begin{array}{l}x - y \le 1\\x + 3y \le 3x - 4\end{array} \right.\)

B. \(\left\{ \begin{array}{l}2x - y > 0\\2x + y > 1\end{array} \right.\)

C. \(\left\{ \begin{array}{l} - x - 4y > - 3\\2x + y \le 2\end{array} \right.\)

D. \(\left\{ \begin{array}{l}2x - y \le - 3\\5y \ge - 1\end{array} \right.\)

Câu hỏi 7 :

Cho hai điểm M(1; 0) và N(–2; –1) và hệ bất phương trình \[\left\{ \begin{array}{l}2x \le 1\\2x + 5y >

A. Cả M và N đều không thuộc miền nghiệm của hệ đã cho.

B. Điểm M thuộc miền nghiệm còn N không thuộc miền nghiệm của hệ đã cho.

C. Điểm M không thuộc miền nghiệm còn N thuộc miền nghiệm của hệ đã cho.

D. Cả hai điểm M và N đều thuộc miền nghiệm của hệ đã cho.

Câu hỏi 9 :

Miền không gạch chéo trong hình vẽ dưới đây (không chứa bờ), biểu diễn tập nghiệm của hệ bất phương trình nào trong các hệ bất phương trình sau?

A. \(\left\{ \begin{array}{l}x - y \ge - 2\\2x - y \ge 1\end{array} \right.\)

B. \(\left\{ \begin{array}{l}x - y > - 2\\2x - y >

C. \(\left\{ \begin{array}{l}x - y 1\end{array} \right.\)>

D. \(\left\{ \begin{array}{l}x - y >

Câu hỏi 12 :

Một người nông dân dự định quy hoạch x sào đất trồng rau cải và y sào đất trồng cà chua. Biết rằng người nông dân chỉ có tối đa 900 nghìn đồng để mua hạt giống và giá tiền hạt giống cho mỗi sào đất trồng rau cải là 100 nghìn đồng, mỗi sào đất trồng cà chua là 50 nghìn đồng. Trong các hệ bất phương trình sau, hệ nào mô tả các ràng buộc đối với x, y ?

A. \(\left\{ \begin{array}{l}x \ge 0\\y \ge 0\\x + y \le 900\end{array} \right.\);

B. \(\left\{ \begin{array}{l}x \ge 0\\y \ge 0\\2x + y \le 18\end{array} \right.\);

C. \(\left\{ \begin{array}{l}x \ge 0\\y \ge 0\\2x + y > 18\end{array} \right.\);

D. \(\left\{ \begin{array}{l}x \ge 0\\y \ge 0\\x + 2y \le 18\end{array} \right.\).

Câu hỏi 14 :

Cho hệ bất phương trình \[\left\{ \begin{array}{l}x - y > 1\\\frac{1}{3}x\,\, - \,y\, \le 2\end{array} \right.\] có tập nghiệm là S. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. (0; 1) ∈ S;

B. (0; –1) ∉ S;

C. \(\left( {\frac{1}{3};1} \right)\) ∈ S;

D. \(\left( { - \frac{1}{3};1} \right)\) ∉ S.

Câu hỏi 17 :

Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?

A. x2 >

B. x + 3y2 ≥0;

C. –22x + y ≤4;

D. 0x – 0y ≤ 5.

Câu hỏi 18 :

Bất phương trình nào tương đương với bất phương trình 3x – y > 7(x – 4y) + 1?

A. 4x – 27y + 1 > 0;

B. 4x – 27y + 1 ≥ 0;

C. 4x – 27y >

D. 4x – 27y + 1 ≤ 0.

Câu hỏi 19 :

Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?

A. x2 + y > 0;

B. x2 + 3y2 = 2;

C. –x + y3 ≤ 0;

D. x – y >

Câu hỏi 21 :

Cho bất phương trình x + y ≤ 2 (1). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

A. Bất phương trình (1) chỉ có một nghiệm duy nhất;

B. Bất phương trình (1) chỉ có hai nghiệm;

C. Bất phương trình (1) luôn có vô số nghiệm;

Câu hỏi 22 :

Một người nông dân dự định quy hoạch x sào đất trồng rau cải và y sào đất trồng cà chua. Biết rằng người nông dân chỉ có tối đa 900 nghìn đồng để mua hạt giống và giá tiền hạt giống cho mỗi sào đất trồng rau cải là 100 nghìn đồng, mỗi sào đất trồng cà chua là 50 nghìn đồng. Trong các hệ bất phương trình sau, hệ nào mô tả các ràng buộc đối với x, y ?

A. \(\left\{ \begin{array}{l}x \ge 0\\y \ge 0\\x + y \le 900\end{array} \right.\);

B. \(\left\{ \begin{array}{l}x \ge 0\\y \ge 0\\2x + y \le 18\end{array} \right.\);

C. \(\left\{ \begin{array}{l}x \ge 0\\y \ge 0\\2x + y > 18\end{array} \right.\);

D. \(\left\{ \begin{array}{l}x \ge 0\\y \ge 0\\x + 2y \le 18\end{array} \right.\).

Câu hỏi 24 :

Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?

A. x2 < 3x – 7y;

B. x + 3y2 ≥0;

C. –22x + y ≤4;

D. 0x – 0y ≤ 5.

Câu hỏi 25 :

Bất phương trình nào tương đương với bất phương trình 3x – y > 7(x – 4y) + 1?

A. 4x – 27y + 1 > 0;

B. 4x – 27y + 1 ≥ 0;

C. 4x – 27y >

D. 4x – 27y + 1 ≤ 0.

Câu hỏi 26 :

Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?

A. x2 + y > 0;

B. x2 + 3y2 = 2;

C. –x + y3 ≤ 0;

D. x – y < 1.

Câu hỏi 28 :

Cho bất phương trình x + y ≤ 2 (1). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

A. Bất phương trình (1) chỉ có một nghiệm duy nhất;

B. Bất phương trình (1) chỉ có hai nghiệm;

C. Bất phương trình (1) luôn có vô số nghiệm;

Câu hỏi 29 :

Một người nông dân dự định quy hoạch x sào đất trồng rau cải và y sào đất trồng cà chua. Biết rằng người nông dân chỉ có tối đa 900 nghìn đồng để mua hạt giống và giá tiền hạt giống cho mỗi sào đất trồng rau cải là 100 nghìn đồng, mỗi sào đất trồng cà chua là 50 nghìn đồng. Trong các hệ bất phương trình sau, hệ nào mô tả các ràng buộc đối với x, y ?

A. \(\left\{ \begin{array}{l}x \ge 0\\y \ge 0\\x + y \le 900\end{array} \right.\);

B. \(\left\{ \begin{array}{l}x \ge 0\\y \ge 0\\2x + y \le 18\end{array} \right.\);

C. \(\left\{ \begin{array}{l}x \ge 0\\y \ge 0\\2x + y > 18\end{array} \right.\);

D. \(\left\{ \begin{array}{l}x \ge 0\\y \ge 0\\x + 2y \le 18\end{array} \right.\).

Câu hỏi 31 :

Cho hệ bất phương trình \[\left\{ \begin{array}{l}x - y > 1\\\frac{1}{3}x\,\, - \,y\, \le 2\end{array} \right.\] có tập nghiệm là S. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?


A. (0; 1) S;



B. (0; –1) S;    



C. \(\left( {\frac{1}{3};1} \right)\) S;                    



D. \(\left( { - \frac{1}{3};1} \right)\) S.                 


Câu hỏi 32 :

Miền nghiệm của bất phương trình: –3x + y > 0 chứa điểm nào trong các điểm sau:


A. (–3; 0);          



B. (3; 2);



C. (0; 0);



D. (1; 1);


Câu hỏi 34 :

Miền nghiệm của bất phương trình 4x + 3y ≤ 1 là:


A. Đường thẳng d: 4x + 3y = 1;



B. Đường thẳng d: 4x + 3y = 1 và điểm O(0;0);



C. Nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng d: 4x + 3y = 1 không chứa điểm O(0;0) (kể cả bờ d);



D. Nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng d: 4x + 3y = 1 chứa điểm O(0; 0) (kể cả bờ d).


Câu hỏi 36 :

Cặp số nào sau đây không là nghiệm của bất phương trình: x – 4y ≥ –5.

A. (–5; 0);

B. (0; 0);

C. (–2; 1);

D. (1; –3).

Câu hỏi 37 :

Trong các cặp số sau đây, cặp nào không là nghiệm của bất phương trình:

A. (0; 0);

B. (1; 0);

C. (1; 2);

D. (–1; 1).

Câu hỏi 38 :

Điểm A(1; –3) là điểm thuộc miền nghiệm của bất phương trình nào?

A. –3x + 2y –3 > 0;

B. 3x – y ≤ 0;

C. 3x – y > 0;

D. y – 2x > – 4.

Câu hỏi 39 :

Cặp số (2 ; 3) là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?

A. –2x + 3y >

B. x + y ≤ 0;

C. 4x ≥ 2y + 1;

D. x – y + 6 >

Câu hỏi 41 :

Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn ?

A. \(\left\{ \begin{array}{l}x + 3y \ge 0\\2x \le 0\end{array} \right.\)

B. \(\left\{ \begin{array}{l}{x^2} + 3y \ge 2\\2x + y \le - 1\end{array} \right.\)

C. \(\left\{ \begin{array}{l}4x + 3y - 1 \ge 0\\x + {y^3} > 0\end{array} \right.\)

D. \(\left\{ \begin{array}{l} - {x^2} + 3y \ge 5\\x + {y^3} \le 1\end{array} \right.\)

Câu hỏi 42 :

Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:

A. Hệ \(\left\{ \begin{array}{l}x + y \ge - 1\\{y^2} - 1 \le 0\end{array} \right.\) không phải là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn;

B. Hệ \(\left\{ \begin{array}{l}x \ge 1 + y\\5x + y >

C. Hệ \(\left\{ \begin{array}{l}x + 1 + y > 0\\{x^2} + y >

D. Hệ \(\left\{ \begin{array}{l}\frac{1}{2}x + 2y >

Câu hỏi 47 :

Cho hai điểm M(1; 0) và N(–2; –1) và hệ bất phương trình \[\left\{ \begin{array}{l}2x \le 1\\2x + 5y < 3\end{array} \right.\]. Trong hai điểm M và N, điểm nào thuộc miền nghiệm của hệ đã cho?


A. Cả M và N đều không thuộc miền nghiệm của hệ đã cho.



B. Điểm M thuộc miền nghiệm còn N không thuộc miền nghiệm của hệ đã cho.



C. Điểm M không thuộc miền nghiệm còn N thuộc miền nghiệm của hệ đã cho.



D. Cả hai điểm M và N đều thuộc miền nghiệm của hệ đã cho.


Câu hỏi 48 :

Cho hai bất phương trình 2x + y < 3 (1) và – x + 3y > 5 (2) và điểm A(0; 1). Kết luận nào sau đây là đúng?


A. Điểm A thuộc miền nghiệm của bất phương trình (1) và (2);



B. Điểm A thuộc miền nghiệm của bất phương trình (1) nhưng không thuộc miền nghiệm của (2);



C. Điểm A không thuộc miền nghiệm của bất phương trình (1) nhưng thuộc miền nghiệm của (2);



D. Điểm A không thuộc miền nghiệm của cả hai bất phương trình (1) và (2).


Câu hỏi 49 :

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?


A. Điểm O(0 ; 0) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} - x + 3y \ge 0\\2x \le 0\end{array} \right.\)



B. Điểm M(1 ; 0) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} - x + 3y \ge 0\\2x \le 0\end{array} \right.\)



C. Điểm N(0 ; –1) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} - x + 3y \ge 0\\2x \le 0\end{array} \right.\)



D. Điểm P(1 ; 1) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} - x + 3y \ge 0\\2x \le 0\end{array} \right.\).


Câu hỏi 50 :

Cặp số (0; –3) là nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?


A. \(\left\{ \begin{array}{l}x - y \le 1\\x + 3y \le 3x - 4\end{array} \right.\)



B. \(\left\{ \begin{array}{l}2x - y > 0\\2x + y > 1\end{array} \right.\)         



C. \(\left\{ \begin{array}{l} - x - 4y > - 3\\2x + y \le 2\end{array} \right.\)



D. \(\left\{ \begin{array}{l}2x - y \le - 3\\5y \ge - 1\end{array} \right.\)


Câu hỏi 51 :

Miền không gạch chéo trong hình vẽ dưới đây (không chứa bờ), biểu diễn tập nghiệm của hệ bất phương trình nào trong các hệ bất phương trình sau?

Miền không gạch chéo trong hình vẽ dưới đây (không chứa bờ), biểu diễn (ảnh 1)


A. \(\left\{ \begin{array}{l}x - y \ge - 2\\2x - y \ge 1\end{array} \right.\)   



B. \(\left\{ \begin{array}{l}x - y > - 2\\2x - y < 1\end{array} \right.\)        



C. \(\left\{ \begin{array}{l}x - y < - 2\\2x - y > 1\end{array} \right.\)        



D. \(\left\{ \begin{array}{l}x - y < - 2\\2x - y < 1\end{array} \right.\)


Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK