Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Toán học Đề kiểm tra giữa học kì 2 Toán 10 có đáp án (Mới nhất) !!

Đề kiểm tra giữa học kì 2 Toán 10 có đáp án (Mới nhất) !!

Câu hỏi 2 :

Điều kiện xác định của hàm số y=x1x 

A. 0x<1


B. 0x1



C. 0<x1



D. 0<x<1


Câu hỏi 3 :

Tập nghiệm của bất phương trình 3x22x5x120 

A. 1;11;53


B. 1;53



C. 1;11;53



D. 1;53


Câu hỏi 4 :

Giá trị của m để bất phương trình m2x2+2x+20 luôn đúng với mọi x 

A. 52;+2


B. 2;+



C. 52;+



D. 1;322;+


Câu hỏi 10 :

Điều kiện xác định của hàm số y=1xx 

A. 0x<1


B. 0x1



C.0<x1



D. 0<x<1


Câu hỏi 11 :

Tập nghiệm của bất phương trình 3x2+2x5x+120 

A.1;11;53


B. 53;11;1 



C. 1;11;53



D. 1;53


Câu hỏi 18 :

Tìm tất cả các giá trị  thỏa mãn điều kiện của bất phương trình Tìm tất cả các giá trị  thỏa mãn điều kiện của bất phương trình căn bậc 3 2x +1 + |x| > x/căn bậc 2 2-x (ảnh 1)

A. x[-12;2)

B. x(0;2)

C. x (-; 2]

D. x (-; 2)

Câu hỏi 19 :

Cặp bất phương trình nào sau đây là tương đương?

A. Cặp bất phương trình nào sau đây là tương đương? A. 2x -1 >0 và 2x -1 +1/x-2 >1/x-2 B. 2x -1 >0 và (ảnh 6) và Cặp bất phương trình nào sau đây là tương đương? A. 2x -1 >0 và 2x -1 +1/x-2 >1/x-2 B. 2x -1 >0 và (ảnh 7)

B. Cặp bất phương trình nào sau đây là tương đương? A. 2x -1 >0 và 2x -1 +1/x-2 >1/x-2 B. 2x -1 >0 và (ảnh 8) và Cặp bất phương trình nào sau đây là tương đương? A. 2x -1 >0 và 2x -1 +1/x-2 >1/x-2 B. 2x -1 >0 và (ảnh 9)

C. Cặp bất phương trình nào sau đây là tương đương? A. 2x -1 >0 và 2x -1 +1/x-2 >1/x-2 B. 2x -1 >0 và (ảnh 10) và Cặp bất phương trình nào sau đây là tương đương? A. 2x -1 >0 và 2x -1 +1/x-2 >1/x-2 B. 2x -1 >0 và (ảnh 11)

D. Cặp bất phương trình nào sau đây là tương đương? A. 2x -1 >0 và 2x -1 +1/x-2 >1/x-2 B. 2x -1 >0 và (ảnh 12) và Cặp bất phương trình nào sau đây là tương đương? A. 2x -1 >0 và 2x -1 +1/x-2 >1/x-2 B. 2x -1 >0 và (ảnh 13)

Câu hỏi 22 :

Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào?

Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào? A. f(x) = -x-2 B. f(x) = x-2 C. f(x) = 16-8x D, f(x) = 2-4x (ảnh 1)

A. Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào? A. f(x) = -x-2 B. f(x) = x-2 C. f(x) = 16-8x D, f(x) = 2-4x (ảnh 3)

B. Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào? A. f(x) = -x-2 B. f(x) = x-2 C. f(x) = 16-8x D, f(x) = 2-4x (ảnh 4)

C. Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào? A. f(x) = -x-2 B. f(x) = x-2 C. f(x) = 16-8x D, f(x) = 2-4x (ảnh 5)

D. Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào? A. f(x) = -x-2 B. f(x) = x-2 C. f(x) = 16-8x D, f(x) = 2-4x (ảnh 6)

Câu hỏi 23 :

Tập nghiệm của bất phương trình Tập nghiệm của bất phương trình -3x - 6 >0 là: A. (- vô cùng; -2) B. (2; + vô cùng) C. (-vô cùng; 2) D. (-2; +vô cùng)  (ảnh 1) là:

A. Tập nghiệm của bất phương trình -3x - 6 >0 là: A. (- vô cùng; -2) B. (2; + vô cùng) C. (-vô cùng; 2) D. (-2; +vô cùng)  (ảnh 5)

B. Tập nghiệm của bất phương trình -3x - 6 >0 là: A. (- vô cùng; -2) B. (2; + vô cùng) C. (-vô cùng; 2) D. (-2; +vô cùng)  (ảnh 6)

C. Tập nghiệm của bất phương trình -3x - 6 >0 là: A. (- vô cùng; -2) B. (2; + vô cùng) C. (-vô cùng; 2) D. (-2; +vô cùng)  (ảnh 7)

D. Tập nghiệm của bất phương trình -3x - 6 >0 là: A. (- vô cùng; -2) B. (2; + vô cùng) C. (-vô cùng; 2) D. (-2; +vô cùng)  (ảnh 8)

Câu hỏi 24 :

f(x) = ax +b lớn hơn bằng 0, với mọi x thuộc R khi và chỉ khi A. a khác 0 và  b lớn hơn bằng 0  (ảnh 1) khi và chỉ khi

A. f(x) = ax +b lớn hơn bằng 0, với mọi x thuộc R khi và chỉ khi A. a khác 0 và  b lớn hơn bằng 0  (ảnh 9)

B. f(x) = ax +b lớn hơn bằng 0, với mọi x thuộc R khi và chỉ khi A. a khác 0 và  b lớn hơn bằng 0  (ảnh 10)

C. f(x) = ax +b lớn hơn bằng 0, với mọi x thuộc R khi và chỉ khi A. a khác 0 và  b lớn hơn bằng 0  (ảnh 11)

D. f(x) = ax +b lớn hơn bằng 0, với mọi x thuộc R khi và chỉ khi A. a khác 0 và  b lớn hơn bằng 0  (ảnh 12)

Câu hỏi 27 :

Cho hệ bất phương trình Cho hệ bất phương trình 2x - 3/2y lớn hơn bằng 1 (1) 4x - 3y bé hơn bằng 2 (2)có tập nghiệm là S. Mệnh đề (ảnh 1)  có tập nghiệm là S. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Biểu diễn hình học của S là nửa mặt phẳng chứa gốc tọa độ kể cả bờ d, với d là đường thẳng Cho hệ bất phương trình 2x - 3/2y lớn hơn bằng 1 (1) 4x - 3y bé hơn bằng 2 (2)có tập nghiệm là S. Mệnh đề (ảnh 4)


B. Biểu diễn hình học của S là nửa mặt phẳng không chứa gốc tọa độ kể cả bờ d, với d là đường thẳng Cho hệ bất phương trình 2x - 3/2y lớn hơn bằng 1 (1) 4x - 3y bé hơn bằng 2 (2)có tập nghiệm là S. Mệnh đề (ảnh 5)



C. Cho hệ bất phương trình 2x - 3/2y lớn hơn bằng 1 (1) 4x - 3y bé hơn bằng 2 (2)có tập nghiệm là S. Mệnh đề (ảnh 6)



D. Cho hệ bất phương trình 2x - 3/2y lớn hơn bằng 1 (1) 4x - 3y bé hơn bằng 2 (2)có tập nghiệm là S. Mệnh đề (ảnh 7)


Câu hỏi 30 :

Tập nghiệm của bất phương trình Tập nghiệm của bất phương trình x^2 -x -6 < 0 là: A. (-2;3) B. (-3;2) C. (-vô cùng; -2) hợp (3; +vô cùng)  (ảnh 1)  là:

A. Tập nghiệm của bất phương trình x^2 -x -6 < 0 là: A. (-2;3) B. (-3;2) C. (-vô cùng; -2) hợp (3; +vô cùng)  (ảnh 5)


B. Tập nghiệm của bất phương trình x^2 -x -6 < 0 là: A. (-2;3) B. (-3;2) C. (-vô cùng; -2) hợp (3; +vô cùng)  (ảnh 6)



C. Tập nghiệm của bất phương trình x^2 -x -6 < 0 là: A. (-2;3) B. (-3;2) C. (-vô cùng; -2) hợp (3; +vô cùng)  (ảnh 7)



D. Tập nghiệm của bất phương trình x^2 -x -6 < 0 là: A. (-2;3) B. (-3;2) C. (-vô cùng; -2) hợp (3; +vô cùng)  (ảnh 8)


Câu hỏi 31 :

Tam thức bậc hai Tam thức bậc hai y = x^2 - 2x - 3 nhận giá trị dương khi và chỉ khi A. x < -2 hoặc x > 6 B. -1 < x < 3  C. x < -1 hoặc x > 3 (ảnh 1)nhận giá trị dương khi và chỉ khi

A. Tam thức bậc hai y = x^2 - 2x - 3 nhận giá trị dương khi và chỉ khi A. x < -2 hoặc x > 6 B. -1 < x < 3  C. x < -1 hoặc x > 3 (ảnh 3)  hoặc Tam thức bậc hai y = x^2 - 2x - 3 nhận giá trị dương khi và chỉ khi A. x < -2 hoặc x > 6 B. -1 < x < 3  C. x < -1 hoặc x > 3 (ảnh 4)


B. Tam thức bậc hai y = x^2 - 2x - 3 nhận giá trị dương khi và chỉ khi A. x < -2 hoặc x > 6 B. -1 < x < 3  C. x < -1 hoặc x > 3 (ảnh 5)



C. Tam thức bậc hai y = x^2 - 2x - 3 nhận giá trị dương khi và chỉ khi A. x < -2 hoặc x > 6 B. -1 < x < 3  C. x < -1 hoặc x > 3 (ảnh 6)hoặc Tam thức bậc hai y = x^2 - 2x - 3 nhận giá trị dương khi và chỉ khi A. x < -2 hoặc x > 6 B. -1 < x < 3  C. x < -1 hoặc x > 3 (ảnh 7)



D. Tam thức bậc hai y = x^2 - 2x - 3 nhận giá trị dương khi và chỉ khi A. x < -2 hoặc x > 6 B. -1 < x < 3  C. x < -1 hoặc x > 3 (ảnh 8)hoặc Tam thức bậc hai y = x^2 - 2x - 3 nhận giá trị dương khi và chỉ khi A. x < -2 hoặc x > 6 B. -1 < x < 3  C. x < -1 hoặc x > 3 (ảnh 9)


Câu hỏi 36 :

Bất phương trình Bất phương trình | x^2 - 4 | lớn hơn bằng 4 - x^2 có tập nghiệm là: A. S=(-vô cùng; + vô cùng) B. S={ +-2} (ảnh 1) có tập nghiệm là:

A. Bất phương trình | x^2 - 4 | lớn hơn bằng 4 - x^2 có tập nghiệm là: A. S=(-vô cùng; + vô cùng) B. S={ +-2} (ảnh 5)


B. Bất phương trình | x^2 - 4 | lớn hơn bằng 4 - x^2 có tập nghiệm là: A. S=(-vô cùng; + vô cùng) B. S={ +-2} (ảnh 6)



C. Bất phương trình | x^2 - 4 | lớn hơn bằng 4 - x^2 có tập nghiệm là: A. S=(-vô cùng; + vô cùng) B. S={ +-2} (ảnh 7)


D. Bất phương trình | x^2 - 4 | lớn hơn bằng 4 - x^2 có tập nghiệm là: A. S=(-vô cùng; + vô cùng) B. S={ +-2} (ảnh 8)

Câu hỏi 40 :

Tập nghiệm của bất phương trình Tập nghiệm của bất phương trình căn bậc 2 x + 1 < 2x - 1 là : A. [-1; 0) hợp ( 5/4; + vô cùng) B. (-1; 0) hợp ( 5/4; + vô cùng) (ảnh 1)  là :

A. Tập nghiệm của bất phương trình căn bậc 2 x + 1 < 2x - 1 là : A. [-1; 0) hợp ( 5/4; + vô cùng) B. (-1; 0) hợp ( 5/4; + vô cùng) (ảnh 9) .


B. Tập nghiệm của bất phương trình căn bậc 2 x + 1 < 2x - 1 là : A. [-1; 0) hợp ( 5/4; + vô cùng) B. (-1; 0) hợp ( 5/4; + vô cùng) (ảnh 10) .



C. Tập nghiệm của bất phương trình căn bậc 2 x + 1 < 2x - 1 là : A. [-1; 0) hợp ( 5/4; + vô cùng) B. (-1; 0) hợp ( 5/4; + vô cùng) (ảnh 11) .



D. Tập nghiệm của bất phương trình căn bậc 2 x + 1 < 2x - 1 là : A. [-1; 0) hợp ( 5/4; + vô cùng) B. (-1; 0) hợp ( 5/4; + vô cùng) (ảnh 12) .


Câu hỏi 48 :

Cho tam giác ABC có AB = c, AC = b, BC = a. Nhận dạng tam giác ABC biết Cho tam giác ABC có AB = c, AC = b, BC = a. Nhận dạng tam giác ABC biết 1 + cosB /sinB = 2a +c/căn bậc (ảnh 1) .

A. Tam giác cân.


B. Tam giác vuông.



C. Tam giác đều.



D. Tam giác có góc .


Câu hỏi 50 :

Trong các cặp bất phương trình dưới đây, cặp bất phương trình nào tương đương?

A. 1xx  1xx2 .

B. 1x1  x1 .


C. 2x31x<x41x  2x3<x4 .



D. x2x  x1 .


Câu hỏi 51 :

Bất phương trìnhBất phương trình căn bậc 2 3 - x + căn bậc 2 x + 5 lớn hơn bằng -10 có bao nhiêu nghiệm? A. Hai  (ảnh 1) có bao nhiêu nghiệm?

A. Hai nghiệm.


B. Vô số nghiệm.



C. Vô nghiệm.



D. Có một nghiệm.


Câu hỏi 53 :

Tìm m để Tìm m để f(x) = mx^2 -2mx +3 > 0 với mọi x thuộc R (ảnh 1)

Câu hỏi 55 :

Tập xác định của hàm số Tập xác định của hàm số y = căn bậc 2( x^2 + 1/1-x) là A. D = (1; + vô cùng) B. D = R \{1} C. D = (- vô cùng; 1) D. D = (- vô cùng; 1] (ảnh 1)  

A. Tập xác định của hàm số y = căn bậc 2( x^2 + 1/1-x) là A. D = (1; + vô cùng) B. D = R \{1} C. D = (- vô cùng; 1) D. D = (- vô cùng; 1] (ảnh 4) .


B. Tập xác định của hàm số y = căn bậc 2( x^2 + 1/1-x) là A. D = (1; + vô cùng) B. D = R \{1} C. D = (- vô cùng; 1) D. D = (- vô cùng; 1] (ảnh 5) .



C. Tập xác định của hàm số y = căn bậc 2( x^2 + 1/1-x) là A. D = (1; + vô cùng) B. D = R \{1} C. D = (- vô cùng; 1) D. D = (- vô cùng; 1] (ảnh 6) .



D. Tập xác định của hàm số y = căn bậc 2( x^2 + 1/1-x) là A. D = (1; + vô cùng) B. D = R \{1} C. D = (- vô cùng; 1) D. D = (- vô cùng; 1] (ảnh 7) .


Câu hỏi 56 :

Phương trình Phương trình x -m/x + 1 = x - 2/ x + 1 có nghiệm duy nhất khi: A. m khác 0 và m khác -1 B. m khác -1 (ảnh 1) có nghiệm duy nhất khi:

A. Phương trình x -m/x + 1 = x - 2/ x + 1 có nghiệm duy nhất khi: A. m khác 0 và m khác -1 B. m khác -1 (ảnh 6) Phương trình x -m/x + 1 = x - 2/ x + 1 có nghiệm duy nhất khi: A. m khác 0 và m khác -1 B. m khác -1 (ảnh 7) .


B. Phương trình x -m/x + 1 = x - 2/ x + 1 có nghiệm duy nhất khi: A. m khác 0 và m khác -1 B. m khác -1 (ảnh 8) .



C. Phương trình x -m/x + 1 = x - 2/ x + 1 có nghiệm duy nhất khi: A. m khác 0 và m khác -1 B. m khác -1 (ảnh 9) .



D. Không có m.


Câu hỏi 57 :

Với giá trị nào của m thì phương trình Với giá trị nào của m thì phương trình (m -1)x^2 -2(m -2)x +m -3 có hai nghiệm x1,x2 và x1 + x2 + x1x2 <1 ? (ảnh 1) có hai nghiệm x1,x2Với giá trị nào của m thì phương trình (m -1)x^2 -2(m -2)x +m -3 có hai nghiệm x1,x2 và x1 + x2 + x1x2 <1 ? (ảnh 2)?

A. 1 < m < 3

B. 0 < m < 1

C. m > 2

D. m > 3

Câu hỏi 58 :

Phương trình Phương trình x + 1/x -1 = 2x - 1/x - 1 có bao nhiêu nghiệm? A. 3. B. 2. C. 1. D. 0. (ảnh 1) có bao nhiêu nghiệm?

A. 3.

B. 2.

C. 1.

D. 0.

Câu hỏi 59 :

Tập nghiệm của phương trình: Tập nghiệm của phương trình: x^2/3 - x + 3x/x - 3 là A. S = {3}. B. S = rỗng C. S = {0}. D. S = {0; 3}. (ảnh 1)

A. S = {3}.


B. Tập nghiệm của phương trình: x^2/3 - x + 3x/x - 3 là A. S = {3}. B. S = rỗng C. S = {0}. D. S = {0; 3}. (ảnh 3).



C. S = {0}.



D. S = {0; 3}.


Câu hỏi 60 :

Phương trình Phương trình |2x - 8| + |x + 6| = 0 có bao nhiêu nghiệm? A. 2 B. 1 C. 0 D. Vô số (ảnh 1) có bao nhiêu nghiệm?

A. 2.


B. 1.



C. 0.



D. Vô số.


Câu hỏi 61 :

Tính tổng các nghiệm của phương trình Tính tổng các nghiệm của phương trình căn bậc 2( 3x^2 - 4x - 4) = căn bậc 2( 2x + 5) A. 4.B. 3.C. 5.D. 2. (ảnh 1)

A. 4.


B. 3.



C. 5.



D. 2.


Câu hỏi 62 :

Tích các nghiệm của phương trình Tích các nghiệm của phương trình x^2 + 2xcăn bậc 2(x - 1/x) = 3x + 1 là: A. 2 B. 3 C. 0 D. -1 (ảnh 1) là:

A. 2.


B. 3.



C. 0.



D. -1.


Câu hỏi 63 :

Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau

A. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau A. |x| - |y| bé hơn bằng |x - y|. B. |x| lớn hơn bằng x. C. |x| lớn hơn (ảnh 2).


B. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau A. |x| - |y| bé hơn bằng |x - y|. B. |x| lớn hơn bằng x. C. |x| lớn hơn (ảnh 3).



C. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau A. |x| - |y| bé hơn bằng |x - y|. B. |x| lớn hơn bằng x. C. |x| lớn hơn (ảnh 4).



D. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau A. |x| - |y| bé hơn bằng |x - y|. B. |x| lớn hơn bằng x. C. |x| lớn hơn (ảnh 5) hoặc Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau A. |x| - |y| bé hơn bằng |x - y|. B. |x| lớn hơn bằng x. C. |x| lớn hơn (ảnh 6) .


Câu hỏi 64 :

Tìm điều kiện của bất phương trình Tìm điều kiện của bất phương trình căn bậc 2(x - 2) > 12x/x - 2 A. x + 2 > 0 và x - 2 khác 0 B. x + 2 lớn hơn bằng 0 (ảnh 1)

A. Tìm điều kiện của bất phương trình căn bậc 2(x - 2) > 12x/x - 2 A. x + 2 > 0 và x - 2 khác 0 B. x + 2 lớn hơn bằng 0 (ảnh 3)

B. Tìm điều kiện của bất phương trình căn bậc 2(x - 2) > 12x/x - 2 A. x + 2 > 0 và x - 2 khác 0 B. x + 2 lớn hơn bằng 0 (ảnh 4)

C. Tìm điều kiện của bất phương trình căn bậc 2(x - 2) > 12x/x - 2 A. x + 2 > 0 và x - 2 khác 0 B. x + 2 lớn hơn bằng 0 (ảnh 5)

D. Tìm điều kiện của bất phương trình căn bậc 2(x - 2) > 12x/x - 2 A. x + 2 > 0 và x - 2 khác 0 B. x + 2 lớn hơn bằng 0 (ảnh 6)

Câu hỏi 65 :

Hệ bất phương trình Hệ bất phương trình mx bé hơn bằng m - 3 (m+3)x lớn hơn bằng m - 9 có nghiệm duy nhất khi và chỉ (ảnh 1) có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi

A. m = 1.


B. m = -2.



C. m = -1.



D. m = 2.


Câu hỏi 66 :

Số -2 thuộc tập nghiệm của bất phương trình nào?

A. 3x + 2 > 0.


B. -2x - 1 < 0.



C. 4x - 5 < 0.



D. 3x - 1 > 0.


Câu hỏi 69 :

Tập nghiệm của bất phương trình Tập nghiệm của bất phương trình |2x -3| bé hơn bằng x + 12 A. S = [-3; 15]. B. S = (- Vô cùng; -3]. C. S = (- Vô cùng; 15]. (ảnh 1)

A. Tập nghiệm của bất phương trình |2x -3| bé hơn bằng x + 12 A. S = [-3; 15]. B. S = (- Vô cùng; -3]. C. S = (- Vô cùng; 15]. (ảnh 4) .


B. Tập nghiệm của bất phương trình |2x -3| bé hơn bằng x + 12 A. S = [-3; 15]. B. S = (- Vô cùng; -3]. C. S = (- Vô cùng; 15]. (ảnh 5) .



C. Tập nghiệm của bất phương trình |2x -3| bé hơn bằng x + 12 A. S = [-3; 15]. B. S = (- Vô cùng; -3]. C. S = (- Vô cùng; 15]. (ảnh 6) .



D. Tập nghiệm của bất phương trình |2x -3| bé hơn bằng x + 12 A. S = [-3; 15]. B. S = (- Vô cùng; -3]. C. S = (- Vô cùng; 15]. (ảnh 7) .


Câu hỏi 71 :

Bất phương trình Bất phương trình 2 - x/2x + 1 > 0 có tập nghiệm là A. S = [-1/2; 2]. B. (-1/2; 2). C. (1/2; 2). D. (-1/2; 2]. (ảnh 1) có tập nghiệm là

A. Bất phương trình 2 - x/2x + 1 > 0 có tập nghiệm là A. S = [-1/2; 2]. B. (-1/2; 2). C. (1/2; 2). D. (-1/2; 2]. (ảnh 6) .


B. Bất phương trình 2 - x/2x + 1 > 0 có tập nghiệm là A. S = [-1/2; 2]. B. (-1/2; 2). C. (1/2; 2). D. (-1/2; 2]. (ảnh 7) .


C. Bất phương trình 2 - x/2x + 1 > 0 có tập nghiệm là A. S = [-1/2; 2]. B. (-1/2; 2). C. (1/2; 2). D. (-1/2; 2]. (ảnh 8) .

D. Bất phương trình 2 - x/2x + 1 > 0 có tập nghiệm là A. S = [-1/2; 2]. B. (-1/2; 2). C. (1/2; 2). D. (-1/2; 2]. (ảnh 9).

Câu hỏi 72 :

Cho tam thức bậc hai Cho tam thức bậc hai f(x) = ã^2 + bx + c (a khác 0) có Delta = b^2 - 4ac > 0. Gọi x1; x2 ( x1 < x2) là hai nghiệm (ảnh 1)  có Cho tam thức bậc hai f(x) = ã^2 + bx + c (a khác 0) có Delta = b^2 - 4ac > 0. Gọi x1; x2 ( x1 < x2) là hai nghiệm (ảnh 2) . Gọi Cho tam thức bậc hai f(x) = ã^2 + bx + c (a khác 0) có Delta = b^2 - 4ac > 0. Gọi x1; x2 ( x1 < x2) là hai nghiệm (ảnh 3)  là hai nghiệm phân biệt của Cho tam thức bậc hai f(x) = ã^2 + bx + c (a khác 0) có Delta = b^2 - 4ac > 0. Gọi x1; x2 ( x1 < x2) là hai nghiệm (ảnh 4) . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.

A. Cho tam thức bậc hai f(x) = ã^2 + bx + c (a khác 0) có Delta = b^2 - 4ac > 0. Gọi x1; x2 ( x1 < x2) là hai nghiệm (ảnh 5) luôn cùng dấu với hệ số a khi Cho tam thức bậc hai f(x) = ã^2 + bx + c (a khác 0) có Delta = b^2 - 4ac > 0. Gọi x1; x2 ( x1 < x2) là hai nghiệm (ảnh 6).


B. Cho tam thức bậc hai f(x) = ã^2 + bx + c (a khác 0) có Delta = b^2 - 4ac > 0. Gọi x1; x2 ( x1 < x2) là hai nghiệm (ảnh 7) luôn cùng dấu với hệ số a khi Cho tam thức bậc hai f(x) = ã^2 + bx + c (a khác 0) có Delta = b^2 - 4ac > 0. Gọi x1; x2 ( x1 < x2) là hai nghiệm (ảnh 8) hoặc Cho tam thức bậc hai f(x) = ã^2 + bx + c (a khác 0) có Delta = b^2 - 4ac > 0. Gọi x1; x2 ( x1 < x2) là hai nghiệm (ảnh 9).



C. Cho tam thức bậc hai f(x) = ã^2 + bx + c (a khác 0) có Delta = b^2 - 4ac > 0. Gọi x1; x2 ( x1 < x2) là hai nghiệm (ảnh 10) luôn âm với mọi Cho tam thức bậc hai f(x) = ã^2 + bx + c (a khác 0) có Delta = b^2 - 4ac > 0. Gọi x1; x2 ( x1 < x2) là hai nghiệm (ảnh 11)



D. Cho tam thức bậc hai f(x) = ã^2 + bx + c (a khác 0) có Delta = b^2 - 4ac > 0. Gọi x1; x2 ( x1 < x2) là hai nghiệm (ảnh 12) luôn dương với mọi Cho tam thức bậc hai f(x) = ã^2 + bx + c (a khác 0) có Delta = b^2 - 4ac > 0. Gọi x1; x2 ( x1 < x2) là hai nghiệm (ảnh 13)


Câu hỏi 73 :

Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào?

Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào? A. f(x) = x^2 + 3x + 2. B. f(x) = (x - 1)(-x + 2). C. f(x) = -x^2 -3x + 2. D. f(x) = x^2 - 3x + 2 (ảnh 1)


A. Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào? A. f(x) = x^2 + 3x + 2. B. f(x) = (x - 1)(-x + 2). C. f(x) = -x^2 -3x + 2. D. f(x) = x^2 - 3x + 2 (ảnh 2) .



B. Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào? A. f(x) = x^2 + 3x + 2. B. f(x) = (x - 1)(-x + 2). C. f(x) = -x^2 -3x + 2. D. f(x) = x^2 - 3x + 2 (ảnh 3) .



C. Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào? A. f(x) = x^2 + 3x + 2. B. f(x) = (x - 1)(-x + 2). C. f(x) = -x^2 -3x + 2. D. f(x) = x^2 - 3x + 2 (ảnh 4) .



D. Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào? A. f(x) = x^2 + 3x + 2. B. f(x) = (x - 1)(-x + 2). C. f(x) = -x^2 -3x + 2. D. f(x) = x^2 - 3x + 2 (ảnh 5) .


Câu hỏi 74 :

Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau.

A. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau. A. f(x) = 3x^2 + 2x - 5 là tam thức bậc hai. B. f(x) = 3x^3 + 2x - 5 là tam (ảnh 1) là tam thức bậc hai.


B. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau. A. f(x) = 3x^2 + 2x - 5 là tam thức bậc hai. B. f(x) = 3x^3 + 2x - 5 là tam (ảnh 2) là tam thức bậc hai.



C. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau. A. f(x) = 3x^2 + 2x - 5 là tam thức bậc hai. B. f(x) = 3x^3 + 2x - 5 là tam (ảnh 3) là tam thức bậc hai.



D. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau. A. f(x) = 3x^2 + 2x - 5 là tam thức bậc hai. B. f(x) = 3x^3 + 2x - 5 là tam (ảnh 4) là tam thức bậc hai.


Câu hỏi 75 :

Cho các mệnh đề

(I) với mọi Cho các mệnh đề (I) với mọi x thuộc [1; 4] thì -x^2 + 4x + 5 lớn hơn bằng 0. (II) với mọi x thuộc (- Vô cùng; 4) (ảnh 1)  thì Cho các mệnh đề (I) với mọi x thuộc [1; 4] thì -x^2 + 4x + 5 lớn hơn bằng 0. (II) với mọi x thuộc (- Vô cùng; 4) (ảnh 2) .

(II) với mọi Cho các mệnh đề (I) với mọi x thuộc [1; 4] thì -x^2 + 4x + 5 lớn hơn bằng 0. (II) với mọi x thuộc (- Vô cùng; 4) (ảnh 3)  thì Cho các mệnh đề (I) với mọi x thuộc [1; 4] thì -x^2 + 4x + 5 lớn hơn bằng 0. (II) với mọi x thuộc (- Vô cùng; 4) (ảnh 4) .

(III) với mọi Cho các mệnh đề (I) với mọi x thuộc [1; 4] thì -x^2 + 4x + 5 lớn hơn bằng 0. (II) với mọi x thuộc (- Vô cùng; 4) (ảnh 5)  thì Cho các mệnh đề (I) với mọi x thuộc [1; 4] thì -x^2 + 4x + 5 lớn hơn bằng 0. (II) với mọi x thuộc (- Vô cùng; 4) (ảnh 6) .


A. Mệnh đề (I), (III) đúng.



B. Chỉ mệnh đề (I) đúng.



C. Chỉ mệnh đề (III) đúng.



D. Cả ba mệnh đề đều sai.


Câu hỏi 76 :

Bất phương trình có tập nghiệm Bất phương trình có tập nghiệm S = (2;10) là A. (x - 2)^2 căn bậc 2(10 - x) > 0. B. x^2 - 12x + 20 > 0. C. x^2 - 3x + 2 > 0. (ảnh 1)

A. Bất phương trình có tập nghiệm S = (2;10) là A. (x - 2)^2 căn bậc 2(10 - x) > 0. B. x^2 - 12x + 20 > 0. C. x^2 - 3x + 2 > 0. (ảnh 12) .


B. Bất phương trình có tập nghiệm S = (2;10) là A. (x - 2)^2 căn bậc 2(10 - x) > 0. B. x^2 - 12x + 20 > 0. C. x^2 - 3x + 2 > 0. (ảnh 13) .



C. Bất phương trình có tập nghiệm S = (2;10) là A. (x - 2)^2 căn bậc 2(10 - x) > 0. B. x^2 - 12x + 20 > 0. C. x^2 - 3x + 2 > 0. (ảnh 14) .



D. Bất phương trình có tập nghiệm S = (2;10) là A. (x - 2)^2 căn bậc 2(10 - x) > 0. B. x^2 - 12x + 20 > 0. C. x^2 - 3x + 2 > 0. (ảnh 15) .


Câu hỏi 78 :

Với x thuộc tập nào dưới đây thì Với x thuộc tập nào dưới đây thì f(x) = x(5x + 2) - x(x^2 + 6) không dương A. (1; 4). B. [1; 4]. C. [0; 1] hợp [4; + Vô cùng). (ảnh 1) không dương

A. (1; 4).


B. [1; 4].



C. Với x thuộc tập nào dưới đây thì f(x) = x(5x + 2) - x(x^2 + 6) không dương A. (1; 4). B. [1; 4]. C. [0; 1] hợp [4; + Vô cùng). (ảnh 6) .



D. Với x thuộc tập nào dưới đây thì f(x) = x(5x + 2) - x(x^2 + 6) không dương A. (1; 4). B. [1; 4]. C. [0; 1] hợp [4; + Vô cùng). (ảnh 7) .


Câu hỏi 80 :

Tập nghiệm của hệ Tập nghiệm của hệ x^2 - 7x + 6 bé hơn bằng 0 x^2 - 8x + 15 bé hơn bằng 0 A. S = [5; 6].B. S = [1; 6].C. S = [1; 3].D. S = [3; 5]. (ảnh 1)

A. S = [5; 6].


B. S = [1; 6].



C. S = [1; 3].



D. S = [3; 5].


Câu hỏi 81 :

Bất phương trình Bất phương trình |x&2 - 2x^2 - 3| bé hơn bằng x^2 - 5 có bao nhiêu nghiệm nguyên? A. 0. B. 1. C. 2. D. Nhiều hơn (ảnh 1) có bao nhiêu nghiệm nguyên?

A. 0.


B. 1.



C. 2.



D. Nhiều hơn 2 nhưng hữu hạn.


Câu hỏi 83 :

Tìm m để Tìm m để f(x) = (m^2 + 2)x^2 - 2(m + 1)x + 1 luôn dương với mọi x. A. m < 1/2. B. m lớn hơn bằng 1/2. C. m > 1/2.  (ảnh 1)  luôn dương với mọi x.

A. Tìm m để f(x) = (m^2 + 2)x^2 - 2(m + 1)x + 1 luôn dương với mọi x. A. m < 1/2. B. m lớn hơn bằng 1/2. C. m > 1/2.  (ảnh 5) .


B. Tìm m để f(x) = (m^2 + 2)x^2 - 2(m + 1)x + 1 luôn dương với mọi x. A. m < 1/2. B. m lớn hơn bằng 1/2. C. m > 1/2.  (ảnh 6) .



C. Tìm m để f(x) = (m^2 + 2)x^2 - 2(m + 1)x + 1 luôn dương với mọi x. A. m < 1/2. B. m lớn hơn bằng 1/2. C. m > 1/2.  (ảnh 7)



.D. Tìm m để f(x) = (m^2 + 2)x^2 - 2(m + 1)x + 1 luôn dương với mọi x. A. m < 1/2. B. m lớn hơn bằng 1/2. C. m > 1/2.  (ảnh 8) .


Câu hỏi 84 :

Tập nghiệm của bất phương trình Tập nghiệm của bất phương trình x + căn bậc 2(x - 2) bé hơn bằng 2 + căn bậc 2( x - 2) là A. S = [2; + Vô cùng). (ảnh 1)

A. Tập nghiệm của bất phương trình x + căn bậc 2(x - 2) bé hơn bằng 2 + căn bậc 2( x - 2) là A. S = [2; + Vô cùng). (ảnh 5) .


B. Tập nghiệm của bất phương trình x + căn bậc 2(x - 2) bé hơn bằng 2 + căn bậc 2( x - 2) là A. S = [2; + Vô cùng). (ảnh 6) .



C. Tập nghiệm của bất phương trình x + căn bậc 2(x - 2) bé hơn bằng 2 + căn bậc 2( x - 2) là A. S = [2; + Vô cùng). (ảnh 7) .



D. Tập nghiệm của bất phương trình x + căn bậc 2(x - 2) bé hơn bằng 2 + căn bậc 2( x - 2) là A. S = [2; + Vô cùng). (ảnh 8) .


Câu hỏi 85 :

Tập nghiệm của bất phương trình Tập nghiệm của bất phương trình căn bậc 2(x - 2019) > căn bậc 2(2019 - x) là: A. S = (- Vô cùng; 2018). B. S = (2018; (ảnh 1) là:

A. Tập nghiệm của bất phương trình căn bậc 2(x - 2019) > căn bậc 2(2019 - x) là: A. S = (- Vô cùng; 2018). B. S = (2018; (ảnh 5) .


B. Tập nghiệm của bất phương trình căn bậc 2(x - 2019) > căn bậc 2(2019 - x) là: A. S = (- Vô cùng; 2018). B. S = (2018; (ảnh 6) .



C. Tập nghiệm của bất phương trình căn bậc 2(x - 2019) > căn bậc 2(2019 - x) là: A. S = (- Vô cùng; 2018). B. S = (2018; (ảnh 7) .



D. Tập nghiệm của bất phương trình căn bậc 2(x - 2019) > căn bậc 2(2019 - x) là: A. S = (- Vô cùng; 2018). B. S = (2018; (ảnh 8) .


Câu hỏi 87 :

Tập nghiệm của bất phương trình Tập nghiệm của bất phương trình căn bậc 2(2x + 4) - 2căn bậc 2(2 -x) > 12x - 8/căn bậc 2(9x^2 +16) là (ảnh 1)

A. Tập nghiệm của bất phương trình căn bậc 2(2x + 4) - 2căn bậc 2(2 -x) > 12x - 8/căn bậc 2(9x^2 +16) là (ảnh 19) .


B. Tập nghiệm của bất phương trình căn bậc 2(2x + 4) - 2căn bậc 2(2 -x) > 12x - 8/căn bậc 2(9x^2 +16) là (ảnh 20) .



C. Tập nghiệm của bất phương trình căn bậc 2(2x + 4) - 2căn bậc 2(2 -x) > 12x - 8/căn bậc 2(9x^2 +16) là (ảnh 21) .



D. Tập nghiệm của bất phương trình căn bậc 2(2x + 4) - 2căn bậc 2(2 -x) > 12x - 8/căn bậc 2(9x^2 +16) là (ảnh 22) .


Câu hỏi 88 :

Cho tam giác ABC có AB = 4, AC = 6, Cho tam giác ABC có AB = 4, AC = 6, gócBAC = 60 độ. Cạnh BC bằng A. căn bậc 2 24. B. 2căn bậc 2 7. C. 28 (ảnh 1)Cạnh BC bằng

A. Cho tam giác ABC có AB = 4, AC = 6, gócBAC = 60 độ. Cạnh BC bằng A. căn bậc 2 24. B. 2căn bậc 2 7. C. 28 (ảnh 5).


B. Cho tam giác ABC có AB = 4, AC = 6, gócBAC = 60 độ. Cạnh BC bằng A. căn bậc 2 24. B. 2căn bậc 2 7. C. 28 (ảnh 6).



C. 28.



D. Cho tam giác ABC có AB = 4, AC = 6, gócBAC = 60 độ. Cạnh BC bằng A. căn bậc 2 24. B. 2căn bậc 2 7. C. 28 (ảnh 7).


Câu hỏi 106 :

Tập nghiệm của bất phương trình 42x2x+60

A. 3;2.


B. ;32;+.



C. 3;2.



D. ;32;+.


Câu hỏi 107 :

Véctơ nào sau đây là một véctơ pháp tuyến của đường thẳng – x + 3y + 2 = 0?

A. n1=1;3.


B. n2=3;1.



C. n3=3;1.



D. n4=1;3.


Câu hỏi 109 :

Hệ bất phương trình 3x0x+10có tập nghiệm là :

A. 1;3.


B. 1;3.



C. .



D. .


Câu hỏi 110 :

Tập nghiệm của bất phương trình x2+1>0

A. .


B. 1;0.



C. 1;+.



D. .


Câu hỏi 111 :

Nhị thức fx=2x+4 nhận giá trị âm với mọi x thuộc tập hợp nào?

A. 2;+.


B. ;2.



C. ;2.



D. 2;+.


Câu hỏi 112 :

Tập nghiệm của bất phương trình x23>x+32 

A. ;13.


B. 13;+.



C. ;13.



D. ;13.


Câu hỏi 113 :

Tập nghiệm của bất phương trình x2<1 

A. ;1.

B. 1;3.

C. 1;3.

D. 3;+.

Câu hỏi 114 :

Bất phương trình x+3+x+15<2021 xác định khi nào?

A. 15x3.


B. x15.



C. x>3.



D. x3.


Câu hỏi 115 :

Biểu diễn miền nghiệm được cho bởi hình bên là miền nghiệm của bất phương trình nào ?
Biểu diễn miền nghiệm được cho bởi hình bên là miền nghiệm của bất phương trình nào ? A. 2x + y - 2 bé (ảnh 1)

A. 2x+y20.


B. 2x+y2>0.



C. 2x+y1>0.



D. 2x+y+20.


Câu hỏi 116 :

Biểu thức nào sau đây có bảng xét dấu như:
Biểu thức nào sau đây có bảng xét dấu như: A. f(x) = 3x - 15. B. f(x) = 3x + 15. C. f(x) = -45x^2 - 9. D. f(x) = 6(x - 10) - 3x + 55. (ảnh 1)

A. fx=3x15.


B. fx=3x+15.



C. fx=45x29.


D. fx=6x103x+55.

Câu hỏi 117 :

Cho bảng xét dấu:

Cho bảng xét dấu: Biểu thức h(x) = g(x)/f(x) là biểu thức nào sau đây? A. h(x) = x - 6/-2x + 3. B. h(x) = x - 6/2x - 3. (ảnh 1)

Biểu thức hx=gxfx là biểu thức nào sau đây?


A. hx=x62x+3.



B. hx=x62x3.



C. hx=2x3x6.



D. hx=2x+3x6.


Câu hỏi 118 :

Cặp số (1; -1) là nghiệm của bất phương trình

A. x3y1<0.


B. xy<0.



C. x+4y<1.



D. x+y2>0.


Câu hỏi 119 :

Đường thẳng nào qua A(2;1) và song song với đường thẳng: 2x + 3y – 2 = 0?

A. xy+3=0.


B. 3x2y4=0.



C. 2x+3y7=0.



D. 4x+6y11=0.


Câu hỏi 120 :

Tam thức y=x2+2x. nhận giá trị dương khi chỉ khi:

A. 2<x<0.


B. x<2x>0.



C. 0<x<2.



D. x<0x>2.


Câu hỏi 121 :

Nhị thức fx=2x2 nhận giá trị dương với mọi x thuộc tập hợp nào?

A. 1;+.


B. ;1.



C. 1;+.



D. ;1.


Câu hỏi 123 :

Phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua M(–2;3) và có VTCP u=(3;–4) là

A. x=32ty=4+t.


B. x=23ty=3+4t.



C. x=2+3ty=1+4t.



D. x=12ty=4+3t.


Câu hỏi 128 :

Trong mặt phẳng Oxy cho hai đường thẳng d1:x+3y1=0 d1:2x+6y5=0. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng d1 và d2

A. Song song với nhau.


B. Vuông góc nhau.



C. Cắt nhau nhưng không vuông góc.



D. Trùng nhau.


Câu hỏi 129 :

Xét tam giác ABC tùy ý có BC = a, AC = b, AB = c, mệnh đề nào sau đây đúng?

A. a2=b2+c2bc.cosA.


B. a2=b2+c2+2bc.cosA.



C. a2=b2+c22bc.cosA.



D. a2=b2+c2+bc.cosA


Câu hỏi 130 :

Hàm số có kết quả xét dấu

Hàm số có kết quả xét dấu là hàm số nào trong các hàm số sau?  A. f(x) = x - 1 B. f(x) = x - 2 C. f(x) = -x + 2 (ảnh 1)

là hàm số nào trong các hàm số sau?


A. f(x)=x1



B. f(x)=x2



C. f(x)=x+2



D. f(x)=x2+4x4


Câu hỏi 132 :

Điều kiện xác định của bất phương trình 33x+7x>x2+3 là:

A. x>73.


B. x<73.



C. x73.



D. x73.


Câu hỏi 133 :

Cho biểu thức f(x)=ax+b,a0. Dấu của f(x) trên khoảng ba;+

A. dương.


B. âm.



C. trái dấu với a.



D. cùng dấu với a.


Câu hỏi 134 :

Tập nghiệm của hệ bất phương trình 4x>03x+1>2x2 là:

A. S=3;4.


B. S=;4.



C. S=3; 4 .



D. S=3;+.


Câu hỏi 135 :

Số x = 1 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây:

A. 4x11>x.


B. 2x1>3.



C. 3x+2<4.



D. 2x3<0.


Câu hỏi 139 :

Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ pháp tuyến?

A. 1.


B. 3.



C. 2.



D. Vô số.


Câu hỏi 141 :

Cho tam thức bậc hai fx=x2+4x3. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. f(x)>0,x1;3.


B. f(x)<0,x1;3.



C. f(x)>0,x;13;+.



D. f(x)<0,x.


Câu hỏi 142 :

Tìm điều kiện xác định của bất phương trình 23x+x1

A. x3.


B. x = 3.



C. x > 3.



D. x < 3.


Câu hỏi 143 :

Cho tam thức bậc hai g(x) có bảng xét dấu như sau


A. g(x) có Δ < 0, a < 0.



B. g(x) có Δ > 0, a < 0.



C. g(x) Δ > 0, a > 0.



D. g(x) Δ = 0, a < 0.


Câu hỏi 144 :

Biểu thức nào sau đây là nhị thức bậc nhất?

A. f(x) = 3x + 5.


B. f(x) = 4x2 – 3x + 1.



C. f(x, y) = 2x – 3y – 1.



D. f(x) = 2021


Câu hỏi 146 :

Cặp số (x0;y0) nào là nghiệm của bất phương trình 4x+4y3.

A. (x0;y0) = (0;0)


B. (x0;y0) = (-1;-1)



C. (x0;y0) = (-2;-2)



D. (x0;y0) = (1;1)


Câu hỏi 147 :

Cho tam thức bậc hai f(x) = 9x2 – 6x + 1. Xét dấu f(x) ta có kết quả:

A. f(x)<0,x;13.


B. f(x)0,x.



C. f(x)>0,x.



D. f(x)0,x.


Câu hỏi 159 :

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. a+ba+b.


B. x<aa<x<a (a>0).



C. a>bac>bc, c.



D. a+b2ab, a0,b0.


Câu hỏi 161 :

Cho a. b là hai số thực bất kì. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. a>bab>0.


B. a>b>01a<1b.



C. a>ba3>b3.



D. a>ba2>b2.


Câu hỏi 163 :

Bất phương trình 1x1>3x+2 có điều kiện xác định là

A. x-1; x2.


B. x-1; x-2.



C. x1; x-2.



D. x1; x2.


Câu hỏi 165 :

Tập nghiệm của hệ bất phương trình 4x0x+20 

A. S=;24;+.


B. S=-2;4.



C. S=2;4.



D. S=;24;+.


Câu hỏi 168 :

Bất phương trình mx22mx+1>0 nghiệm đúng với mọi x khi và chỉ khi

A. m0;1.


B. m0;1.



C. m0;1.



D. m0;1.


Câu hỏi 169 :

Bảng xét dấu sau là của nhị thức nào dưới đây?
Bảng xét dấu sau là của nhị thức nào dưới đây? A. f(x) = x - 2. B. f(x) = 2 - 4x. C. f(x) = 16 - 8x. D. f(x) = -x - 2 (ảnh 1)

A. fx=x2.


B. fx=2-4x.



C. fx=16-8x.


D. fx=x2.

Câu hỏi 170 :

Bất phương trình 2x+1x1<1 có tập nghiệm là

A. 2;1.


B. ;2.



C. 23;1.



D. 12;1.


Câu hỏi 171 :

Với x thuộc tập nào dưới đây thì fx=1x+11x1 luôn âm?

A. .


B. ;11;+.



C. 1;1.



D. .


Câu hỏi 173 :

Điểm nào sau đây không thuộc miền nghiệm của bất phương trình x+2+2y2<21x?

A. M1;1.


B. O0 ; 0.



C. P(4 ; 2).



D. N1;1.


Câu hỏi 177 :

Cho tam thức bậc hai fx=ax2+bx+c a0. Điều kiện để fx0, x 

A. a<0Δ0.


B. a<0Δ0.



C. a<0Δ>0.



D. a<0Δ<0.


Câu hỏi 178 :

Cho fx=x24x+4. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. fx>0, x.


B. fx>0, x2.



C. f(x) > 0, x4.



D. fx<0, x


Câu hỏi 180 :

Với số thực x bất kì, biểu thức nào sau đây luôn nhận giá trị dương?

A. x2-2x+1.


B. x2+2x+1.



C. x2+x+1.



D. x2+x1.


Câu hỏi 181 :

Cho hình vẽ bên, biết nhị thức f(x) = ax + b. Khẳng định nào sau đây đúng?
Cho hình vẽ bên, biết nhị thức f(x) = ax + b. Khẳng định nào sau đây đúng? A. f(x) > 0, với mọi x thuộc (-1; +Vô cùng). (ảnh 1)

A. f(x) > 0,x1;+.


B. f(x) < 0, x1;+.



C. f(x) > 0, x;1.



D. f(x) < 0, x;1.


Câu hỏi 182 :

Cho tam thức bậc hai fx=ax2+bx+c (a0) có bảng xét dấu cho dưới đây

Cho tam thức bậc hai f(x) = ax^2 + bx + c (a khác 0) có bảng xét dấu cho dưới đây Mệnh đề nào dưới (ảnh 1)

Mệnh đề nào dưới đây đúng?


A. a > 0, b < 0, c > 0.



B. a < 0, b < 0, c > 0.


C. a > 0, b > 0, c > 0.


D. a > 0, b < 0, c < 0.


Câu hỏi 183 :

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình x2+2x<3.

A. S=3;20;1.


B. S=1;3.



C. S=3;20;1.



D. S=1;02;3.


Câu hỏi 185 :

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng Δ1:x=4+2ty=13t Δ2:3x+2y14=0. Khi đó

A. Δ1 Δ2 trùng nhau.


B. Δ1 Δ2 vuông góc với nhau.



C. Δ1 Δ2 cắt nhau nhưng không vuông góc.



D. Δ1 Δ2 song song với nhau.


Câu hỏi 186 :

Cho tam giác ABC có a = 7 cm, b = 3 cm, c = 5 cm. Khi đó số đo góc A^ 

A. A^=45°.


B. A^=30°.



C. A^=120°.



D. A^=90°.


Câu hỏi 188 :

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, một vectơ chỉ phương đường thẳng x3y5=0 

A. u1=3;1.


B. u2=1;3.



C. u3=1;3.



D. u4=3;1.


Câu hỏi 195 :

Tìm m để phương trình: mx2 – 6mx + 10 – m = 0 có nghiệm.

A. 0 ≤ m ≤ 1


B. m ≤ 0 hoặc m ≥ 1 



C. m < 0 hoặc m ≥ 1 



D. 0 < m < 1


Câu hỏi 196 :

Tập nghiệm của bất phương trình 2x1x1>2 là:

A. 1;+


B. ;343;+



C. 34;1



D. 34;+\1


Câu hỏi 199 :

Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì f(x)=5xx+1542x7 luôn âm

A. .


B. R.



C. (-∞;-1).



D. Đáp án khác


Câu hỏi 200 :

Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì f(x) = x2 - 2x + 3 luôn dương

A. .


B. R.



C. (-∞;-1)(3;+∞).



D. (-1;3).


Câu hỏi 202 :

Bất phương trình 5x – 1 > 2x5 + 3 có nghiệm là:

A. x < 2


B. x < 3



C. x > -52



D. x > 2023


Câu hỏi 203 :

Tam thức f(x) = -2x2 + (m - 2)x – m – 4 không dương với mọi x khi:

A. m R\{6}


B. m



C. m = 6



D. m R


Câu hỏi 205 :

Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng

d1 : x - 2y + 1 = 0 và d2 : -3x + 6y - 10 = 0.


A. Trùng nhau.



B. Song song.



C. Vuông góc với nhau.



D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.


Câu hỏi 206 :

Định m để hệ sau có nghiệm duy nhất: mxm3m+3xm9

A. m = 1


B. m = –2



C. m = 2



D. m = -1


Câu hỏi 207 :

Bất phương trình: 2x+1<3x có nghiệm là:

A. 12;422


B. 3;4+22



C. 422;3



D. 4+22;+



 

Câu hỏi 210 :

Bất đẳng thức nào sau đây đúng với mọi số thực a?

A. 6a > 3a.


B. 3a > 6a.



C. 6 - 3a > 3 - 6a.



D. 6 + a > 3 + a.


Câu hỏi 212 :

Tập nghiệm của bất phương trình x2021>2021x 

A. 2021,+.


B. ,2021.



C. 2021.



D. .


Câu hỏi 213 :

Tập nghiệm của bất phương trình 2x23x+4x2+3>2 

A. 34234;34+234.


B. ;3423434+234;+.



C. 23;+.



D. ;23.


Câu hỏi 214 :

Cho a là số thực dương. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. xaaxa.


B. xaxa.



C. x>ax>a.



D. xaxaxa.


Câu hỏi 216 :

Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?

A. 2x5y+3z0.


B. 3x2+2x4>0.



C. 2x2+5y>3.



D. 2x+3y<5.


Câu hỏi 217 :

Điều kiện xác định của bất phương trình 2xx+1312x1 

A. x2.


B. x2x4.



C. x<2x4.



D. x < 2.


Câu hỏi 218 :

Cho các bất đẳng thức a > b và c > d. Bất đẳng thức nào sau đây đúng

A. a – c > b – d


B. a + c > b + d



C. ac > bd



D. ac>bd


Câu hỏi 219 :

Tập nghiệm của hệ bất phương trình 4x0x+20 

A. S=;24;+.


B. S=2;4.



C. S=2;4.



D. S=;24;+.


Câu hỏi 220 :

Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào?
Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào? A. f(x) = x - 2. B. f(x) = 2 - 4x. C. f(x) = 16 - 8x. D. f(x) = -x - 2. (ảnh 1)

A. fx=x2.


B. fx=24x.



C. fx=168x.



D. fx=x2.


Câu hỏi 223 :

Tìm giá trị của tham số m để phương trình x2m2x+m24m=0 có hai nghiệm trái dấu.

A. 0 < m < 4.


B. m < 0 hoặc m > 4.



C. m > 2.



D. m < 2.


Câu hỏi 224 :

Tập nghiệm của bất phương trình x2+x+120 

A. ;34;+.


B. .



C. ;43;+.



D. 3;4.


Câu hỏi 225 :

Cho tam giác ABC thoả mãn: b2+c2a2=3bc . Khi đó:

A. A^=300.


B. A^=450.



C. A^=600.



D. A^=750 .


Câu hỏi 228 :

Cho đường thẳng Δ:x2y+3=0. Véc tơ nào sau đây không là véc tơ chỉ phương của Δ?

A. u=4;  2.


B. v=2;1.



C. m=2;1.



D. q=4;2.


Câu hỏi 230 :

Viết phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua M(1; -3) và nhận vectơ u1;2 làm vectơ chỉ phương.

A. Δ:2xy5=0.


B. Δ:x11=y+32



C. Δ:x=1+ty=3+2t



D. Δ:x+11=y32


Câu hỏi 231 :

Phần không gạch chéo ở hình sau đây là biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong bốn hệ A. B, C, D?
Phần không gạch chéo ở hình sau đây là biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong (ảnh 1)

A. x+y2x2y4.


B. x+y2x2y4.



C. x+y2x2y4.



D. x+y2x2y4.


Câu hỏi 232 :

Cho x2+y2=1, gọi S = x + y. Khi đó ta có

A. S2


B. S2



C. 2S2



D. 1S1


Câu hỏi 233 :

Tập nghiệm của bất phương trình 3x4x21 là:

A. S=(1;2]


B. S=[1;2]



C. S=[1;2)



D. S=;12;+


Câu hỏi 234 :

Tập nghiệm của bất phương trình 2x4x+12 


A. S=83;+



B. S=83;16



C. S=;16



D. S=83;16


Câu hỏi 236 :

Bất phương trình: 3x2x2+10 có tập nghiệm là:

A. 23;+.


B. 23;+.



C. ;23.



D. .


Câu hỏi 238 :

Tập xác định của hàm số y=x+2+1x2x6 là:

A. D=(2;+).


B. D=(2;3).



C. D=3;+.



D. D=(;2].


Câu hỏi 239 :

Tam giác ABC A=120° thì câu nào sau đây đúng?

A. a2 = b2 + c2 – 3bc.


B. a2 = b2 + c2 + bc.



C. a2 = b2 + c2 + 3bc.



D. a2 = b2 + c2 – bc.


Câu hỏi 240 :

Nghiệm của bất phương trình x2+x1x2+4<x2+xx2+4 là:

A. x > 1.


B. x < 1.



C. x > 4.



D. x.


Câu hỏi 242 :

Phương trình của đường thẳng qua A1;4 và cách B3;1 một khoảng bằng 3 là:

A. 24x + 7y – 52 = 0.


B. x = 4, y = 4.



C. y = 4, 24x – 7y + 4 = 0.



D. x = 4, 24x + 7y – 52 = 0.


Câu hỏi 255 :

b) x23x>0

Câu hỏi 256 :

c) x24x+3<0

Câu hỏi 259 :

b) y=2x2+3x522x

Câu hỏi 260 :

b) x2+x2>33x2

Câu hỏi 261 :

c) x2+5x+4<3x+2

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK