Cho 2 đường thẳng và lần lượt có phương trình là x + 2y - 1 = 0 và 3x + y + 6 = 0. Góc giữa 2 đường thẳng và là:
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 3
A. Biểu diễn hình học của S là nửa mặt phẳng chứa gốc tọa độ kể cả bờ d, với d là đường thẳng
B. Biểu diễn hình học của S là nửa mặt phẳng không chứa gốc tọa độ kể cả bờ d, với d là đường thẳng
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 14 (triệu đồng)
B. 12 (triệu đồng)
C. 16 (triệu đồng)
D. 13 (triệu đồng)
A. -4.
B. -3.
C. -5.
D. -2.
A. .
B. .
C. .
D. .
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
.
A. 2.
B. 4.
C. .
D. 3.
A.
B.
C.
D.
A. Tam giác cân.
B. Tam giác vuông.
C. Tam giác đều.
D. Tam giác có góc .
B. và .
C. và .
D. và .
A. Hai nghiệm.
B. Vô số nghiệm.
C. Vô nghiệm.
D. Có một nghiệm.
A. 1 < m < 3
C. m > 2
A. m = 1.
B. m = -2.
C. m = -1.
D. m = 2.
A. 3x + 2 > 0.
B. -2x - 1 < 0.
C. 4x - 5 < 0.
D. 3x - 1 > 0.
A. luôn cùng dấu với hệ số a khi .
B. luôn cùng dấu với hệ số a khi hoặc .
C. luôn âm với mọi
D. luôn dương với mọi
A. là tam thức bậc hai.
B. là tam thức bậc hai.
C. là tam thức bậc hai.
D. là tam thức bậc hai.
Cho các mệnh đề
(I) với mọi thì .
(II) với mọi thì .
(III) với mọi thì .
A. Mệnh đề (I), (III) đúng.
B. Chỉ mệnh đề (I) đúng.
C. Chỉ mệnh đề (III) đúng.
D. Cả ba mệnh đề đều sai.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. Nhiều hơn 2 nhưng hữu hạn.
A. 2.
B. 12.
C. 0.
D. 5.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. .
B. .
C. .
D. .
A. 5.
B. .
C. 25.
D. .
A. .
B. .
C. .
D. .
A. 2.
B. .
C. .
D. .
Với các số đo trên hình vẽ sau, chiều cao h của tháp nghiêng Pisa gần với giá trị nào nhất?
A. 8.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. .
B. .
C. .
D. .
A. .
B. .
C. .
D. .
A. .
B. .
C. .
D. .
A. .
B. .
C. .
D. .
A. .
B. .
C. .
D. .
A. .
B. .
C. .
D. .
A. 60o
B. 45o
C. 90o
D. 0o
A. .
B. .
C. .
D. .
A. .
B. d = 2.
C. d = 4.
D. .
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
Cho phương trình: , với m là tham số.
Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm trái dấu
A. Song song với nhau.
B. Vuông góc nhau.
C. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
D. Trùng nhau.
A. .
B. .
C. .
D.
A. dương.
B. âm.
C. trái dấu với a.
D. cùng dấu với a.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. .
B. .
C. .
D. .
Biểu diễn miền nghiệm (miền không gạch chéo) được cho bởi hình bên là miền nghiệm của bất phương trình nào ?
A.
B.
C.
D.
A. g(x) có Δ < 0, a < 0.
B. g(x) có Δ > 0, a < 0.
C. g(x) có Δ > 0, a > 0.
D. g(x) có Δ = 0, a < 0.
A. f(x) = 3x + 5.
B. f(x) = 4x2 – 3x + 1.
C. f(x, y) = 2x – 3y – 1.
D. f(x) = 2021
A. .
B. .
C. .
D. .
A. (x0;y0) = (0;0)
B. (x0;y0) = (-1;-1)
C. (x0;y0) = (-2;-2)
D. (x0;y0) = (1;1)
A. .
B. .
C. .
D. .
A. .
B. .
C. .
D. .
A. m = 2.
B. m = 3.
C. m = 4.
D. m = 1.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. .
B. .
C. ac > bd.
D. .
A. .
B. .
C. .
D. .
A. .
B. .
C. .
D. .
A. 21.
B. 9.
C. 20.
D. 10.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. .
B. .
C. .
D. .
A. .
B. .
C. .
D. .
A. .
B. .
C. .
D. .
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phương trình tham số đường thẳng đi qua A(1;1) và có vectơ chỉ phương là
A. .
B. .
C. .
D. .
A. 7 cm.
B. 6 cm.
C. 4 cm.
D. 5 cm.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. .
B. .
C. .
D. .
Cho tam thức bậc hai có bảng xét dấu cho dưới đây
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a > 0, b < 0, c > 0.
B. a < 0, b < 0, c > 0.
C. a > 0, b > 0, c > 0.
D. a > 0, b < 0, c < 0.
A. 56,8 km.
B. 70 km.
C. 35 km.
D. 113,6 km.
A. và trùng nhau.
B. và vuông góc với nhau.
C. và cắt nhau nhưng không vuông góc.
D. và song song với nhau.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. R = .
B. R = 6.
C. R = .
D. R = 3.
A. .
B. .
C. 1.
D. .
A. .
B. .
C. .
D. .
A. .
B. .
C. .
D. .
Biểu diễn hình học của tập nghiệm (phần mặt phẳng không bị tô đậm) của bất phương trình là
A.
B.
C.
D.
A. 0 ≤ m ≤ 1
B. m ≤ 0 hoặc m ≥ 1
C. m < 0 hoặc m ≥ 1
D. 0 < m < 1
Câu nào sau đây sai?.
Miền nghiệm của bất phương trình -x + 2 + 2(y - 2) < 2(1 - x) là nửa mặt phẳng chứa điểm
A. (0;0).
B. (1;1).
C. (4;2).
D. (1;-1).
A.
B.
C.
D.
A. ∅.
B. R.
C. (-∞;-1)∪(3;+∞).
D. (-1;3).
A. m 2.
B. m > 2.
C. m = 2.
D. m < 2.
A. m ∈ R\{6}
B. m ∈ ∅
C. m = 6
D. m ∈ R
A. x + y - 1 = 0
B. x + 3y - 3 = 0
C. 3x + y + 11 = 0
D. 3x - y + 11 = 0
Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng
d1 : x - 2y + 1 = 0 và d2 : -3x + 6y - 10 = 0.
A. Trùng nhau.
B. Song song.
C. Vuông góc với nhau.
D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
A. 2.
B. 1.
C. -2.
D. -1.
A. R = 3.
B. R = 3.
C. R = .
D. R = 6 .
A. 6a > 3a.
B. 3a > 6a.
C. 6 - 3a > 3 - 6a.
D. 6 + a > 3 + a.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. a – c > b – d
B. a + c > b + d
C. ac > bd
D.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. (-2;1).
B. (3;-7).
C. (0;1).
D. (0;0).
A. 0 < m < 4.
B. m < 0 hoặc m > 4.
C. m > 2.
D. m < 2.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. .
B. .
C. .
D. .
A. .
B. .
C. .
D. .
A. .
B. .
C. .
D. .
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 0.
A. .
A. a2 = b2 + c2 – 3bc.
B. a2 = b2 + c2 + bc.
C. a2 = b2 + c2 + 3bc.
D. a2 = b2 + c2 – bc.
A. x = 9.
B. x = 8.
C. x = 7.
D. x = 6.
A. 24x + 7y – 52 = 0.
B. x = 4, y = 4.
C. y = 4, 24x – 7y + 4 = 0.
D. x = 4, 24x + 7y – 52 = 0.
Với giá trị nào của m thì 2 đường thẳng sau đây vuông góc?
và
A. m = 0.
B. .
C. m = 2.
D.
A. 3.
B. 15.
C. 7,5.
D. 5.
A. .
B. .
C. .
D. .
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK