A. Hai chân đứng song song.
B. Chân trước chân sau, chân thuận ở trước.
C. Chân trước chân sau, chân thuận ở sau.
D. Đứng khép chân.
A. Mặt vợt tiếp xúc cầu ở vị trí chếch lên cao, bên tay thuận và cách đầu khoảng 1m.
B. Mặt vợt tiếp xúc cầu ở vị trí chếch lên cao, bên tay không thuận và cách đầu khoảng 1m.
C. Mặt vợt tiếp xúc cầu ở vị trí chếch xuống dưới, bên tay thuận và cách thắt lưng khoảng 1m.
D. Mặt vợt tiếp xúc cầu ở vị trí chếch xuống dưới, bên tay không thuận và cách thắt lưng khoảng 1m.
A. 2m
B. 1,5m
C. 0,5m
D. 1m
A. Chuyển trọng tâm khi thực hiện các giai đoạn đánh cầu.
B. Lựa chọn vị trí tiếp xúc cầu phù hợp.
C. Sử dụng lực cổ tay khi đánh cầu.
D. Cả 3 phương án trên.
A. Giao cầu khi người đỡ cầu đã chuẩn bị xong.
B. Cả người giao cầu và người đỡ cầu cùng phạm lỗi trong khi giao cầu.
C. Sau khi quả giao cầu được đánh trả, quả cầu bị mắc và bị giữa lại ở mép trên của lưới hoặc khi qua lưới bị mắc lại trong lưới.
D. Khi đánh cầu, phần đế cầu và cánh cầu hoàn toàn tách rời khỏi nhau.
A. Trận đấu bị gián đoạn hoặc một VĐV của bên đối phương bị mất tập trung bởi huấn luyện viên của đội bên kia.
B. Cả trọng tài chính và trọng tài biên đều không đưa ra được quyết định chính xác.
C. Trường hợp bất ngờ xảy ra (mất điện, vật lạ bay vào sân, …).
D. Cả 3 phương án trên.
A. VĐV vừa nhận giao cầu sẽ giao.
B. Không phải VĐV vừa nhận giao cầu sẽ giao.
C. Tùy thuộc vào điểm số (chẵn thì VĐV đang ở ô bên phải giao và ngược lại).
D. VĐV nào giao cũng được.
A. Đánh cầu theo đường thẳng.
B. Đánh cầu theo đường chéo.
C. Phối hợp đánh cầu theo đường thẳng và đường chéo.
D. Cả 3 phương án trên
A.
Đánh cầu theo đường thẳng.
B. Đánh cầu theo đường chéo.
C. Phối hợp đánh cầu theo đường thẳng và đường chéo.
D. Đánh cầu qua lại không có lưới.
A. Đặt chân bên tay thuận phía trước (tay cầm vợt), cách chân trước từ 20 -30 cm.
B. Đặt chân bên tay thuận phía sau (tay cầm vợt), cách chân trước từ 20 -30 cm.
C. Đặt chân bên tay thuận phía trước (tay cầm vợt), cách chân trước từ 60 -70 cm.
D. Đặt chân bên tay thuận phía sau (tay cầm vợt), cách chân trước từ 60 -70 cm.
A. Khác ô người giao cầu
B. Khác ô và phải đứng sau người giao cầu
C. Khác ô và phải dứng trước người giao cầu
D. Đứng bất kỳ vị trí nào trong sân nhà không che mắt đối phương nhận cầu
A. Tự do trong sân
B. Tự do trong sân dưới vạch 1,98m
C. Đứng vào ô và điểm lẻ ô bên phải và ngược lại
D. Đứng vào ô và điểm chẵn ô bên phải và ngược lại
A. Cầu chạm lưới hay cột lưới rơi xuống phần sân người đánh cầu.
B. Cầu chạm mặt sân.
C. Cầu chạm người.
D. Tất cả đều đúng.
A. 8 – 10 m
B. 10 – 12 m
C. 12 – 14 m
D. 14 – 16 m
A. Bên giao cầu mất điểm.
B. Giao cầu lại.
C. Giao cầu hợp lệ.
D. Kết thúc trận đấu.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK