Trang chủ Đề thi & kiểm tra Khác Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch !!

Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch !!

Câu hỏi 1 :

Dãy gồm các chất có thể cùng tồn tại trong một dung dịch:

A.H2SO4, Na2CO3, BaCl2, Na2SO4

B.H2SO4, HCl, NaCl, NaNO3

C.Ba(OH)2, NaNO3, Na2CO3, BaCl2

D.NaOH, NaNO3, Na2CO3, HCl

Câu hỏi 2 :

Trong một dung dịch có thể cùng tồn tại các ion sau:

A.\[NH_4^ + ,\,N{a^ + },\,C{l^ - },\,SO_4^{2 - }\]

B. \[NH_4^ + ,\,N{a^ + },\,C{l^ - },\,O{H^ - }\]

C. \[NO_3^ - ,\,F{e^{2 + }},\,C{l^ - },\,{H^ + }\]

D. \[B{a^{2 + }},\,N{a^ + },\,C{l^ - },\,SO_4^{2 - }\]Trả lời:

Câu hỏi 3 :

Dãy gồm các ion không thể cùng tồn tại trong một dung dịch là

A.\[N{a^ + },\,\,M{g^{2 + }},\,\,NO_3^ - ,\,\,SO_4^{2 - }\]

B. \[N{a^ + },\,\,{K^ + },\,\,HSO_4^ - ,\,\,O{H^ - }\]

C. \[B{a^{2 + }},\,\,A{l^{3 + }},\,\,NO_3^ - ,\,\,C{l^ - }\]

D. \[F{e^{3 + }},\,\,C{u^{2 + }},\,\,SO_4^{2 - },\,\,C{l^ - }\]Trả lời:

Câu hỏi 4 :

Cho các phản ứng hoá học sau:

A.(1), (2), (3), (6).

B.(1), (3), (5), (6).  

C.(2), (3), (4), (6).

D.(3), (4), (5), (6).

Câu hỏi 7 :

Dựa vào định luật bảo toàn điện tích cho biết dung dịch nào sau đây không thể tồn tại ?

A.dung dịch chứa \[{\rm{N}}{{\rm{a}}^ + }\,0,1M;\,\,B{a^{2 + }}\,0,1M;\,\,{K^ + }\,0,15M;\,\,C{l^ - }\,0,25M;\,\,NO_3^ - \,0,1M\]

B.dung dịch chứa  \[{\rm{C}}{{\rm{a}}^{{\rm{2}} + }}\,0,2M;\,\,{{\rm{K}}^ + }\,0,25M;\,\,C{l^ - }\,0,25M;\,\,NO_3^ - \,0,4M\]

C.dung dịch chứa 

D.dung dịch chứa

Câu hỏi 12 :

Chia hỗn hợp X gồm 2 kim loại có hóa trị không đổi thành 2 phần bằng nhau.

A.1,56 gam      

B.2,40 gam

C.1,80 gam

D.3,12 gam

Câu hỏi 16 :

Ion \[CO_3^{2 - }\]cùng tồn tại với các ion sau trong một dung dịch:

A.\[NH_4^ + ,{\rm{ }}N{a^ + },{\rm{ }}{K^ + }.{\rm{ }}\;{\rm{ }}\;\]

B. \[C{u^{2 + }},{\rm{ }}M{g^{2 + }},{\rm{ }}A{l^{3 + }}.{\rm{ }}\;{\rm{ }}\;{\rm{ }}\;\]

C. \[F{e^{2 + }},{\rm{ }}Z{n^{2 + }},{\rm{ }}A{l^{3 + \;}}.\;\;\;\;\;\]

D. \[F{e^{3 + }},\;H{\rm{S}}O_4^ - \]

Câu hỏi 17 :

Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp chất nào có thể cùng tồn tại trong một dung dịch?

A.AlCl3và CuSO4.      

B.NH3và AgNO3.  

C.Na2ZnO2và HCl.         

D.NaHSO4và NaHCO3

Câu hỏi 21 :

Phương trình phân tử: BaHPO4+ H2SO4→BaSO4↓+ H3PO4tương ứng với phương trình ion thu gọn nào sau đây?

A.\[B{a^{2 + }} + SO_4^{2 - } \to BaS{O_4}\]

B. \[B{a^{2 + }} + HPO_4^{2 - } + SO_4^{2 - } + 2{H^ + } \to BaS{O_4} + {H_3}P{O_4}\]

C. \[HPO_4^{2 - } + 2{H^ + } \to {H_3}P{O_4}\]

D. \[B{a^{2 + }} + PO_4^{3 - } + SO_4^{2 - } + 3{H^ + } \to BaS{O_4} + {H_3}P{O_4}\]Trả lời:

Câu hỏi 22 :

Dung dịch NaHSO4tác dụng được với tất cá các chất có trong nhóm nào sau đây?

A.NaNO3, AlCl3, BaCl2, NaOH, KOH.

B.BaCl2, NaOH, FeCl3, Fe(NO3)3, KCl.

C.NaHCO3, BaCl2, Na2SNa2CO3, KOH.

D.Na2S, Cu(OH)2, Na2CO3, FeCl2, NaNO3.

Câu hỏi 23 :

Cho sơ đồ sau:  X + Y → CaCO3+ BaCO3+ H2O

A.Ba(AlO2)2và Ca(OH)2

B.Ba(OH)2và Ca(HCO3)2

C.Ba(OH)2và CO2

D.BaCl2và Ca(HCO3)2

Câu hỏi 24 :

Dung dịch nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl loãng?

A.KNO3.

B.AgNO3.           

C.NaOH.            

D.Na2CO3.

Câu hỏi 25 :

Một dung dịch chứa x mol Na+, y mol Ca2+, z mol HCO3-, t mol Cl-. Hệ thức quan hệ giữa x, y , z, t được xác định là:

A.x + 2z = y + 2t. 

B.z + 2x = y + t. 

C.x + 2y = z + 2t. 

D.x + 2y = z + t.

Câu hỏi 27 :

Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau tạo ra sản phẩm đều là chất khí?

A.C và CuO

B.COvà NaOH.

C.CO và Fe2O3.

D.C và H2O.

Câu hỏi 28 :

Phương trình hóa học nào viết sai so với phản ứng xảy ra?

A.CaCl2+ CO2+ H2O → CaCO3+ 2HCl         

B.BaCl2+ H2SO4→ BaSO4+ 2HCl

C.FeS + 2HCl  → FeCl2+ H2S

D.CH3COONa + HCl → CH3COOH + NaCl

Câu hỏi 29 :

Cho phản ứng NaOH + HCl → NaCl + H2O. Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng phương trình ion thu gọn với phản ứng trên?

A.2KOH + FeCl2→ Fe(OH)2+ 2KCl.  

B.NaOH + NH4Cl → NaCl + NH3+ H2O.

C.KOH + HNO3→ KNO3+ H2O.        

D.NaOH + NaHCO3→ Na2CO3+ H2O.

Câu hỏi 30 :

Trung hòa 10 ml dung dịch HCl 1M cần 20 ml dung dịch KOH nồng độ a mol/l. Giá trị của a là

A.0,5.         

B.2,0.                     

C.0,2.                       

D.1,0.

Câu hỏi 31 :

Cần thêm ít nhất bao nhiêu lít NH3(đktc) vào 250 ml dung dịch Al2(SO4)30,2M để làm kết tủa hoàn toàn ion nhôm dưới dạng Al(OH)3.

A.8,96 lít            

B.3,36 lít                 

C.4,48 lít             

D.6,72 lít

Câu hỏi 38 :

Trộn lẫn hỗn hợp các ion sau:

A.I, II, VI

B.III, IV, V, VI

C.IV, V, VI

D.III, IV, VI

Câu hỏi 40 :

Cho dãy các ion sau:

A.2

B.3

C.4

D.5

Câu hỏi 42 :

Cho các ion sau : K+( 0,15 mol) ; Fe2+(0,1 mol) ; NH4+(0,2mol) ; H+(0,2 mol) ; Cl-(0,1 mol); SO42-(0,15 mol) ; NO3-(0,05 mol) ; CO32-(0,15 mol). Có 2 dung dịch mỗi dung dịch chứa 2 cation và 2 anion trong các ion trên không trùng nhau. 2 dung dịch đó là :

A.dd 1 : Fe2+; H+; SO42-; Cl-và dd 2 : K+; NH4+; CO32-; NO3-

B.dd 1 : NH4+; H+; SO42-; CO32-và dd 2 : K+; Fe2+; NO3-; Cl-

C.dd 1 : Fe2+; H+; NO3-; SO42-và dd 2 : K+; NH4+; CO32-; Cl-

D.dd 1 : Fe2+; K+; SO42-; NO3-và dd 2 : H+; NH4+; CO32-; Cl-

Câu hỏi 46 :

A. H2SO4, Na2CO3, BaCl2, Na2SO4

A. H2SO4, Na2CO3, BaCl2, Na2SO4

B.H2SO4, HCl, NaCl, NaNO3

C. Ba(OH)2, NaNO3, Na2CO3, BaCl2

D. NaOH, NaNO3, Na2CO3, HCl

Câu hỏi 47 :

A. \[NH_4^ + ,N{a^ + },C{l^ - },SO_4^{2 - }\]

A. \[NH_4^ + ,N{a^ + },C{l^ - },SO_4^{2 - }\]

B. \[NH_4^ + ,N{a^ + },C{l^ - },O{H^ - }\]

C. \[NO_3^ - ,F{e^{2 + }},C{l^ - },{H^ + }\]

D. \[B{a^{2 + }},N{a^ + },C{l^ - },SO_4^{2 - }\]

Câu hỏi 48 :

A. \[N{a^ + },M{g^{2 + }},NO_3^ - ,SO_4^{2 - }\]

A. \[N{a^ + },M{g^{2 + }},NO_3^ - ,SO_4^{2 - }\]

B. \[N{a^ + },{K^ + },HSO_4^ - ,O{H^ - }\]

C. \[B{a^{2 + }},A{l^{3 + }},NO_3^ - ,C{l^ - }\]

D. \[F{e^{3 + }},C{u^ + },SO_4^{2 - },C{l^ - }\]

Câu hỏi 49 :

(1) (NH4)2SO4 + BaCl2                 

A. (1), (2), (3), (6).

B. (1), (3), (5), (6).  

C. (2), (3), (4), (6).

D. (3), (4), (5), (6).

Câu hỏi 50 :

Ion \[CO_3^{2 - }\]cùng tồn tại với các ion sau trong một dung dịch:

A. NH4+, Na+, K+.      

B. Cu2+, Mg2+, Al3+.      

C. Fe2+, Zn2+, Al3+ .        

Câu hỏi 51 :

A. AlCl3 và CuSO4.      

A. AlCl3 và CuSO4.      

B. NH3 và AgNO3.              

C. Na2ZnO2 và HCl.         

D. NaHSO4 và NaHCO3

Câu hỏi 52 :

A. 4

A. 4

B. 5

C. 2

D. 3

Câu hỏi 54 :

A. 4

A. 4

B.6

C.3

D. 5

Câu hỏi 55 :

A.

A.

B.

C.

D.

Câu hỏi 56 :

A. KNO3.

A. KNO3.

B. AgNO3.           

C. NaOH.            

D. Na2CO3.

Câu hỏi 57 :

A. x + 2z = y + 2t. 

A. x + 2z = y + 2t. 

B. z + 2x = y + t. 

C. x + 2y = z + 2t. 

D. x + 2y = z + t.

Câu hỏi 58 :

A. 0,1

A. 0,1

B.1

C.10

D. 100

Câu hỏi 59 :

A. C và CuO

A. C và CuO

B. COvà NaOH.

C. CO và Fe2O3.

D. C và H2O.

Câu hỏi 60 :

A. Al2(SO4)3 và ZnSO4.

A. Al2(SO4)3 và ZnSO4.

B. Al2(SO4)3 và NaCl.

C. Al2(SO4)3 và CuSO4.

D. ZnSO4 và Na2SO4.

Câu hỏi 61 :

(a) Cho dung dịch Ba(HCO3)2 vào dung dịch NaHSO4.

A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu hỏi 63 :

A. 5,064            

A. 5,064            

B. 20,504            

C. 25,412            

D. 4,908

Câu hỏi 64 :

A. 32,3

A. 32,3

B. 38,6

C. 46,3

D. 27,4

Câu hỏi 65 :

A. 0,58 hoặc 1,62

A. 0,58 hoặc 1,62

B. 1,52 hoặc 0,48

C. 0,18 hoặc 0,58

D. 0,18 hoặc 1,22

Câu hỏi 66 :

A. 0,2M

A. 0,2M

B. 0,2M; 0,6M

C. 0,2M, 0,4M

D. 0,2M, 0,5M

Câu hỏi 67 :

A. 1,0.

A. 1,0.

B. 0,25.

C. 0,75.

D. 0,5.

Câu hỏi 68 :

A. 0,16M             

A. 0,16M             

B. 0,4M               

C. 0,12M        

D. 0,8M

Câu hỏi 70 :

Phần 1: Hòa tan hoàn toàn bằng dung dịch HCl dư thu được 1,792 lít H2 (đktc).

A. 1,56 gam      

B. 2,40 gam

C. 1,80 gam

D. 3,12 gam

Câu hỏi 71 :

A. 0,20 lít 

A. 0,20 lít 

B. 0,24 lít 

C. 0,30 lít 

D. 0,40 lít 

Câu hỏi 72 :

A. 3,94 gam

A. 3,94 gam

B. 5,91 gam

C. 7,88 gam

D. 1,71 gam

Câu hỏi 73 :

A. 4,215 gam                 

A. 4,215 gam                 

B. 5,296 gam                  

C. 6,761 gam                  

D. 7,015 gam

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK