A.I = 3,72mA.
B.I = 4,28mA.
C.I = 5,20mA.
D.I = 6,34mA.
A.\[f = \frac{1}{{2\pi \sqrt {LC} }}\]
B. \[f = \frac{1}{{\sqrt {LC} }}\]
C. \[f = 2\pi \sqrt {LC} \]
D. \[f = \sqrt {LC} \]
A.\[{f_2} = 2{f_1}\]
B. \[{f_2} = \frac{{{f_1}}}{2}\]
C. \[{f_2} = \frac{{{f_1}}}{4}\]
D. \[{f_2} = 4{f_1}\]
A.\[1,0\mu s\]
B. \[8,0\mu s\]
C. \[4,0\mu s\]
D. \[0,5\mu s\]
A.87,2 mA.
B.219 mA.
C.12 mA.
D.21,9 mA
A.\[C = {5.10^{ - 3}}F\]và \[q = \frac{{{{5.10}^{ - 4}}}}{\pi }\cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{2}} \right)\left( C \right)\]
B.\[C = {5.10^{ - 2}}F\]và\[q = \frac{{{{5.10}^{ - 4}}}}{\pi }\cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)\left( C \right)\]
C.\[C = {5.10^{ - 2}}F\]và\[q = \frac{{{{5.10}^{ - 4}}}}{\pi }\cos \left( {100\pi t} \right)\left( C \right)\]
D.\[C = {5.10^{ - 3}}F\]và\[q = \frac{{{{5.10}^{ - 4}}}}{\pi }\cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)\left( C \right)\]
A.Dòng điện trong mạch LC biến thiên theo tần số \[{\omega _0} = \frac{1}{{\sqrt {LC} }}\]
B.Biên độ dòng điện trong mạch chỉ phụ thuộc biên độ điện áp u và điện trở thuần của mạch.
C.Biên độ dòng điện trong mạch LC đạt cực đại nếu \[LC{\rm{ }} = {\rm{ }}1/{\omega ^2}\]
D.Dao động điện từ trong mạch LC là một dao động điện từ duy trì của một hệ tự dao động
A.Tần số riêng của mạch càng lớn.
B.Cuộn dây có độ tự cảm càng lớn.
C.Điện trở thuần của mạch càng lớn.
D.Điện trở thuần của mạch càng nhỏ.
A.Dao động điện từ duy trì.
B.Dao động điện từ không lí tưởng.
C.Dao động điện từ riêng.
D.Dao động điện từ cộng hưởng.
A.Điện từ trường biến thiên tạo ra bức xạ sóng điện từ ra ngoài
B.Dây dẫn có điện trở nên mạch mất năng lượng vì tỏa nhiệt
C.Từ trường của cuộn dây biến thiên sinh ra dòng Fu-cô trong lõi thép của cuộn dây
D.Có sự chuyển hóa năng lượng từ điện trường sang từ trường và ngược lại.
A.Độ tự cảm
B.Điện trở R của cuộn dây.
C.Điện dung C.
D.Tần số dao động riêng của mạch.
A.\[100\Omega \]
B.10\[\Omega \]
C.12\[\Omega \]
D.50\[\Omega \]
A. Nguồn điện một chiều và tụ điện mắc thành mạch kín.
B.Nguồn điện một chiều và cuộn cảm mắc thành mạch kín.
C. Nguồn điện một chiều và điện trở mắc thành mạch kín.
D. Tụ điện và cuộn cảm mắc thành mạch kín.
A.Hiện tượng cảm ứng điện từ.
B. Hiện tượng cộng hưởng điện.
C. Hiện tượng tự cảm.
D. Hiện tượng từ hóa.
A. I = 3,72mA.
B. I = 4,28mA.
C. I = 5,20mA.
D. I = 6,34mA.
A. \[\frac{1}{{f_{//}^2}} = \frac{1}{{f_1^2}} + \frac{1}{{f_2^2}}\]
B. \[f_{//}^2 = f_1^2 + f_2^2\]
C. \[\frac{1}{{f_{//}^2}} = \frac{1}{{f_1^2}} - \frac{1}{{f_2^2}}\]
D. \[f_{//}^2 = f_1^2 + f_2^2\]
A. fnt = 2,4 kHz và f// = 5 kHz
B. fnt = 5,76 kHz và f// = 25 kHz
C. fnt = 5 kHz và f// = 2,4 kHz
D. fnt = 25 kHz và f// = 5,76 kHz
A. \[\frac{{{I_0}}}{{{Q_0}}}\]
B. \[{Q_0}I_0^2\]
C. \[\frac{{{Q_0}}}{{{I_0}}}\]
D. \[{I_0}Q_0^2\]
A. Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì 2T.
B. Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T.
C. Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T/2.
D. Không biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
A. Bằng năng lượng từ trường cực đại
B. Không thay đổi
C. Biến thiên tuần hoàn với tần số f
D. Bằng năng lượng điện trường cực đại
A. 3,5.10-5 J
B.2,75.10-5 J
C. 2.10-5 J
D. 10-5 J
A. \[u = 4\sqrt 5 V\]
B. \[u = 4\sqrt 3 V\]
C. \[u = 4\sqrt 2 V\]
D. u = 4V
A. 8.10-2s
B. 4.10-2s
C. 2.10-2s
D. 1.10-2s
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK