Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Hóa học Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Hóa học - Trường THPT Chu Văn An

Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Hóa học - Trường THPT Chu Văn An

Câu hỏi 3 :

Kim loại được dùng phổ biến để tạo trang sức, có tác dụng bảo vệ sức khỏe là

A. Sắt tây.        

B. Sắt.                

C. Đồng.             

D. Bạc.

Câu hỏi 4 :

Dãy gồm các kim loại đều tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng là

A. Al, Mg, Cu. 

B. Zn, Mg, Ag. 

C. Mg, Zn, Fe. 

D. Al, Fe, Ag.

Câu hỏi 5 :

Dãy gồm các ion kim loại có tính oxi hóa giảm dần là

A.

Fe3+, Fe2+, Cu2+.

B. Cu2+, Fe3+, Fe2+        

C. Fe3+, Cu2+, Fe2+.         

D. Fe2+, Cu2+, Fe3+.

Câu hỏi 6 :

Kim loại phản ứng được với dung dịch FeSO4

A. Cu. 

B. Pb. 

C. Mg. 

D. Ni

Câu hỏi 7 :

Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch bazơ?

A. K.              

B. Fe.        

C. Zn.              

D. Al.

Câu hỏi 8 :

Dung dịch nào sau đây tác dụng được với kim loại Cu?

A. HCl.                     

B. HNO3 loãng.          

C. H2SO4 loãng.     

D. KOH.

Câu hỏi 9 :

Cho biết số hiệu nguyên tử của Al là Z=13. Vị trí của Al trong bảng tuần hoàn là

A. chu kì 3, nhóm IIIA              

B. chu kì 3, nhóm IA

C. chu kì 2, nhóm IIIA              

D. chu kì 3, nhóm IIIB

Câu hỏi 11 :

Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch FeSO4 (không có không khí), sau khi phản ứng hoàn toàn thu được chất kết tủa có màu

A. nâu đỏ.      

B. vàng.      

C. trắng hơi xanh.        

D. trắng.

Câu hỏi 12 :

Để phân biệt dung dịch BaCl2 với dung dịch NaCl, người ta dùng dung dịch

A. HNO3.         

B. Na2SO4.        

C. KNO3.      

D. NaNO3.

Câu hỏi 13 :

Chất nào sau đây mang tính lưỡng tính?

A. Cr(OH)2.      

B. Cr(OH)3.        

C. CrO.          

D. CrO3.

Câu hỏi 15 :

Este X có công thức phân tử C4H6O2. Đun nóng X với dung dịch NaOH thu được anđehit axetic. Công thức cấu tạo của X

A. C2H5COOCH=CH2.   

B. HCOOCH=CH-CH3.  

C. CH3COOCH=CH2.            

D. CH2=CHCOOCH3.

Câu hỏi 16 :

Thủy phân chất béo luôn thu được chất nào sau đây?

A. Metanol.           

B. Glixerol.           

C. Etanol.         

D. Etilen glicol.

Câu hỏi 17 :

Chất có khả năng tham gia phản ứng cộng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) là

A. alanin.            

B. trimetylamin.     

C. metyl acrylat.          

D. saccarozơ.

Câu hỏi 18 :

Fructozơ không tác dụng với chất hoặc dung dịch nào sau đây?

A. H2 (xúc tác Ni, to).              

B. Cu(OH)2.

C. dung dịch AgNO3/NH3, to.          

D. dung dịch Br2.

Câu hỏi 20 :

Số amin có công thức phân tử C3H9N là

A. 5.               

B. 3

C. 4

D. 1

Câu hỏi 21 :

Phân đạm cung cấp cho cây trồng nguyên tố dinh dưỡng nào dưới đây?

A. Nitơ.           

B. Kali.            

C. Photpho.       

D. Canxi.

Câu hỏi 22 :

Hiđrocacbon X là đồng đẳng kế tiếp của etin. Công thức phân tử của X

A. C2H2.              

B. C2H4.       

C. C3H4.          

D. C3H6.

Câu hỏi 23 :

Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HNO3 (đặc, nóng) sinh ra chất khí?

A. Fe2O3.        

B. FeO.               

C. Fe2(SO4)3.         

D. Fe(OH)3.

Câu hỏi 24 :

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Đông lạnh chất béo lỏng sẽ thu được chất béo rắn.

B. Nhiệt độ nóng chảy của tripanmitin cao hơn triolein.

C. Trong phân tử tristearin có 54 nguyên tử cacbon.

D. Chất béo nặng hơn nước và không tan trong nước.

Câu hỏi 28 :

Cho các chất: HCOOCH3 (A); CH3COOC2H5 (B); CH3COOCH=CH2 (X). Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt các chất trên:

A. dung dịch Br2/CCl4.      

B. dung dịch NaOH.

C. dung dịch Br2 và dung dịch AgNO3/NH3.        

D. dung dịch AgNO3/NH3.

Câu hỏi 29 :

Phát biểu đúng là

A. Trong môi trường bazơ fructozơ chuyển thành glucozơ.

B. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.

C. Thủy phân hoàn toàn saccarozơ chỉ thu được một loại monosaccarit.  

D. Glucozơ và saccarozơ là những chất rắn kết tinh màu trắng.

Câu hỏi 30 :

Đốt cháy hoàn toàn m gam saccarozơ cần vừa đủ V lít O2 (đktc), thu được 26,4 gam CO2. Giá trị của V là

A. 13,44.               

B. 14,00.           

C. 26,40.        

D. 12,32.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK