Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Hóa học Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Hóa học - Trường THPT Phạm Công Bình

Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Hóa học - Trường THPT Phạm Công Bình

Câu hỏi 1 :

Ancol và amin nào sau đây cùng bậc?

A. (CH3)3COH và (CH3)2NH.  

B. (CH3)2CHCH2OH và CH3NHCH(CH3)2.

C. CH3CH(NH2)CH3 và CH3CH2OH.   

D. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2.

Câu hỏi 3 :

Trong các cặp chất dưới đây, cặp chất nào không cùng tồn tại trong dung dịch?

A. NaCl và Ba(NO3)2.   

B. AlCl3 và CuSO4.

C. Na2CO3 và KOH.       

D. NaOH và NaHCO3.

Câu hỏi 4 :

Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Mg (Z = 12) là

A. 1s32s22p63s1.

B. 1s22s22p63s2.    

C. 1s22s32p63s2.    

D. 1s22s22p63s1.

Câu hỏi 5 :

Để nhận biết ion \(NO_3^ - \) trong dung dịch có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

A. Dung dịch HCl.    

B. Dung dịch NaOH.

C. Dung dịch BaCl2.        

D. Cu và dung dịch H2SO4 loãng.

Câu hỏi 7 :

Số nguyên tử H có trong phân tử vinyl axetat là

A. 6.             

B. 10.          

C. 8.            

D. 4.

Câu hỏi 8 :

Thí nghiệm nào sau đây chứng tỏ trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm OH kề nhau?

A. Thực hiện phản ứng tráng bạc.

B. Khử hoàn toàn glucozơ thành hexan.

C. Tiến hành phản ứng tạo este của glucozơ với anhiđrit axetic.

D. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch có màu xanh lam.

Câu hỏi 9 :

Ảnh hưởng của gốc C6H5 đến nhóm NH2 trong phân tử anilin thể hiện qua phản ứng giữa anilin với chất nào sau đây?

A. Quỳ tím (không đổi màu).       

B. Dung dịch HCl.

C. Nước brom.    

D. Dung dịch H2SO4.

Câu hỏi 10 :

Hợp chất nào sau đây không thuộc loại đipeptit ?

A. H2N-CH(CH3)CONH-CH2COOH.   

B. H2N-CH2CH2CONH-CH2-CH2COOH.

C. H2N-CH2CONH-CH2COOH.    

D. H2N-CH2CONH-CH(CH3)-COOH.

Câu hỏi 11 :

Kim loại nào sau đây không khử được ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4 thành Cu?

A. Al.            

B. Mg.    

C. Fe.  

D. K.

Câu hỏi 12 :

Cho sơ đồ chuyển hóa sau:  Alanin (+ HCl) → X (+ NaOH) → YChất Y là chất nào sau đây?

A. H2N-CH2-CH2-COOH.         

B. CH3-CH(NH3Cl)-COONa.

C. CH3-CH(NH3Cl)-COOH.        

D. CH3-CH(NH2)-COONa.

Câu hỏi 13 :

Hợp chất hữu cơ X có công thức:     H2N – CH2 – COOH. X có tên gọi là

A. Glyxin.      

B. Lysin.      

C. Valin.    

D. Alanin.

Câu hỏi 14 :

Trong các phản ứng giữa các cặp chất sau, phản ứng nào thuộc loại phản ứng tăng mach polime?

A. Nhựa Rezol →     

B. poli(vinyl axetat) +  H2O →

C. poli(vinyl clorua) + Cl2 →       

D. Poliisopren + HCl →

Câu hỏi 15 :

Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với kim loại nào sau đây?

A. Ag.     

B. Cu. 

C. Fe.  

D. Au.

Câu hỏi 16 :

Chất nào sau đây không bị thủy phân?

A. Tinh bột.    

B. Fructozơ. 

C. Xenlulozơ.         

D. Saccarozơ.

Câu hỏi 18 :

Phương trình hóa học nào sau đây viết sai?

A. Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2.    

B. Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag.

C. Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu.     

D. Cu + 2HNO→ Cu(NO3)2 + H2.

Câu hỏi 19 :

Este (X) được tạo thành từ axit axetic và ancol metylic có công thức phân tử là

A. C3H6O2.    

B. C4H8O2.   

C. C2H4O2.    

D. C4H10O2.

Câu hỏi 20 :

Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây được dùng để chế tạo tơ tổng hợp?

A. Trùng hợp metyl metacrylat.   

B. Trùng hợp polietilen.

C. Trùng hợp vinyl xianua.   

D. Trùng hợp vinyl clorua.

Câu hỏi 21 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:(1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.

A. 3.      

B. 5.    

C. 4.    

D. 2.

Câu hỏi 27 :

Cho 2 phương trình ion rút gọn1) R2+  + X  →  R   +  X2+;                 

A. Tính khử: X2+ > R  > X.      

B. Tính oxi hóa: X3+ > R2+ > X2+.

C. Tính khử: X  > X2+ >R.            

D. Tính oxi hóa: R2+ > X3+> X2+.

Câu hỏi 28 :

Phản ứng giữa các chất nào sau đây không tạo ra hai muối?

A. NO2 và dung dịch NaOH dư.     

B. Ba(HCO3)2 và dung dịch KOH dư.

C. Fe3O4 và dung dịch HNO3 dư.  

D. Fe3O4 và dung dịch HCl dư.

Câu hỏi 35 :

Tiến hành 2 thí nghiệm sau:Thí nghiệm 1: Cho m gam bột Fe (dư) vào V1 lit dung dịch Cu(NO3)2 0,2M.

A. V1 = 5V2.   

B. V1 = 2V2

C. V1 = 10V2.         

D. 10V1 = V2.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK