Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Hóa học Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Hóa học - Trường THPT Triệu Sơn

Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Hóa học - Trường THPT Triệu Sơn

Câu hỏi 1 :

Khi đun nóng chất X có công thức phân tử C5H10O2 với dung dịch NaOH thu được C2H5COONa và ancol Y. Y có tên là 

A. Ancol Etylic           

B. Ancol Propyolic    

C. Ancol isopropyolic         

D. Ancol Metylic 

Câu hỏi 2 :

Cho dung dịch lồng trắng trứng tác dụng với dung dịch axit nitric đặc,có hiện tượng

A. Kết tủa màu tím 

B. Dung dịch màu xanh

C. Kết tủa màu vàng           

D. Kết tủa màu trắng

Câu hỏi 4 :

Phát biểu nào sau đây là sai ?

A. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân,nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm giảm dần      

B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các kim loại kiềm thổ đếu tác dụng được với nước        

C. Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thủy tinh    

D. Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do màng oxi Al2O3 bền vững bảo vệ

Câu hỏi 5 :

Cho sơ đồ sau : X (C4H9O2N)  → X1  → X2  → X3 →  H2N-CH2COOKVậy X2 là :      

A. ClH3N-CH2COOH       

B. H2N-CH2-COOH     

C. H2N-CH2-COONa          

D. H2N-CH2COOC2H5

Câu hỏi 7 :

Oxit nào sau đây là lưỡng tính ?

A. Fe2O3           

B. CrO        

C. Cr2O3       

D. CrO3

Câu hỏi 8 :

Điện phân dung dịch nào sau đây, thì có khí thoát ra ở cả 2 điện cực (ngay từ lúc mới đầu bắt đầu điện phân)

A. Cu(NO3)2             

B. FeCl2               

C. K2SO4     

D. FeSO4

Câu hỏi 9 :

Hợp chất H2N-CH2-COOH phản ứng được với : (1) NaOH, (2) HCl, (3) C2H5OH, (4) HNO2

A. (1), (2), (3), (4)     

B. (2), (3), (4)         

C. (1), (2), (4)   

D. (1), (2), (3)

Câu hỏi 10 :

Dãy kim loại đều có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng là 

A. Na, Cu            

B. Ca, Zn                 

C. Fe, Ag       

D. K, Al

Câu hỏi 11 :

Phát biểu nào sau đây không đúng ?

A. Enzin là những chất hầu chết có bản chất protein            

B. Cho glyxin tác dụng với HNO2 có khí bay ra         

C. Phức đồng – saccarozo có công thức là (C12H21O11)2Cu    

D. Tetrapeptit thuộc loại polipeptit

Câu hỏi 12 :

Chất nào sau đây ở trạng thái rắn ở điều kiện thường ?

A. Glyxin.       

B. Triolein.    

C. Etyl aminoaxetat.   

D. Anilin.

Câu hỏi 16 :

Thủy phân 14,6 gam Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư thu được m gam muối. Giá trị của m là :

A. 20,8        

B. 18,6             

C. 22,6                      

D. 20,6

Câu hỏi 19 :

Chất X có công thức phân tử C3H4O2, tác dụng với dung dịch NaOH thu được CHO2Na. Công thức cấu tạo của X là

A. HCOO-C2H5.        

B. CH3-COOH.             

C. CH3-COO-CH3.  

D. HCOO-C2H3.

Câu hỏi 23 :

Polime X dai, bền với nhiệt và giữ nhiệt tốt nên để dệt vải, may quần áo ấm , X

A. Poliacrilonitrin      

B. Poli (vinylclorua)        

C. Polibutađien          

D. Polietilen

Câu hỏi 28 :

Nhiệt phân muối amoni đicromat: (NH4)2Cr2O7 thu được sản phẩm là

A. Cr2O3, N2, H2O    

B. Cr2O3, NH3, H2

C. CrO3, N2, H2O    

D. CrO3, NH3, H2O

Câu hỏi 32 :

Chất nào sau đây tác dụng với tripanmitin

A. H2.      

B. Dung dịch NaOH. 

C. Dung dịch Br2.      

D. Cu(OH)2.

Câu hỏi 34 :

Để phân biệt các dung dịch glucozơ, saccarozơ và hồ tinh bột có thể dùng dãy chất nào sau đây làm thuốc thử ?

A. AgNO3/NH3 và NaOH.          

B. Cu(OH)2 và AgNO3/NH3.         

C. HNO3 và AgNO3/NH3

D. Nước brom và NaOH.

Câu hỏi 36 :

Những phản ứng hóa học lần lượt để chứng minh rằng phân tử glucozơ có nhóm chức CHO và có nhiều nhóm OH liền kề nhau là:

A. Phản ứng tráng gương và phản ứng  lên men rượu.

B. Phản ứng tráng gương và phản ứng với Cu(OH)ở nhiệt độ phòng cho dung dịch màu xanh lam.    

C. Phản ứng tạo phức với Cu(OH)2 và phản ứng lên men rượu.    

D.  Phản ứng lên men rượu và phản ứng thủy phân.

Câu hỏi 39 :

Phản ứng nào sau đây tạo ra muối sắt(II)?

A. Fe(OH)3 tác dụng với dung dịch HCl. 

B. Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl.

C. Fe tác dụng với dung dịch HCl.   

D. FeO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK