Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Hóa học Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Hóa học- Trường THPT Chuyên Nguyễn Trãi

Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Hóa học- Trường THPT Chuyên Nguyễn Trãi

Câu hỏi 1 :

Chất nào sau đây không có liên kết ba trong phân tử?

A. Axetilen.             

B. Propin.          

C. Vinyl axetylen.    

D. Etilen.

Câu hỏi 2 :

Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu giấy quỳ tím?

A. Axit axetic.     

B. Lysin.          

C. Metylamin.    

D. Alanin.

Câu hỏi 3 :

Chất nào sau đây không tan trong nước lạnh

A. tinh bột.      

B. fructozơ.        

C. saccarozơ.

D. glucozơ.

Câu hỏi 4 :

Các loại phân lân đều cung cấp cho cây trồng nguyên tố

A. cacbon.             

B. photpho.           

C. kali.                    

D. nitơ.

Câu hỏi 6 :

Phân tử polime nào sau đây chứa nguyên tố C, H và O?

A. Poli(vinyl clorua).    

B. Poliacrilonitrin.             

C. Poli(metyl metacrylat).      

D. Polietilen.

Câu hỏi 7 :

Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp etyl axetat và metyl acrylat trong dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm

A. 1 muối và 2 ancol.      

B. 2 muối và 2 ancol.

C. 1 muối và 1 ancol.    

D. 2 muối và 1 ancol.

Câu hỏi 8 :

Kim loại nào sau đây có thể dát thành lá mỏng đến mức ánh sáng có thể xuyên qua được ?

A. Au.                

B. Ag.          

C. Cu.             

D. Al.

Câu hỏi 9 :

Cho chất béo có công thức thu gọn sau: (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COO)3C3H5. Tên gọi đúng của chất béo đó là:

A. Tristearin.         

B. Tripanmitin.            

C. Trilinolein.   

D. Triolein.

Câu hỏi 10 :

Nung CaCO3 ở nhiệt độ cao, thu được chất khí X. Chất X là

A. CO2.              

B. NO2.       

C. SO2.          

D. CO.

Câu hỏi 11 :

Dung dịch NaHCO3 không phản ứng với dung dịch nào sau đây?

A. HCl.         

B. BaCl2.          

C. KOH.             

D. Ca(OH)2

Câu hỏi 12 :

Trong các kim loại sau, kim loại dễ bị oxi hóa nhất là

A. Ag.            

B. K.         

C. Ca.             

D. Fe.

Câu hỏi 13 :

Este nào sau đây có mùi chuối chín?

A. Genaryl axetat.           

B. Isoamyl axetat.

C. Benzyl axetat.         

D. Etyl propionat.

Câu hỏi 14 :

Chất nào sau đây có phản ứng màu biure?

A. Tinh bột.               

B. Chất béo.    

C. Protein.           

D. Amin.

Câu hỏi 15 :

Este nào sau đây tác dụng với dung dịch KOH thu được metanol?

A. HCOOCH3.     

B. C2H5COOH.      

C. HCOOC2H5.         

D. CH3COOC2H5.

Câu hỏi 16 :

Cho 13 gam bột Zn vào 150 ml dung dịch CuSO4 1M, sau khi phản ứng xong thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là

A. 12,85.      

B. 9,6.            

C. 12,8.           

D. 6,4.

Câu hỏi 17 :

Cho 13,35 gam alanin tác dụng với dung dịch HCl dư, cô cạn cẩn thận dụng dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là

A. 18,675.             

B. 10,59.           

C. 18,825.           

D. 18,855.

Câu hỏi 18 :

Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính?

A. Al(OH)3.         

B. NaAlO2.

C. Al(NO3)3.      

D. Al2(SO4)3.

Câu hỏi 19 :

Chất nào sau đây là đồng phân của glucozơ?

A. Saccarozơ.       

B. Fructozơ.           

C. Tinh bột.         

D. Xenlulozơ.

Câu hỏi 20 :

Kim loại nhôm tác dụng với dung dịch nào sau đây không sinh ra khí hidro?

A. HNO3 loãng.       

B. HCl đặc.             

C. H2SO4 loãng.      

D. KHSO4.

Câu hỏi 21 :

Công thức của sắt(II) sunfat là

A. Fe2(SO4)3.      

B. FeS.                    

C. FeS2.               

D. FeSO4

Câu hỏi 22 :

Hai chất nào sau đây đều có thể bị nhiệt phân?

A. MgCO3 và Al(OH)3.       

B. Na2CO3 và CaSO4.

C. NaCl và Al(OH)3.      

D. NaHCO3 và NaCl.

Câu hỏi 23 :

Đốt cháy hoàn toàn 26,1 gam hỗn hợp glucozơ, fructozơ và saccarozơ cần vừa đủ 0,9 mol O2, thu được CO2 và m gam H2O. Giá trị của m là

A. 13,5.               

B. 7,2.               

C. 15,3.            

D. 16,2.

Câu hỏi 24 :

Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc 3

A. C2H5NH2.   

B. CH3NH2.      

C. (CH3)3N.   

D. CH3NHCH3.

Câu hỏi 25 :

Oxit nào sau đây không bị khử bởi CO ở nhiệt độ cao?

A. BaO.          

B. Fe2O3.    

C. FeO.        

D. ZnO.

Câu hỏi 27 :

Kim loại nào sau đây được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy muối halogenua của nó?

A. Al.                  

B. Ca.              

C. Cu.        

D. Fe.

Câu hỏi 28 :

Kim loại nào sau đây phản ứng với dung dịch CuSO4 dư tạo thành 2 chất kết tủa?

A. Fe.                 

B. Zn.                

C. Na.     

D. Ba.

Câu hỏi 29 :

Kim loại nào sau đây phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng giải phóng khí H2?

A. Ag.                       

B. Zn.           

C. Cu.      

D. Au.

Câu hỏi 30 :

Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là

A. tính axit.      

B. tính oxi hóa.      

C. tính bazơ.           

D. tính khử.

Câu hỏi 31 :

Cặp chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3?

A. Cu, Mg.             

B. Zn, Mg.       

C. Ag, Ba.        

D. Cu, Fe.

Câu hỏi 40 :

Thủy phân hoàn toàn a gam một chất béo X trong dung dịch NaOH dư, thu được 1,84 gam glixerol; 6,12 gam natri stearat và m gam natrioleat. Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Khối lượng phân tử của X là 888 gam/mol.

B. Giá trị của a là 17,72 gam.

C. Giá trị của m là 12,16.

D. Phân tử X có 5 liên kết pi.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK