A. Tính xác định cụ thể về mặt nội dung.
B. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
C. Tính trình tự kế hoạch của hệ thống pháp luật.
D. Tính trình tự khoa học của pháp luật.
A. tính quy phạm phổ biến.
B. tính hiện đại
C. tính cơ bản
D. tính truyền thống
A. Đối tượng lao động.
B. Sức lao động.
C. Tư liệu sản xuất hiện đại.
D. Công cụ sản xuất tiên tiến.
A. Con có bổn phận vâng lời, phụng dưỡng cha mẹ.
B. Con có bổn phận nghe theo mọi ý kiến của cha mẹ.
C. Con có bổn phận chăm sóc, nuôi dưỡng cha mẹ.
D. Con có bổn phận yêu quý, hiếu thảo với cha mẹ.
A. Quyền tham gia ý kiến
B. Quyền tự do ngôn luận.
D. Quyền tự do báo chí
A. Vi phạm pháp luật và trái với truyền thống dân tộc.
B. Vi phạm pháp luật và các chuẩn mực đạo đức.
C. Vi phạm chuẩn mực đạo đức và văn hoá dân tộc.
D. Vi phạm tập quán kinh doanh
A. Hai học sinh gây mất trật tự trong lớp học.
B. Hai nhà hàng xóm to tiếng với nhau.
C. Một người tung tin, bịa đặt nói xấu người khác.
D. Một người đang lấy trộm xe máy
A. Mọi cá nhân, tổ chức
B. Chỉ có cá nhân
C. Chỉ những người từ 20 tuổi trở lên.
D. Chỉ những người là nhân viên
A. Cá nhân, tổ chức có quyền lợi hợp pháp bị xâm hại có quyền khiếu nại.
B. Chỉ cá nhân mới có quyền khiếu nại.
C. Chỉ tổ chức mới có quyền khiếu nại.
D. Người dưới 18 tuổi không có quyền khiếu nại
A. quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội.
B. quyền tham gia ban hành chính sách kinh tế, xã hội.
C. quyền xây dựng bộ máy nhà nước.
D. quyền tự do ngôn luận.
A. Quyền học thường xuyên, học suốt đời.
B. Quyền học bất cứ ngành, nghề nào mà mình thích.
C. Quyền học tập không hạn chế.
D. Quyền học bất cứ ngành, nghề phù hợp với khả năng, điều kiện của mình
A. Học sinh học xuất sắc được vào học trong các trường chuyên
B. Học sinh nghèo được giúp đỡ về vật chất để học tập.
C. Học sinh người dân tộc thiểu số được ưu tiên trong tuyển chọn.
D. Học sinh con nhà nghèo được nhận học bổng.
A. giảm xuống.
B. tăng lên.
C. không tăng, không giảm.
D. ổn định
A. tuyên truyền pháp luật.
B. giải thích pháp luật.
C. thi hành pháp luật
D. áp dụng pháp luật
A. đều có quyền như nhau.
B. đều có nghĩa vụ như nhau.
C. đều có quyền và nghĩa vụ giống nhau.
D. đều bình đẳng về quyền và làm nghĩa vụ theo quy định của pháp luật.
A. các quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân.
B. các quan hệ kinh tế và quan hệ lao động.
C. các quy tắc quản lý nhà nước.
D. trật tự, an toàn xã hội
A. Trong tìm kiếm thị trường.
B. Trong kinh doanh.
C. Trong lao động
D. Trong tìm kiếm cơ hội kinh doanh
A. Quan hệ gia đình.
B. Quan hệ nhân thân
C. Quan hệ hôn nhân.
D. Quan hệ tình cảm
A. quan hệ tài sản.
B. quan hệ nhân thân.
C. quan hệ tình cảm.
D. quan hệ hợp tác
A. quyền bình đẳng giữa các dân tộc.
B. quyền bình đẳng giữa các công dân.
C. quyền bình đẳng giữa các vùng, miền.
D. quyền bình đẳng trong công việc chung của Nhà nước
A. Người phạm tội quả tang hoặc đang bị truy nã.
B. Người đang chuẩn bị thực hiện hành vi phạm tội.
C. Người có dấu hiệu thực hiện hành vi phạm tội.
A. học thường xuyên, học suốt đời.
B. học không hạn chế.
C. học bất cứ nơi nào.
D. bình đẳng về cơ hội học tập
A. bảo vệ quyền lợi của người tiêu dùng.
B. giữ gìn trật tự, an toàn xã hội.
C. bảo đảm tăng trưởng kinh tế đất nước.
D. phòng, chống buôn bán ma tuý
A. uy tín của người đứng đầu doanh nghiệp.
B. ngành, nghề, lĩnh vực và địa bàn kinh doanh.
C. khả năng kinh doanh của doanh nghiệp.
D. chủ trương kinh doanh của doanh nghiệp
A. Bảo vệ mọi quyền lợi của công dân.
B. Bảo vệ uy tín công dân.
C. Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân.
D. Bảo vệ danh dự cho công dân.
A. Thước đo giá trị.
B. Phương tiện lưu thông.
C. Phương tiện cất trữ.
D. Phương tiện thanh toán
A. Hành chính
B. Kỉ luật
C. Dân sự
D. Thỏa thuận
A. Thi hành pháp luật.
B. Cưỡng chế pháp luật.
C. Áp dụng pháp luật.
D. Bảo đảm pháp luật
A. Hình sự
B. Hành chính
C. Hình sự và kỉ luật.
D. Hình sự và dân sự.
A. Bình đẳng về nghĩa vụ trong kinh tế.
B. Bình đẳng về nghĩa vụ đối với xã hội
C. Bình đẳng về nghĩa vụ trong kinh doanh.
D. Bình đẳng về nghĩa vụ trong sản xuất kinh doanh
A. Thiếu hiểu biết về các dân tộc.
B. Không thiện chí vì lí do dân tộc
C. Quyền bình đẳng giữa các dân tộc.
D. Tình đoàn kết giữa các dân tộc
A. Quyền khiếu nại
B. Quyền tố cáo.
C. Quyền tự do ngôn luận.
D. Quyền nhân thân
A. Tố cáo D cho cơ quan công an.
B. Nói xấu D và kể hết sự việc trên Facebook.
C. Tố cáo D với cô giáo chủ nhiệm.
D. Nói chuyện với D và yêu cầu gỡ bỏ những ảnh này
A. Coi như không biết vì đây là việc riêng của L.
B. Khuyên H nói xấu lại L trên Facebook.
C. Chia sẻ thông tin đó trên Facebook.
D. Khuyên L gỡ bỏ tin vì đã xâm phạm nhân phẩm, danh dự của người khác
A. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự và nhân phẩm.
B. Quyền được bảo đảm an toàn và bí mật điện thoại, điện tín.
C. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.
D. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở
A. bảo vệ tài nguyên rừng.
B. bảo vệ cảnh quan thiên nhiên.
C. bảo vệ và phát triển rừng.
D. bảo vệ nguồn lợi rừng
A. Quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội.
B. Quyền tự do ngôn luận.
C. Quyền tố cáo.
D. Quyền khiếu nại
A. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hoá.
B. Cải tiến kĩ thuật, nâng cao tay nghề.
C. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển và năng suất lao động tăng lên.
D. Phân hoá giàu - nghèo giữa những người sản xuất hàng hoá
A. Ông K, chị H và bà A.
B. Ông K, anh M và chị H.
C. Ông K và chị H.
D. Bà A và chị H
A. Chị M và anh S.
B. Anh S và anh V.
C. Chị M, anh S và chị N.
D. Anh S, anh V và chị N
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK