A. cơ quan công an xã, phường.
B. cơ quan quân đội.
C. thủ trưởng cơ quan.
D. cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
A. Tính quy định phổ biến.
B. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
C. Tính quy phạm phổ biến.
D. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
A. sáng tạo.
B. học tập.
C. phát triển.
D. tự do.
A. ý chí của mọi giai cấp và tầng lớp trong xã hội.
B. nguyện vọng của giai cấp cầm quyền mà nhà nước đại diện.
C. nguyện vọng của mọi tầng lớp trong xã hội.
D. ý chí của giai cấp cầm quyền mà nhà nước là đại diện.
A. Tác giả, hoạt động khoa học công nghệ, sáng chế.
B. Tác giả, sở hữu trí tuệ, hoạt động khoa học công nghệ.
C. Tác giả, ứng dụng công nghệ, nghiên cứu khoa học.
D. Tác giả, sở hữu công nghệ, hoạt động khoa học công nghệ.
A. Mọi công dân đều được tự do nghiên cứu khoa học.
B. Mọi công dân đều có quyền hưởng thụ thành tựu văn hóa.
C. Mọi công dân đều có quyền học tập không hạn chế.
D. Mọi công dân đều được sống trong môi trường thuận lợi.
A. Cung và cầu tăng.
B. Cung và cầu giảm.
C. Cung tăng, cầu giảm.
D. Cung giảm, cầu tăng.
A. được học ở các trường đại học.
B. được học môn học nào mình thích.
C. được học ở nơi nào mình thích.
D. có quyền được khuyến khích, bồi dưỡng để phát triển tài năng.
A. khái niệm quyền khiếu nại, tố cáo.
B. bình đẳng trong thực hiện quyền khiếu nại, tố cáo.
C. ý nghĩa quyền khiếu nại, tố cáo.
D. nội dung quyền khiếu nại, tố cáo.
A. Quyền sáng tạo.
B. Quyền bầu cử.
C. Quyền tự do ngôn luận.
D. Quyền học tập.
A. Giá trị, giá trị sử dụng.
B. Giá trị, giá trị trao đổi.
C. Giá trị trao đổi, giá trị sử dụng.
D. Giá trị sử dụng.
A. sử dụng cho một tổ chức chính trị.
B. có tính bắt buộc.
C. khuôn mẫu chung.
D. tính quy phạm phổ biến.
A. qui định phải làm.
B. cấm.
C. không cho phép làm.
D. không cấm.
A. Những việc phải được thông báo để dân biết và thực hiện.
B. Những việc dân bàn và quyết định trực tiếp.
C. Những việc dân được thảo luận, tham gia ý kiến trước khi chính quyền xã, phường quyết định.
D. Những việc nhân dân ở xã, phường giám sát, kiểm tra.
A. khả năng, hoàn cảnh, điều kiện của mỗi người
B. quy định và cách xử lý của cơ quan nhà nước
C. nhu cầu, thu nhập và quan hệ mỗi người
D. nhu cầu, sở thích, cách sống của mỗi người
A. Trực tiếp, thẳng thắn, thực tế.
B. Phổ thông, bình đẳng, trực tiếp.
C. Dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra.
D. Dân chủ tập trung
A. khả năng, hoàn cảnh, điều kiện của mỗi người
B. quy định và cách xử lý của cơ quan nhà nước
C. nhu cầu, thu nhập và quan hệ mỗi người
D. nhu cầu, sở thích, cách sống của mỗi người
A. Phát triển đô thị.
B. Phát triển chăn nuôi gia đình.
C. Giáo dục môi trường cho thế hệ trẻ.
D. Giáo dục và rèn luyện thể chất cho thế hệ trẻ.
A. Khuyến khích để phát triển tài năng.
B. Tự do nghiên cứu khoa học.
C. Học tập suốt đời.
D. Được cung cấp thông tin và chăm sóc sức khỏe.
A. Công dân có quyền được hưởng sự chăm sóc y tế
B. Công dân có thể học trong nước hoặc nước ngoài
C. Công dân có quyền bày tỏ quan điểm của mình
D. Công dân có quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội
A. Thực hiện pháp luật.
B. Xây dựng pháp luật.
C. Ban hành pháp luật.
D. Phổ biến pháp luật.
A. quá trình sản xuất.
B. sản xuất kinh tế
C. thỏa mãn nhu cầu.
D. sản xuất của cải vật chất.
A. công cụ lao động
B. đối tượng lao động.
C. tư liệu lao động.
D. Phương tiện lao động.
A. Quyền phát triển
B. Quyền sáng tạo
C. Quyền học tập
D. Quyền dân chủ
A. Quyền tự do ngôn luận.
B. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
C. Quyền công khai, minh bạch.
D. Quyền tự do bày tỏ ý kiến, nguyện vọng.
A. Quyền được sáng tạo
B. Quyền được tham gia hoạt động tập thể
C. Quyền được phát triển
D. Quyền tác giả
A. Quy định
B. Pháp luật
C. Quy tắc
D. Quy chế
A. Trong Hiến pháp và pháp luật
B. Trong các văn bản quy phạm pháp luật
C. Trong Luật Giáo dục
D. Trong Hiến pháp, Luật Giáo dục và trong một số các văn bản quy phạm pháp luật khác
A. nhiều quy định pháp luật.
B. nhiều quy phạm pháp luật.
C. một số quy định pháp luật.
D. một quy phạm pháp luật.
A. Trong Hiến pháp và pháp luật
B. Trong các văn bản quy phạm pháp luật
C. Trong Luật Giáo dục
D. Trong Hiến pháp, Luật Giáo dục và trong một số các văn bản quy phạm pháp luật khác
A. công dân bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động.
B. công dân bình đẳng trong thực hiện quyền lao động.
C. nghĩa vụ của người lao động.
D. bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ.
A. Ngăn chặn tình trạng hủy hoại đang diễn ra nghiêm trọng.
B. Sử dụng tiết kiệm tài nguyên
C. Hạn chế việc sử dụng để cho phát triển bền vững.
D. Sử dụng hợp lí tài nguyên, ngăn chặn khai thác bừa bãi dẫn đến hủy hoại, chống xu hướng chạy theo lợi ích trước mắt.
A. Công cụ lao động.
B. Kết cấu hạ tầng sản xuất.
C. Nguyên vật liệu cho sản xuất.
D. Các vật thể chứa đựng, bảo quản.
A. chỉ những người có tiền mới được đi học.
B. chỉ những người khỏe mạnh mới được đi học.
C. chỉ có nam giới mới được đi học.
D. tất cả mọi người đều được đi học
A. Tài nguyên thiên nhiên phong phú
B. Nguồn nhân lực dồi dào
C. Nhận thức đúng đắn về tầm quan trọng và sử dụng có hiệu quả những thành tựu của khoa học công nghệ
D. Không có chiến tranh
A. hoàn toàn tách rời.
B. phụ thuộc.
C. không tách rời nhau.
D. bổ trợ cho nhau.
A. Quyền từ do bày tỏ ý kiến, nguyện vọng.
B. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
C. Quyền công khai, minh bạch.
D. Quyền tự do ngôn luận.
A. chỉ có nam giới mới được đi học.
B. tất cả mọi người đều được đi học.
C. chỉ những người có tiền mới được đi học.
D. chỉ những người khỏe mạnh mới được đi học.
A. Tính bắt buộc chung của pháp luật.
B. Tính quyền lực của pháp luật.
C. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức của pháp luật.
D. Tính quy phạm phổ biến của pháp luật.
A. lành mạnh
B. phong phú
C. đơn giản
D. rất lớn
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK