Trang chủ Đề thi & kiểm tra Khác Câu hỏi trắc nghiệm Tài chính công có đáp án - phần 1

Câu hỏi trắc nghiệm Tài chính công có đáp án - phần 1

Câu hỏi 1 :

Đặc điểm của Tài chính công là:

A. Sở hữu tư nhân

B. Sở hữu tập thể

C. Sở hữu công

D. Sở hữu hỗn hợp

Câu hỏi 2 :

Tài chính công được sử dụng vì mục đích:

A. Cá nhân

B. Tập thể

C. Công cộng

D. Phục vụ một nhóm đối tượng cụ thể

Câu hỏi 3 :

“Công” trong Tài chính công có nghĩa là:

A. Công bằng

B. Công ty

C. Công nghiệp

D. Công cộng

Câu hỏi 4 :

Cùng xuất hiện và tồn tại đồng thời với Nhà nước là:

A. Tài chính

B. Tài chính công

C. Thuế

D. Ngân sách nhà nước

Câu hỏi 5 :

Trong hệ thống tài chính quốc gia, tài chính công:

A. Có vị trí chủ đạo

B. Có vị trí cơ sở

C. Có vị trí trung gian

D. Không thuộc hệ thống tài chính quốc gia

Câu hỏi 7 :

Chủ thể nào sau đây không là chủ thể của Tài chính công:

A. Trường đại học công lập

B. Bệnh viện công lập

C. Trường đại học tư thục

D. Cơ quan quản lý hành chính nhà nước

Câu hỏi 8 :

Thu NSNN được thực hiện dựa trên quyền lực chủ yếu nào của Nhà nước?

A. Uy tín

B. Kinh tế

C. Vũ lực

D. Chính trị

Câu hỏi 9 :

Nhà nước có quyền lực kinh tế vì:

A. Có uy tín cao

B. Có máy tin tiền

C. Sở hữu nhiều tài sản quốc gia quan trọng

D. Có nhiều mối quan hệ đối ngoại

Câu hỏi 10 :

Thu NSNN bắt nguồn chủ yếu từ:

A. Tổng tài sản của các chủ thể trong nền kinh tế

B. Tổng số tiền có trong lưu thông

C. Tổng giá trị sản phẩm mới được tạo ra của nền kinh tế (GDP)

D. Nước ngoài

Câu hỏi 11 :

Thu nhập của NSNN là:

A. Tổng số thu từ thuế

B. Tổng số thu từ thuế, phí, lệ phí

C. Tổng số nợ vay

D. Tổng số thu ngân sách

Câu hỏi 12 :

Trong nền kinh tế thị trường, hình thức thu chủ yếu của NSNN là:

A. Phát hành trái phiếu

B. Phí

C. Lệ phí

D. Thuế

Câu hỏi 13 :

Khi đăng ký ô tô, người chủ phải nộp một khoản trước bạ. Khoản đó là:

A. Phí

B. Lệ phí

C. Tiền đóng góp tự nguyện

D. Tiền phạt

Câu hỏi 15 :

Nội dung nào sau đây thuộc chu trình quản lý ngân sách:

A. Kế toán ngân sách

B. Tính toán ngân sách

C. Quyết toán ngân sách

D. Kiểm toán ngân sách

Câu hỏi 16 :

Nội dung nào sau đây không thuộc chu trình quản lý ngân sách:

A. Lập dự toán ngân sách

B. Chấp hành ngân sách

C. Kiểm toán ngân sách

D. Quyết toán ngân sách

Câu hỏi 17 :

Trong một năm ngân sách, tổng thu lớn hơn tổng chi, tức là ngân sách đã:

A. Thặng dư

B. Thâm hụt

C. Cân đối

D. Không xác định được

Câu hỏi 18 :

So với năm ngân sách, chu trình ngân sách có thời gian:

A. Ngắn hơn

B. Dài hơn

C. Bằng nhau

D. Không xác định được

Câu hỏi 19 :

Chính phủ Việt Nam là cơ quan thực hiện:

A. Quyền lập pháp của nhà nước

B. Quyền hành pháp của nhà nước

C. Quyền tư pháp của nhà nước

D. Cả 3 quyền: lập pháp, tư pháp và hành pháp của nhà nước

Câu hỏi 20 :

Quốc hội Việt Nam là cơ quan thực hiện:

A. Quyền lập pháp

B. Quyền tư pháp

C. Quyền hành pháp

D. Cả 3 quyền: lập pháp, tư pháp và hành pháp của nhà nước

Câu hỏi 21 :

Khoản chi mua sắm tài sản cố định của một cơ quan nhà nước được xếp vào:

A. Chi thực hiện nghiệp vụ

B. Chi thường xuyên

C. Chi đầu tư phát triển

D. Chi hoạt động sản xuất, cung ứng dịch vụ

Câu hỏi 22 :

Viện phí của một bệnh viện công lập được xếp vào:

A. Nguồn kinh phí xây dựng cơ bản do nhà nước cấp

B. Nguồn kinh phí thường xuyên do NSNN cấp

C. Nguồn thu sự nghiệp

D. Nguồn thu khác

Câu hỏi 23 :

Chi lương của một cơ quan nhà nước được xếp vào:

A. Chi đầu tư phát triển

B. Chi thực hiện các nhiệm vụ đột xuất

C. Chi thường xuyên

D. Chi thực hiện nghiệp vụ

Câu hỏi 24 :

Chi sửa chữa lớn tài sản cố định của một cơ quan nhà nước được xếp vào:

A. Chi đầu tư phát triển

B. Chi thực hiện nghiệp vụ

C. Chi thường xuyên

D. Chi sản xuất, cung ứng dịch vụ

Câu hỏi 25 :

Chủ thể nào sau đây tiếp nhận vốn ODA?

A. Doanh nghiệp tư nhân

B. Doanh nghiệp nhà nước

C. Chính phủ

D. Ngân hàng thương mại

Câu hỏi 26 :

Thâm hụt ngân sách chủ động chủ yếu là do:

A. Giá chứng khoán sụt giảm

B. Tỷ lệ lạm phát tăng cao

C. Nền kinh tế suy thoái

D. Nhà nước muốn mở rộng giới hạn ngân sách

Câu hỏi 27 :

Thâm hụt ngân sách bị động chủ yếu là do:

A. Thị trường bất động sản sụt giảm

B. Tỷ lệ lạm phát tăng cao

C. Nền kinh tế suy thoái khiến số thu ít hơn trong khi nhu cầu chi không giảm hoặc gia tăng

D. Nhà nước muốn mở rộng giới hạn chi tiêu ngân sách

Câu hỏi 28 :

Thâm hụt ngân sách của Việt Nam hiện nay chủ yếu thuộc loại:

A. Thâm hụt bị động

B. Thâm hụt chủ động

C. Thâm hụt chu kỳ

D. Thâm hụt cơ cấu

Câu hỏi 29 :

Giải pháp chính hiện nay Chính phủ Việt Nam áp dụng để bù đắp thâm hụt ngân sách là:

A. Phát hành tiền

B. Cắt giảm chi đầu tư

C. Cắt giảm chi thường xuyên

D. Vay nợ

Câu hỏi 30 :

Cơ quan nhà nước:

A. Có số thu lớn đảm bảo kinh phí hoạt động thường xuyên

B. Được phép thu một số khoản thu nhất định theo quy định của pháp luật

C. Được phép tự xác định một số khoản thu theo nhu cầu hoạt động

D. Không được phép thu bất kỳ khoản thu nào

Câu hỏi 31 :

Kinh phí hoạt động của cơ quan hành chính nhà nước:

A. Chỉ được nhà nước cấp một phần

B. Được nhà nước cấp toàn bộ

C. Do cơ quan hành chính nhà nước thu của các đối tượng thụ hưởng dịch vụ cơ quan cung cấp

D. Do cơ quan hành chính nhà nước phát hành trái phiếu

Câu hỏi 32 :

Hiệu quả của chi NSNN:

A. Không cần thiết phải đo lường

B. Không thể đo lường được

C. Có thể đo lường một cách dễ dàng

D. Có thể đo lường, nhưng rất khó khăn

Câu hỏi 33 :

Nhận định nào sau đây là không chính xác?

Đơn vị sự nghiệp nhà nước:

A. Được nhà nước cấp kinh phí và tài sản để hoạt động

B. Được phép thực hiện một số khoản thu nhất định theo quy định của pháp luật

C. Được cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định thành lập.

D. Được phép tự xác định các khoản thu, mức thu theo nhu cầu hoạt động của đơn vị

Câu hỏi 34 :

Nhận định nào sau đây là chính xác?

Đơn vị sự nghiệp nhà nước tự đảm bảo một phần kinh phí hoạt động thường xuyên:

A. Được nhà nước cấp toàn bộ kinh phí hoạt động thường xuyên

B. Được nhà nước cấp một phần kinh phí hoạt động thường xuyên

C. Không được nhà nước cấp kinh phí hoạt động thường xuyên

D. Chỉ được nhà nước cấp kinh phí xây dựng cơ bản

Câu hỏi 35 :

Nhận định nào sau đây là không chính xác?

Nhà nước cấp kinh phí xây dựng cơ bản cho:

A. Đơn vị sự nghiệp nhà nước tự đảm bảo một phần kinh phí hoạt động thường xuyên

B. Đơn vị sự nghiệp nhà nước tự đảm bảo kinh phí hoạt động thường xuyên

C. Đơn vị sự nghiệp nhà nước tự đảm bảo một phần kinh phí hoạt động thường xuyên, không cấp cho đơn vị tự đảm bảo kinh phí hoạt động thường xuyên

D. Cả 2 loại đơn vị sự nghiệp nhà nước tự đảm bảo và đảm bảo một phần kinh phí hoạt động thường xuyên

Câu hỏi 36 :

Các đơn vị sự nghiệp nhà nước hiện nay không được phép:

A. Vay vốn của các tổ chức tín dụng

B. Phát hành cổ phiếu

C. Tiếp nhận viện trợ từ nước ngoài

D. Tiếp nhận viện trợ từ các tổ chức từ thiện

Câu hỏi 37 :

Đơn vị sự nghiệp nhà nước hiện nay được phép:

A. Phát hành cổ phiếu

B. Tự xác định mức lương trả cho người lao động

C. Tự xác định số lượng biên chế lao động

D. Tăng lương cho người lao động theo quy định của pháp luật

Câu hỏi 38 :

Thu từ hoạt động cung ứng dịch vụ của một trường đại học công lập được xếp vào:

A. Nguồn kinh phí thường xuyên do NSNN cấp

B. Nguồn kinh phí xây dựng cơ bản do nhà nước cấp

C. Nguồn thu sự nghiệp

D. Nguồn thu khác

Câu hỏi 39 :

Kinh phí hoạt động của quỹ Dự trữ quốc gia được hình thành từ:

A. Đóng góp của người thụ hưởng trực tiếp

B. Đóng góp của những người lao động

C. Đóng góp của người sử dụng lao động

D. Ngân sách nhà nước

Câu hỏi 40 :

Dự trữ quốc gia được tiến hành thông qua phương thức:

A. Dự trữ bằng hàng hoá

B. Dự trữ bằng tiền

C. Hoặc là dự trữ bằng hàng hoá hoặc là dự trữ bằng tiền

D. Kết hợp giữa dự trữ bằng hàng hoá và dự trữ bằng tiền

Câu hỏi 41 :

Tiền đưa vào dự trữ quốc gia là:

A. Ngoại tệ

B. Ngoại tệ có khả năng chuyển đổi

C. Đồng Việt Nam

D. Kết hợp giữa đồng Việt Nam và ngoại tệ có khả năng chuyển đổi

Câu hỏi 43 :

Ngân hàng Phát triển Việt Nam là:

A. Ngân hàng tư nhân

B. Ngân hàng của nhà nước

C. Ngân hàng thương mại của nhà nước

D. Ngân hàng liên doanh

Câu hỏi 44 :

So với hoạt động tín dụng thông thường, TDNN có ưu điểm đó là bên đi vay:

A. Vay được khối lượng vốn lớn

B. Vay được vốn với thời gian dài

C. Vay được vốn với lãi suất thấp hơn lãi suất thị trường

D. Không phải đáp ứng bất kỳ điều kiện ràng buộc nào

Câu hỏi 45 :

Bảo hiểm xã hội ở Việt Nam hiện nay:

A. Là một phương thức kinh doanh

B. Là một chính sách trong hệ thống an sinh xã hội của quốc gia

C. Do các tổ chức tư nhân thực hiện

D. Chủ yếu áp dụng theo hình thức tự nguyện

Câu hỏi 46 :

Người lao động tham gia bảo hiểm xã hội với tư cách là:

A. Đối tượng thụ hưởng

B. Chủ thể quyết định

C. Đối tác góp vốn

D. Chủ thể sử dụng

Câu hỏi 47 :

Nguồn vốn nhàn rỗi của Quỹ Bảo hiểm xã hội:

A. Phải nộp toàn bộ vào NSNN

B. Phải nộp một phần vào NSNN

C. Không được phép sử dụng để đầu tư

D. Được phép đầu tư theo quy định của pháp luật

Câu hỏi 48 :

Bảo hiểm xã hội chủ yếu hoạt động theo nguyên tắc:

A. Tự nguyện

B. Bắt buộc

C. Sàng lọc

D. Bảo vệ lợi ích của người sử dụng lao động

Câu hỏi 49 :

Ngân hàng Phát triển Việt Nam:

A. Hoạt động vì mục tiêu lợi nhuận

B. Hoạt động vì mục tiêu phi lợi nhuận

C. Không có tư cách pháp nhân

D. Không được nhà nước đảm bảo khả năng thanh toán

Câu hỏi 50 :

Nguồn vốn hoạt động của Ngân hàng Phát triển Việt Nam:

A. Do NSNN cấp toàn bộ

B. Không có mối quan hệ với NSNN

C. Một phần có được nhờ đi vay

D. Hoàn toàn có được nhờ đi vay

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK