Trang chủ Đề thi & kiểm tra Khác Câu hỏi trắc nghiệm Tài chính công có đáp án - phần 4

Câu hỏi trắc nghiệm Tài chính công có đáp án - phần 4

Câu hỏi 1 :

Đơn vị sự nghiệp nhà nước hoạt động theo nguyên tắc:

A. Vì mục tiêu lợi nhuận

B. Không vì mục tiêu lợi nhuận

C. Kết hợp giữa mục tiêu lợi nhuận và mục tiêu phi lợi nhuận

D. Cả A, B & C đều đúng

Câu hỏi 2 :

Mức tự đảm bảo chi phí hoạt động thường xuyên của đơn vị sự nghiệp nhà nước là tỉ số giữa:

A. Tổng số chi hoạt động thường xuyên với tổng số nguồn thu sự nghiệp

B. Tổng số nguồn thu sự nghiệp với tổng số chi hoạt động thường xuyên

C. Tổng số nguồn thu với tổng số kinh phí hoạt động

D. Tổng số kinh phí hoạt động với tổng số nguồn thu

Câu hỏi 3 :

Nguồn kinh phí hoạt động của đơn vị sự nghiệp nhà nước:

A. Do NSNN cấp toàn bộ

B. Do NSNN cấp một phần

C. Không được NSNN cấp

D. Hoàn toàn do đơn vị tự thu

Câu hỏi 4 :

Đơn vị sự nghiệp nhà nước tự đảm bảo chi phí hoạt động thường xuyên:

A. Được nhà nước cấp toàn bộ kinh phí hoạt động

B. Được nhà nước cấp một phần kinh phí hoạt động thường xuyên

C. Không được nhà nước cấp kinh phí hoạt động thường xuyên

D. Phải nộp vào NSNN toàn bộ số thu sự nghiệp mà đơn vị đã thu được

Câu hỏi 5 :

Đơn vị sự nghiệp nhà nước tự đảm bảo một phần chi phí hoạt động thường xuyên:

A. Được nhà nước cấp toàn bộ kinh phí hoạt động thường xuyên

B. Được nhà nước cấp một phần kinh phí hoạt động thường xuyên

C. Không được nhà nước cấp kinh phí hoạt động thường xuyên

D. Phải nộp vào NSNN toàn bộ số thu sự nghiệp mà đơn vị đã thu được

Câu hỏi 6 :

Chi lương của một số đơn vị sự nghiệp nhà nước được xếp vào:

A. Chi đầu tư phát triển

B. Chi thực hiện các nhiệm vụ đột xuất

C. Chi thường xuyên

D. Chi thực hiện nghiệp vụ

Câu hỏi 7 :

Các đơn vị sự nghiệp nhà nước hiện nay không được phép:

A. Vay vốn của các tổ chức tín dụng

B. Huy động vốn của cán bộ, viên chức trong đơn vị

C. Tiếp nhận viện trợ từ nước ngoài

D. Phát hành cổ phiếu

Câu hỏi 8 :

Chi sửa chữa lớn tài sản cố định của một đơn vị sự nghiệp nhà nước được xếp vào:

A. Chi đầu tư phát triển

B. Chi thực hiện nghiệp vụ

C. Chi thường xuyên

D. Chi sản xuất, cung ứng dịch vụ

Câu hỏi 9 :

Thu từ khám, chữa bệnh của một bệnh viện công lập được xếp vào:

A. Nguồn kinh phí thường xuyên do NSNN cấp

B. Nguồn kinh phí xây dựng cơ bản do nhà nước cấp

C. Nguồn thu sự nghiệp

D. Nguồn thu khác

Câu hỏi 10 :

Khoản chi mua sắm tài sản cố định của một đơn vị sự nghiệp nhà nước được xếp vào:

A. Chi thực hiện nghiệp vụ

B. Chi thường xuyên

C. Chi đầu tư phát triển

D. Chi hoạt động sản xuất, cung ứng dịch vụ

Câu hỏi 11 :

Thu từ hoạt động sản xuất, cung ứng dịch vụ của một đơn vị sự nghiệp nhà nước được xếp vào:

A. Nguồn kinh phí xây dựng cơ bản do nhà nước cấp

B. Nguồn kinh phí thường xuyên do NSNN cấp

C. Nguồn thu sự nghiệp

D. Nguồn thu khác

Câu hỏi 12 :

Dự trữ quốc gia được hình thành từ nguồn nào?

A. Đóng góp cá nhân

B. Đóng góp của những người lao động

C. Đóng góp của những người sử dụng lao động

D. Ngân sách nhà nước

Câu hỏi 13 :

Quỹ tài chính công ngoài NSNN là quỹ tiền tệ của ...?

A. Nhà nước

B. Doanh nghiệp nhà nước

C. Cơ quan quản lí hành chính nhà nước

D. Đơn vị sự nghiệp nhà nước

Câu hỏi 14 :

Chi sửa chữa nhỏ tài sản cố định của một đơn vị sự nghiệp nhà nước được xếp vào:

A. Chi đầu tư phát triển

B. Chi xây dựng cơ bản

C. Chi thường xuyên

D. Chi hoạt động sản xuất, cung ứng dịch vụ

Câu hỏi 15 :

Nhận định nào sau đây là chinh xác?Quỹ tài chính công ngoài NSNN được xếp vào:

A. Nằm trong cân đối NSNN

B. Năm ngoài cân đối NSNN

C. Một phần nằm trong cân đối NSNN, một phần nằm ngoài cân đối NSNN

D. Hoặc nằm trong cân đối NSNN, hoặc nằm ngoài cân đối NSNN

Câu hỏi 16 :

Các quỹ tài chính công ngoài NSNN hoạt động:

A. Vì mục tiêu lợi nhuận

B. Vì mục tiêu phi lợi nhuận

C. Có thể vì mục tiêu lợi nhuận hoặc phi lợi nhuận

D. Kết hợp hài hoà hai mục tiêu lợi nhuận và phi lợi nhuận

Câu hỏi 17 :

Nguồn tài chính ban đầu của các quỹ tài chính công đoàn NSNN được cấp như thế nào?

A. Được NSNN cấp toàn bộ

B. Được NSNN cấp một phần

C. Được cấp toàn bộ hoặc một phần

D. Không có mối quan hệ với NSSN

Câu hỏi 18 :

Nhận định nào sau đây là chính xác?

A. Cơ chế quản lí quỹ tài chính công ngoài NSNN “cứng nhắc” hơn so với cơ chế quản lí NSNN

B. Cơ chế quản lí quỹ tài chính công ngoài NSNN “linh hoạt” hơn so với cơ chế quản lí NSNN

C. Cơ chế quản lí quỹ tài chính công ngoài NSNN giống cơ chế quản lí NSNN

D. Cơ chế quản lí quỹ tài chính công ngoài NSNN không có mối quan hệ với cơ chế quản lí NSNN

Câu hỏi 19 :

Nguồn tài chính của quỹ dự trữ quốc gia:

A. Được NSNN cấp toàn bộ

B. Được NSNN cấp một phần

C. Do nhân dân đóng góp

D. Do nhà nước vay của nước ngoài

Câu hỏi 20 :

Dự trữ quốc gia được tiến hành thông qua phương thức:

A. Dự trữ bằng hàng hoá

B. Dự trữ bằng tiền

C. Chỉ A hoặc B

D. Cả A và B

Câu hỏi 21 :

Hàng hoá đưa vào dự trữ quốc gia là những loại hàng hoá:

A. Khan hiếm

B. Trong nước không sản xuất

C. Chiến lược, thiết yếu và quan trọng theo quy định của phát triển

D. Không thể mua được trên thị trường một cách bình thường

Câu hỏi 22 :

Quản lí sử dụng Quỹ dự trữ quốc gia phải đảm bảo nguyên tắc:

A. Sinh lợi

B. An toàn

C. Linh hoạt theo tín hiệu của thị trường

D. Kết hợp hài hoà giữa mục tiêu lợi nhuận và phi lợi nhuận

Câu hỏi 23 :

Bảo hiểm xã hội ở Việt Nam hiện nay:

A. Là một phương thức kinh doanh nhằm mục tiêu sinh lời

B. Là một chính sách trong hệ thống an sinh xã hội của quốc gia

C. Là quỹ do tư nhân quản lí

D. Áp dụng bắt buộc cho tất cả người lao động

Câu hỏi 24 :

Thực chất của quỹ bảo hiểm xã hội là của:

A. Cơ quan nhà nước quản lí quỹ bảo hiểm xã hội

B. Nhà nước

C. Người lao động

D. Người sử dụng lao động

Câu hỏi 25 :

Nhà nước tham gia bảo hiểm xã hội với tư cách là? Quỹ bảo hiểm xã hội:

A. Đối tượng thụ hưởng

B. Chủ thể quyết định

C. Đối tác góp vốn

D. Chủ thể sử dụng

Câu hỏi 26 :

Quan hệ tài chính trong hoạt động của bảo hiểm xã hội có tính chất:

A. Bồi hoàn

B. Không bồi hoàn

C. Chỉ A hoặc B

D. Cả A và B

Câu hỏi 27 :

Bảo hiểm xã hội hoạt động theo nguyên tắc:

A. Tự nguyện

B. Bắt buộc

C. Lấy số đông bù số ít

D. Tất cả đều đúng

Câu hỏi 28 :

Bảo hiểm xã hội là:

A. Góp phần ổn định đời sống của người lao động tham gia bảo hiểm

B. Góp phần đảm bảo an toàn xã hội

C. Góp phần thực hiện công bằng xã hội

D. Tất cả đều đúng

Câu hỏi 29 :

Nguồn vốn nhàn rỗi của quỹ bảo hiểm xã hội:

A. Được nộp vào ngân sách nhà nước

B. Được phép sử dụng để đầu tư

C. Không được phép sử dụng để đầu tư

D. Được trả cho người lao động khi người lao động gặp rủi ro

Câu hỏi 30 :

Quỹ bảo hiểm xã hội được hình thành là do:

A. NSNN cấp toàn bộ

B. Sự đóng góp của người sử dụng lao động và người lao động

C. Sự đóng góp của nhân dân

D. Nhà nước đi vay

Câu hỏi 31 :

Ngân hàng Phát triển Việt Nam hoạt động:

A. Vì mục tiêu lợi nhuận

B. Vì mục tiêu phi lợi nhuận

C. Kết hợp giữa mục tiêu lợi nhuận và mục tiêu phi lợi nhuận

D. Cả A, B & C đều sai

Câu hỏi 32 :

Nguồn vốn hoạt động của ngân hàng phát triển Việt Nam:

A. Do NSNN cấp toàn bộ

B. Không có mối quan hệ với NSNN

C. Một phần do NSNN cấp, một phần huy động trên thị trường

D. Hoàn toàn có được nhờ đi vay

Câu hỏi 33 :

Nguồn vốn nhàn rỗi của Ngân hàng phát triển Việt Nam:

A. Được phép sử dụng để mua tín phiếu của Chính phủ

B. Không được phép sử dụng để đầu tư

C. Được nộp vào NSNN

D. Được phép cho các chủ thể trong nền kinh tế vay

Câu hỏi 34 :

Nhận định nào sau đây là chính xác?

A. NSNN cấp toàn bộ nguồn tài chính cho Quỹ bảo hiểm xã hội

B. NSNN cấp toàn bộ nguồn tài chính cho Ngân hàng phát triển Việt Nam

C. NSNN cấp toàn bộ nguồn tài chính cho Quỹ dự trữ quốc gia

D. NSNN cấp toàn bộ nguồn tài chính cho Quỹ bảo hiểm xã hội, Ngân hàng phát triển Việt Nam và quỹ dự trữ quốc gia

Câu hỏi 35 :

Nhận định nào sau đây là chính xác:

A. Bảo hiểm xã hội là cơ chế loại khả năng xảy ra rủi ro đối với người lao động khi rủi ro xảy ra

B. Bảo hiểm xã hội bù đắp một phần thiệt hại về vật chất của người lao động khi rủi ro xảy ra

C. Bảo hiểm xã hội luôn luôn bù đắp toàn bộ những thiệt hại về vật chất và tinh thần của người lao động khi rủi ro xảy ra

D. Bảo hiểm xã hội chỉ có ý nghĩa đối với các nước đang phát triển

Câu hỏi 36 :

Tín dụng nhà nước có đặc điểm khác biệt so với các hình thức tín dụng khác là:

A. Mang tính kinh tế

B. Mang tính chính trị

C. Vừa mang tính kinh tế, và mang tính chính trị

D. Cả A, B & C đều sai

Câu hỏi 37 :

Vốn cho vay của nhà nước:

A. Hoàn toàn là vốn của NSNN được cân đối để cho vay đầu tư

B. Không được lấy từ NSNN

C. Hoàn toàn được huy động trên thị trường theo kế hoạch của Nhà nước

D. Một phần được huy động trên thị trường

Câu hỏi 38 :

Lãi suất cho vay của tín dụng nhà nước thường:

A. Cao hơn so với lãi suất thị trường

B. Thấp hơn so với lãi suất thị trường

C. Bằng lãi suất thị trường

D. Không có liên quan với lãi suất thị trường

Câu hỏi 39 :

Trái phiếu chính phủ là một loại chứng khoán:

A. Xác nhận nghĩa vụ nợ của chủ đầu tư đối với nhà nước

B. Xác nhận nghĩa vụ nợ của nhà nước đối với chủ đầu tư

C. Không xác định rõ nghĩa vụ nợ của chủ thể nào

D. Được nhà nước nắm giữ

Câu hỏi 40 :

Trái phiếu đầu tư do:

A. Kho bạc nhà nước phát hành

B. Bộ Tài chính phát hành

C. Tổ chức kinh tế – tài chính nhà nước phát hành

D. Chính phủ phát hành

Câu hỏi 41 :

Trái phiếu Kho bạc Nhà nước do:

A. Kho bạc Nhà nước phát hành

B. Bộ tài chính phát hành

C. Tổ chức kinh tế – Tài chính Nhà nước phát hành

D. Chính phủ phát hành

Câu hỏi 42 :

Trái phiếu ngoại tệ do:

A. Kho bạc Nhà nước phát hành

B. Bộ Tài chính phát hành

C. Tổ chức kinh tế – tài chính nhà nước phát hành

D. Chính phủ phát hành

Câu hỏi 43 :

Công trái do:

A. Kho bạc nhà nước phát hành

B. Bộ Tài chính phát hành

C. Tổ chức kinh tế – tài chính nhà nước phát hành

D. Chính phủ phát hành

Câu hỏi 44 :

Tín phiếu kho bạc có thời hạn vay:

A. Dài hơn trái phiếu kho bạc

B. Bằng trái phiếu kho bạc

C. Ngắn hơn trái phiếu kho bạc

D. Không xác định rõ ràng

Câu hỏi 45 :

So với vốn ODA, việc huy động vốn thông qua phát hành trái phiếu Chính phủ trên thị trường vốn quốc tế có ưu điểm đó là:

A. Có thể vay được một khối lượng vốn lớn, với lãi suất thấp

B. Có thể vay được một khối lượng vốn lớn, với thời hạn vay dài

C. Không phải chấp nhận những điều kiện ràng buộc

D. Có thể phải chấp nhận những điều kiện ràng buộc do các chủ đầu tư đưa ra

Câu hỏi 46 :

Chủ thể nào sau đây không cung cấp vốn ODA?

A. Các tổ chức quốc tế

B. Các ngân hàng thương mại

C. Các quốc gia

D. Các tổ chức phi chính phủ

Câu hỏi 47 :

Chủ thể tiếp nhận vốn ODA chủ yếu là các nước có:

A. Thu nhập bình quân đầu người cao

B. Thu nhập bình quân đầu người thấp

C. Không phải chấp nhận những điều kiện ràng buộc

D. Có thể phải chấp nhận những điều kiện ràng buộc do các chủ đầu tư đưa ra

Câu hỏi 48 :

Chủ thể nào sau đây cung cấp vốn ODA?

A. Công ty đa quốc gia

B. Công ty chứng khoán

C. Công ty bảo hiểm

D. Chính phủ các nước

Câu hỏi 49 :

Một trong những đặc điểm của ODA:

A. Có thời hạn vay ngắn

B. Có thời hạn vay dài

C. Có lãi suất như lãi suất thị trường

D. Không có thời gian ân hạn

Câu hỏi 50 :

Một trong những đặc điểm của ODA là:

A. Không có khả năng gây nợ cho nước tiếp nhận

B. Nước tiếp nhận có thể phải chấp nhận những điều kiện ràng buộc do các nhà tài trợ đưa ra

C. Nước tiếp nhận không có nghĩa vụ hoàn trả trong tương lai

D. Nước tiếp nhận phải vay với lãi suất cao hơn lãi suất thị trường

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK