Trang chủ Đề thi & kiểm tra Khác Trắc nghiệm Quản trị Tài chính đề số 2 (Có đáp án)

Trắc nghiệm Quản trị Tài chính đề số 2 (Có đáp án)

Câu hỏi 2 :

Trong giai đoạn khởi sự của một doanh nghiệp, việc xem xét yếu tố __________ là mang tính quyết định trong việc xem xét cấu trúc tài chính

A. Giá trị thị trường (hàm ý về rủi ro và tỷ suất sinh lợi)

B. Khả năng tài trợ linh hoạt

C. Tính tương thích giữa vốn và tài sản được tài trợ

D. Việc lựa chọn thời điểm

Câu hỏi 3 :

Thu thập giữ lại là:

A. Số tiền mặt mà doanh nghiệp đã giữ lại được

B. Chênh lệch giữa lợi nhuận ròng tạo ra và cổ tức đã chi trả

C. Chênh lệch giữa giá trị thị trường và giá trị sổ sách của cổ phần

D. Giá trị vốn cổ phần phân bổ trực tiếp vượt trội so với mệnh giá

Câu hỏi 4 :

Giá trị vốn cổ phần phân bổ trực tiếp vượt trội so với mệnh giá:

A. Thu thập giữ lại + khoản thanh toán lãi vay

B. Thu nhập giữ lại + khấu hao 6

C. Thu nhập giữ lại – khấu hao

D. Cổ tức đã chi trả + khoản thanh toán lãi vay

Câu hỏi 6 :

Cổ phiếu là một chứng chỉ thể hiện giá trị mà nó mang trên mình. Giá trị này được gọi là:

A. Giá trị sổ sách

B. Mệnh giá

C. Giá trị thanh khoản (Giá trị có thể bán lại)

D. Không có câu nào đúng

Câu hỏi 7 :

Thặng dư vốn (capital gain) thường được xem như là:

A. Mệnh giá của cổ phiếu

B. Thu nhập giữ lại tích lũy trong suốt đời sống của một công ty cổ phần

C. Giá trị vốn cổ phần phân bổ trực tiếp vượt trội so với mệnh giá

D. Giá trị cổ phần được mua lại

Câu hỏi 8 :

Giá thị trường của vốn cổ phần được tính toán như là:

A. Giá thị trường Số cổ phần đang lưu hành

B. Giá thị trường Số cổ phần lưu hành

C. Giá thị trường Số cổ phần ủy nhiệm

D. Mệnh giá Số cổ phần đang lưu hành

Câu hỏi 9 :

Câu nào sau đây không phải là tài sản lưu động?

A. Các khoản phải thu

B. Tiền lương

C. Hàng tồn kho

D. Tất cả các câu trên đều bao gồm trong tài sản lưu động

Câu hỏi 10 :

Khác biệt chính giữa tài trợ ngắn hạn và dài hạn là:

A. Hiện giá của dòng tiền dài hạn lớn hơn dòng tiền ngắn hạn

B. Thời hạn của dòng tiền ngắn hạn bé hơn hoặc bằng 1 năm

C. Thời hạn của dòng tiền ngắn hạn bé hơn hoặc bằng 1 năm

D. Tất cả câu trên đều đúng

Câu hỏi 19 :

Xác định khả năng một khách hàng không trả được nợ là một phần trong quá trình __________

A. Phân tích tín dụng

B. Kinh doanh

C. Phân tích khách hàng

D. Quản trị tín dụng

Câu hỏi 20 :

Nhìn chung chính sách tín dụng của một công ty nên cấp tín dụng bất cứ khi nào:

A. Lỗ dự kiến do không trả nợ nhỏ hơn 100$

B. Lãi dự kiến do cấp tín dụng lớn hơn zero

C. Lãi dự kiến vượt quá chi phí sản xuất sản phẩm

D. Xác suất lỗ bé hơn 50%

Câu hỏi 21 :

Cơ hội phí của không cấp tín dụng dẫn đến hậu quả là __________

A. Sự không hài lòng của khách hàng

B. Đầu tư nhiều hơn vào vốn luân chuyển

C. Doanh thu mất đi

D. Doanh thu cao hơn

Câu hỏi 27 :

Câu nào sau đây không bao gồm trong chi phí tồn trữ hàng tồn kho?

A. Chi phí bảo hiểm hàng tồn kho

B. Cơ hội phí của vốn đầu tư cho hàng tồn kho

C. Chi phí hàng tồn kho

D. Chi phí thuê kho

Câu hỏi 28 :

Một công ty có doanh thu mỗi ngày là 15.000$ có thể tăng tốc độ thu tiền 2 ngày, giả định rằng lãi suất năm 8%. Lợi ích của công ty này là gì?

A. Tiết kiệm mỗi ngày 2.400$

B. Tiết kiệm mỗi năm 2.400$

C. Tiết kiệm mỗi năm 15.000$

D. Tiết kiệm mỗi năm 30.000$

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK