Trang chủ Đề thi & kiểm tra Khác Trắc nghiệm Luật hành chính có đáp án - Đề số 8

Trắc nghiệm Luật hành chính có đáp án - Đề số 8

Câu hỏi 1 :

Công dân nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là:

A. Người có cha mẹ đẻ là người Việt Nam.

B. Người nước ngoài có quốc tịch Việt Nam.

C. Người Việt Nam đã nhập tịch nước ngoài.

D. Trẻ em sinh ra tại Việt Nam.

Câu hỏi 2 :

Ký hiệu thị thực LV2 được cấp cho đối tượng nào sau đây:

A. Cấp cho người vào thực tập, học tập.

B. Cấp cho phóng viên, báo chí.

C. Cấp cho người vào làm việc với các tổ chức chính trị – xã hội, tổ chức xã hội, Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam.

D. Cấp cho nhà đầu tư nước ngoài tại Việt Nam và luật sư nước ngoài hành nghề tại Việt Nam.

Câu hỏi 4 :

Cơ quan, tổ chức, đơn vị quản lý cán bộ ra quyết định nghỉ hưu vào thời điểm nào:

A. 01 tháng trước ngày cán bộ nghỉ hưu.

B. 02 tháng trước ngày cán bộ nghỉ hưu.

C. 03 tháng trước ngày cán bộ nghỉ hưu.

D. 04 tháng trước ngày cán bộ nghỉ hưu.

Câu hỏi 6 :

Thời hạn thực hiện một cuộc thanh tra do Thanh tra tỉnh tiến hành là:

A. Không quá 45 ngày, trường hợp phức tạp thì có thể kéo dài, nhưng không quá 70 ngày;

B. Không quá 45 ngày, trường hợp phức tạp thì có thể kéo dài, nhưng không quá 90 ngày;

C. Không quá 60 ngày, trường hợp phức tạp thì có thể kéo dài, nhưng không quá 90 ngày;

D. Không quá 60 ngày, trường hợp phức tạp thì có thể kéo dài, nhưng không quá 120 ngày;

Câu hỏi 7 :

Tố cáo được thể hiện qua các hình thức:

A. Bằng đơn hoặc tố cáo trực tiếp

B. Qua việc ghi âm

C. Tố cáo qua các băng ghi hình

D. Cả A, B và C đều đúng

Câu hỏi 8 :

Trường hợp người tố cáo trình bày trực tiếp thì trách nhiệm của người tiếp nhận tố cáo là:

A. Ghi âm lời tố cáo

B. Ghi lại nội dung tố cáo bằng văn bản và yêu cầu người tố cáo ký tên hoặc điểm chỉ xác nhận vào văn bản

C. Hướng dẫn người tố cáo viết đơn tố cáo

D. Cả B và C

Câu hỏi 9 :

Đâu KHÔNG phải là tiêu chuẩn chung của Thanh tra viên:

A. Có văn bằng hoặc chứng chỉ về nghiệp vụ thanh tra.

B. Tốt nghiệp đại học, có kiến thức quản lý nhà nước và am hiểu pháp luật.

C. Có ít nhất 03 năm làm công tác thanh tra (không kể thời gian tập sự), trừ một số trường hợp đặc biệt.

D. Thanh tra viên chuyên ngành phải có kiến thức chuyên môn về chuyên ngành đó.

Câu hỏi 10 :

Người tố cáo có quyền rút:

A. Toàn bộ nội dung tố cáo trong mọi thời điểm

B. Một phần nội dung tố cáo trong mọi thời điểm

C. Toàn bộ nội dung tố cáo hoặc một phần nội dung tố cáo trước khi người giải quyết tố cáo ra kết luận nội dung tố cáo

D. Toàn bộ nội dung tố cáo hoặc một phần nội dung tố cáo bằng cách trực tiếp thông qua lời nói

Câu hỏi 11 :

Chủ thể nào sau đây có thể làm đơn tố cáo:

A. Công dân

B. Viên chức

C. Công chức

D. Tổ chức

Câu hỏi 12 :

Trong nhiệm kỳ, thành viên Ban thanh tra nhân dân không hoàn thành nhiệm vụ hoặc không còn được nhân dân tín nhiệm thì Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam xã, phường, thị trấn:

A. Tiến hành cảnh cáo và kỷ luật đối với thành viên này.

B. Tiến hành bãi nhiệm và để trống vị trí này.

C. Tiến hành bãi nhiệm và bầu người khác thay thế.

D. Đề nghị cơ quan đã bầu ra thành viên đó bãi nhiệm và bầu người khác thay thế.

Câu hỏi 13 :

Thời hiệu khiếu nại lần đầu đối với cán bộ, công chức nhận được quyết định kỷ luật là:

A. 15 ngày kể từ ngày nhận quyết định

B. 30 ngày kể từ ngày nhận quyết định

C. 45 ngày kể từ ngày nhận quyết định

D. 60 ngày kể từ ngày nhận quyết định

Câu hỏi 15 :

Nhiệm kì của Ban thanh tra nhân dân là bao nhiêu năm:

A. 01 năm.

B. 02 năm.

C. 03 năm.

D. 05 năm.

Câu hỏi 16 :

Anh A là nhân viên của công ty X, anh A có thể khiếu nại trong trường hợp nào sau đây:

A. Hành vi đánh anh A của một cán bộ xã ngoài giờ làm việc

B. Quyết định xử phạt hành chính anh A do đi xe máy không đội mũ bảo hiểm

C. Quyết định bổ nhiệm anh B (đồng nghiệp của anh A) lên làm giám đốc

D. Cả B và C

Câu hỏi 17 :

Trường hợp tố cáo hành vi vi phạm pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của nhiều cơ quan thì:

A. Cơ quan thụ lý đầu tiên có thẩm quyền giải quyết

B. Tất cả cơ quan cùng phối hợp giải quyết

C. Các cơ quan thảo luận và phân công cơ quan giải quyết chính

D. Chuyển cho cơ quan cấp cao hơn giải quyết

Câu hỏi 18 :

Có bao nhiêu biện pháp bảo vệ người tố cáo:

A. 02

B. 03

C. 04

D. 05

Câu hỏi 19 :

Chủ thể khiếu nại:

A. Được bảo vệ về tính mạng

B. Được bảo vệ về tài sản

C. Không được bảo vệ

D. Cả A và B

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK