A. 2,7
B. 3,7
C. 1,7
D. Không đủ thông tin để tính
A. Lớn hơn 1
B. Nhỏ hơn 1
C. Bằng 1
D. Cả 3 đều sai
A. 90.909 VND
B. 112.000 VND
C. 100.000 VND
D. Không câu nào đúng
A. Lớn hơn 1
B. Nhỏ hơn 1
C. Bằng 1
D. Cả ba đều sai
A. 1,6 triệu đồng
B. 1 tr triệu đồng
C. 0,9 triệu đồng
D. 1,43 triệu đồng
A. Dòng tiền tương lai được chiết khấu về hiện tại
B. Nghịch đảo của dòng tiền tương lai
C. Dòng tiền hiện tại đã tính kép vào tương lai
D. Không câu nào đúng
A. 180 triệu đồng
B. 240 triệu đồng
C. 110 triệu đồng
D. 125.97 triệu đồng
A. 0,7561
B. 0,8697
C. 1,3225
D. 0,658
A. 0,826
B. 1
C. 0,909
D. 0,814
A. 0,1
B. 20%
C. 0,3
D. Không câu nào đúng
A. 121,67 triệu đồng
B. 180 triệu đồng
C. 120 triệu đồng
D. 145 triệu đồng
A. 884,96 VND
B. 542,76 VND
C. 1.000 VND
D. 1.842,44 VND
A. 800,00
B. 961,25
C. 200
D. Không câu nào đúng
A. 200$
B. 50$
C. -50$
D. 350$
A. Sự hiện diện của yếu tố lạm phát đã làm giảm sức mua của tiền tệ theo thời gian
B. Mong muốn tiêu dùng ở hiện tại đã vượt mong muốn tiêu dùng ở tương lai
C. Tương lai lúc nào cũng bao hàm một ý niệm không chắc chắn
D. Tất cả các câu trên đều đúng
A. Thay thế tài sản
B. Tính không chắc chắn của dòng tiền
C. Không câu nào đúng
D. Cả a và b đều đúng
A. Tiền lãi của kì đoạn này được cộng vào gốc để tính lãi cho kì đoạn sau
B. Tiền lãi của kì đoạn này không được cộng vào gốc để tính lãi cho kì đoạn sau
C. Chỉ tính lãi ở đầu kì
D. Chỉ tính lãi ở cuối kì
A. 3403000
B. 7364500
C. 7000000
D. 7.346.640
A. 0,07
B. 0,1
C. 8%
D. Tất cả đều sai
A. 0,7561
B. 0,8697
C. 1,3225
D. 0,6583
A. Dòng tiền tương lai được chiết khấu về hiện tại
B. Nghịch đảo của dòng tiền tương lai
C. Dòng tiền hiện tại đã tính kép vào tương lai
D. Không câu nào đúng
A. 0,826
B. 1
C. 0,909
D. 0,814
A. 0,2
B. 0,26
C. 60%
D. Không câu nào đúng
A. 200$
B. 150$
C. 50$
D. 450$
A. 884,96 VND
B. 1.610,5 VND
C. 1.842,44 VND
D. Không câu nào đúng
A. 280 triệu đồng
B. 293,86 triệu đồng
C. 240 triệu đồng
D. 110 triệu đồng
A. 60
B. 0
C. -60
D. 160
A. 90.900 VND
B. 110.000 VND
C. 100.000 VND
D. Không câu nào đúng
A. Hệ số giá trị tương lai của 1 dòng tiền đều
B. Hệ số giá trị hiện tại của 1 dòng tiền đều
C. Cả 2 câu trên đều đúng
D. Cả 2 câu trên đều không đúng
A. 900$
B. 1000$
C. 1080$
D. 1500$
A. 280 triệu đồng
B. 400 triệu đồng
C. 80 triệu đồng
D. 200 triệu đồng
A. Hiệu suất sử dụng vốn CĐ
B. Hiệu suất vốn CSH
C. Hiệu suất lợi nhuận trước thuế lãi vay
D. Không có câu nào đúng
A. Giá mua
B. Chi phí vận chuyển, chi phí lắp đặt chạy thử
C. Các chi phí khác nếu có
D. Tất cả các yếu tố trên
A. Do yếu tố thời gian, cường độ sử dụng
B. Mức độ tuân thủ quy định, sử dụng bảo dưỡng TSCĐ
C. Môi trường, chất lượng của TSCĐ khi chế tạo
D. Tất cả các yếu tố trên
A. Phương pháp tính khấu hao đều
B. Phương pháp khấu hao hỗn hợp
C. Phương pháp khấu hao nhanh
D. Tất cả đều sai
A. Vật chất của TSCĐ
B. Giá trị sử dụng của TSCĐ
C. Giá trị của TSCĐ
D. Tất cả nội dung trên
A. Có ý nghĩa quyết định tới năng lực sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
B. Thường gắn liền với hoạt động đầu tư dài hạn
C. Cả 2 ý trên đều đúng
D. Cả 2 ý trên đều sai
A. 1 đồng vốn cố định bình quân trong kỳ có thể tạo ra bao nhiêu doanh thu (trước thuế) trong kỳ
B. 1 đồng vốn cố định trong kỳ có thể tạo ra bao nhiêu doanh thu
C. Cả a & b đều sai
D. Cả a & b đều đúng
A. Khấu hao bình quân.
B. Khấu hao theo số dư giảm dần.
C. Phương pháp kết hợp a và b
D. Không phương pháp nào
A. 20 triệu đồng
B. 24 triệu đồng
C. 44 triệu đồng
D. 32 triệu đồng
A. Lãi vay đầu tư cho TSCĐ sau khi đưa TSCĐ vào hoạt động
B. Lãi vay đầu tư cho tài sản cố định trước khi đưa TSCĐ vào hoạt động
C. Lãi vay đầu tư cho tài sản cố định cả trước và sau khi đưa TSCĐ vào hoạt động
D. Không câu nào đúng
A. Tham gia vào nhiều chu kỳ sản xuất sản phẩm
B. Được luân chuyển dần từng phần trong các chu kỳ SX
C. Cả a và b đều đúng
D. Cả a và b đều sai
A. Máy móc, thiết bị
B. Nhà xưởng
C. Phương tiện vận tải
D. Tài sản cố định
A. Có thời gian sử dụng lớn hơn một năm
B. Đạt tới một giá trị nhất định theo qui định
C. Tham gia vào nhiều chu kỳ sản xuất kinh doanh
D. Tất cả các điều kiện trên
A. 2000 triệu
B. 1500 triệu
C. 2500 triệu
D. 3000 triệu
A. Có
B. Không
C. Có thể có
D. Có thể không
A. Sức lao động, tư liệu lao động
B. Đối tượng lao động, sức lao động
C. Sức lao động, tư liệu lao động, đối tựơng lao động
D. Tư liệu lao động, đối tượng lao động
A. Thời gian và cường độ sử dụng
B. Sự tiến bộ của KHKT
C. Việc chấp hành các qui phạm kĩ thuật trong sử dụng & bảo dưỡng
D. Cả 3 ý trên
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK