A. C2H3COOCH3
B.
C.
D.
A. HCOOCH2CH2CH2OOCH3
B. HCOOCH2CH2OOCCH3
C. CH3COOCH2CH2OOCCH3
D. HCOOCH2CH(CH3)OOCH3
A. CH3COOCH3
B. C2H3COOCH3
C. C2H3COOC2H5
D. C2H5COOCH3
A. 34,51
B. 31
C. 20,44
D. 40,6
A. C2H5COOH và 8,88 gam
B. C2H5COOH và 6,6 gam
C. CH3COOCH3 và 6,66 gam
D. HCOOCH2CH3 và 8,88 gam
A. Etylenglycol Oxalat
B. Đimetyl ađipat
C. Đietyl oxalat
D. Etylenglicol ađipat
A. 19,1g
B. 17,1g
C. 18,5g
D. 20,5 g
A. C2H5COOC2H5
B. C2H5COOCH3
C. HCOOC3H7
D. CH3COOC2H5
A. Etylfomiat và n-propylfomiat
B. Etylaxetat và isopropylaxetat
C. Metylaxetat và etylaxetat
D. Metylfomiat và etylfomiat
A. 40%, 20%, 40%
B. 37,3%, 37,3%, 25,4%
C. 37,3%, 25,4%, 37,3%
D. 16%, 68%, 16%
A. C4H9OH vàC5H11OH
B. C2H5OH vàC3H7OH
C. C3H7OH và C4H9OH
D. CH3OH và C2H5OH
A. 39,6
B. 26,4
C. 40,2
D. 21,8
A.
B. HCOOCH3 và CH3COOC2H5
C. C2H5-COO-C2H5
D. CH3CH2CH2-OOC-CH2CH2COOCH3
A. 17,2
B. 15,76
C. 16,08
D. 14,64
A. 40,60
B. 22,6
C. 34,30
D. 34,51
A. 13,2
B. 11,1
C. 12,3
D. 11,4
A. 11,6
B. 16,2
C. 10,6
D. 14,6
A. Chất T không có đồng phân hình học
B. Chất X phản ứng với H2 (Ni,t) theo tỉ lệ 1:3
C. Chấy Y có công thức phân tử là C4H4O4Na2
D. Chất Z làm mất màu nước brom
A. 0,82 g
B. 0,68 g
C. 2,72 g
D. 3,40 g
A. vinyl axetat
B. vinyl propionate
C. metyl ađipat
D. metyl acrylat
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
A. HCOOH và
B. và
C. HCOOH và
D. và
A. và
B. và
C. và
D.
A.
B.
C.
D.
A. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O
B. Chất Y tan vô hạn trong nước
C. Chất X thuộc loại este no, đơn chức
D. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 170°C thu được anken
A. 1,275 g
B. 4,625 g
C. 5,55 g
D. 2,20 g.
A. Axit (T) có chứa 2 liên kết đôi trong phân tử
B. Số nguyên tử cacbon trong axit (T) bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong chất hữu cơ X
C. Ancol (Y) và (Z) là 2 chất đồng đẳng liên tiếp với nhau
D. Chất hữu cơ X có chứa 14 nguyên tử hiđro
A. 63,69%
B. 40,57%.
C. 36,28%
D. 48,19%
A. etylenglicolđiaxetat
B. glixerin triaxetat
C. glixerin tripropionat
D. glixerin triacrylat
A. 2
B. 9
C. 5
D. 4
A. C2H5COOH và C2H5COOCH3
B. HCOOH và HCOOC2H5
C. CH3COOH và CH3COOCH3
D. CH3COOH và CH3COOC2H5
A. 7,84
B. 16,6
C. 8,4
D. 11,2
A. 0,36 lít
B. 2,4 lít
C. 1,2 lít
D. 1,6 lít
A. HCOOC2H5
B. CH3COOC2H5
C. CH3CH2COOCH3
D. CH3COOC3H5
A. 58,25%
B. 35,48%
C. 50%
D. 75%
A. 37,21%
B. 53,33 %
C. 43,24%
D. 36,36%
A. 64,8g
B. 16,2 g
C. 32,4 g
D. 21,6g
A. 4,48 gam
B. 3,36 gam
C. 6,72 gam
D. 2,24 gam
A. 2:3
B. 4:3
C. 3:2
D. 3:5
A. 4,68 gam
B. 5,44 gam
C. 5,04 gam
D. 5,80 gam
A. C2H5COOCH3
B. CH3COOC2H5
C. CH3COOCH3
D. HOCH2CH2CHO
A. CH3CHO, HCOOCH3
B. CH3CHO, HCOOC2H5
C. HCHO, CH3COOCH3
D. CH3CHO, CH3COOCH3
A. 2 :3
B. 3 : 5
C. 4:3
D. 3:2
A. 2,8 lít
B. 5,6 lít
C. 8,6 lít
D. 11,2 lít
A. l,76g CH3COOC2H5 và 2,64g C2H5COOCH3
B. 2,22g HCOOC2H5 và l,48g CH3COOCH3
C. l,48g HCOOC2H5 và 2,22g CH3COOCH3
D. 2,64g CH3COOC2H5 và l,76g C2H5COOCH3
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
A. 2,70
B. 2,34
C. 3,24
D. 3,65.
A. HCOOH và HCOOC2H5
B. C2H5COOH và CH5COOCH3
C. HCOOH và HCOOC3H7
D. CH3COOH và CH3COOCH5
A. Tăng 2,70 gam
B. Giảm 7,74 gam
C. Tăng 7,92 gam
D. Giảm 7,38 gam
A. Isopropyl axetat
B. Etyl axetat
C. Metyl propionat
D. Etyl propionat
A. CnH2n-2O2
B. CnH2nO2
C. CnH2n+4O6
D. CnH2n-2O4
A. 1,035 kg
B. 1,07kg
C. 3,22kg
D. 3,105 kg
A. 920,05
B. 920,41
C. 968,68
D. 969,52
A. 51,2 và 103,3
B. 49,2 và 103,37
C. 51,2 và 103,145
D. 49,2 và 103,145
A. 413,216
B. 433,26
C. 445,034
D. 468,12
A. 19,39 kg
B. 25,8 kg
C. 20,54 kg
D. 21,5kg
A. 10,3425
B. 10,3445
C. 10,3435
D. 10,3455
A. 28,73
B. 101,33
C. 86,2
D. 8,62
A. 89,0
B. 54,0
C. 44,5
D. 53,3
A. 3,765
B. 2,610
C. 2,272
D. 2,353
A. 16,1 g
B. 32,2 g
C. 9,2 g
D. 18,4 g
A. 11230,3 g
B. 10365,0 g
C. 10342,5 g
D. 14301,7 g
A. 0,92 g
B. 1,656 g
C. 0,828 g
D. 2,484 g
A. 11,2458kg
B. 10,475 kg
C. 11,268 kg
D. 10,3425kg
A. 12,58 g
B. 12,4 g
C. 12,0 g
D. 12,944 g
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK