A. glyxin.
B. metylamin.
C. axit axetic.
D. alanin.
A. Lysin.
B. Alanin.
C. Axit glutamic.
D. Axit amino axetic.
A. HCOOH.
B. H2NCH2COOH.
C. HOCH2CH2OH.
D. CH3CHO.
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
A. (1), (2).
B. (2), (5), (6).
C. (2), (5).
D. (2), (3), (6).
A. Dung dịch alanin
B. Dung dịch glyxin
C. Dung dịch lysin
D. Dung dịch valin
A. H2NCH2CH2COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH.
B. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH2)COOH.
C. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH.
D. H2NCH2COOC2H5 và ClH3NCH2COOH.
A. Trong dung dịch, H2N-CH2-COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N+-CH2-COO-
B. Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt.
C. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
D. Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin (hay glixin).
A. X, Y, Z, T.
B. X, Y, T.
C. X, Y, Z.
D. Y, Z, T.
A. 20 gam.
B. 13 gam.
C. 10 gam.
D. 15 gam.
A. H2NC3H6COOH
B. H2NC3H5(COOH)2
C. (H2N)2C4H7COOH
D. H2NC2H4COOH
A. C6H14N2O2
B. C6H11NO4
C. C5H12N2O2
D. C4H10N2O2.
A. 10,43.
B. 6,38.
C. 10,45.
D. 8,09.
A. 0,3 mol
B. 0,4 mol
C. 0,2 mol
D. 0,5 mol
A. HCOOH3NCH=CH2.
B. H2NCH2CH2COOH.
C. CH2=CHCOONH4.
D. H2NCH2COOCH3.
A. 110 gam.
B. 115 gam.
C. 120 gam.
D. 140 gam.
A. 8 và 1,0.
B. 8 và 1,5.
C. 7 và 1,0.
D. 7 và 1,5.
A. 8,2.
B. 10,8.
C. 9,4.
D. 9,6.
A. HOOC–CH2CH2CH(NH2)–COOH.
B. H2N–CH2CH(NH2)–COOH.
C. CH3CH(NH2)–COOH.
D. HOOC–CH2CH(NH2)–COOH.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK