A. Có đỉnh nằm trên đường tròn
B. Có đỉnh trùng với tâm đường tròn
C. Có hai cạnh là hai đường kính của dường tròn
D. Có đỉnh nằm trên bán kính của đường tròn
A. Số đo cung lớn
B. Số đo góc ở tâm chắn cung đó
C. Số đo ở góc của tâm chắn cung lớn
D. Số đo của cung nửa đường tròn
A. Có số đo lớn hơn
B. Có số đo nhỏ hơn
C. Có số đo lớn hơn
D. Có số đo nhỏ hơn
A. AD > BC
B. Số đo cung AD bằng số đo cung BC
C. AD < BC
D.
A. Cung AB lớn hơn cung CD
B. Cung AB nhỏ hơn cung CD
C. Cung AB bằng cung CD
D. Số đo cung AB bằng hai lần số đo cung BC
A. Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm của một dây (không đi qua tâm) thì đi qua điểm chính giữa của cung bị căng bởi dây ấy.
B. Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm của một dây thì đi qua điểm chính giữa của cung bị căng bởi dây ấy.
C. Trong một đường tròn, đường kính đi qua điểm chính giữa của một cung thì song song với dây căng cung ấy
D. Trong một đường tròn, hai đường kính luôn vuông góc với nhau
A. AC = BE
B. Số đo cung AD bằng số đo cung BE
C. Số đo cung AC bằng số đo cung BE
D.
A. AB
B. AC
C. BC
D. AB, AC
A. Bằng nửa số đo góc ở tâm cùng chắn một cung
B. Bằng số đo góc ở tâm cùng chắn một cung
C. Bằng số đo cung bị chắn
D. Bằng nửa số đo cung lớn
A. Trong một đường tròn, góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là góc vuông
B. Trong một đường tròn, hai góc nội tiếp bằng nhau chắn hai cung bằng nhau
C. Trong một đường tròn, hai góc nội tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau
D. Trong một đường tròn, hai góc nội tiếp bằng nhau thì cùng chắn một cung
A. ID.CD
B. IC.CB
C. IC.CD
D. ID.ID
A. ID.CD
B. IC.CB
C. IC.CD
D. ID.ID
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
A.
B. Số đo góc ở tâm chắn cung đó
C. Nửa số đo góc nội tiếp chắn cung đó
D. Nửa số đo cung bị chắn
A. Trong một đường tròn, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung có số đo lớn hơn góc nội tiếp chắn cung đó
B. Trong một đường tròn, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung có số đo nhỏ hơn góc nội tiếp chắn cung đó
C. Trong một đường tròn, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung và góc nội tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau
D. Trong một đường tròn, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung có số đo bằng hai lần số đo của góc nội tiếp chắn cung đó
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Đường tròn đường kính AB
B. Nửa đường tròn đường kính AB
C. Đường tròn đường kính AB/2
D. Đường tròn bán kính AB
A. Hai cung chứa góc dựng trên đoạn AB . Hai cung này không đối xứng nhau qua
B. Hai cung chứa góc dựng trên đoạn AB và không lấy đoạn AB
C. Hai cung chứa góc dựng trên đoạn AB . Hai cung này đối xứng nhau qua
D. Một cung chứa góc dựng trên đoạn AB
A. Một cung chứa góc dựng trên đoạn BC
B. Một cung chứa góc dựng trên đoạn AC
C. Hai cung chứa góc dựng trên đoạn AB
D. Hai cung chứa góc dựng trên đoạn BC
A. Quỹ tích điểm O là 2 cung chứa góc dựng trên AB
B. Quỹ tích điểm O là nửa đường tròn đường kính AB, trừ hai điểm A và B
C. Quỹ tích điểm O là 2 cung chứa góc dựng trên AB
D. Quỹ tích điểm O là 2 cung chứa góc dựng trên AB
A. Hình 2
B. Hình 3
C. Hình 4
D. Hình 5
A. Hình thang
B. Tứ giác nội tiếp
C. Hình thang cân
D. Hình bình hành
A. Hình thang
B. Tứ giác nội tiếp
C. Hình thang cân
D. Hình bình hành
A.
B.
C.
D.
A. Tiếp xúc với tất cả các cạnh của đa giác đó
B. Đi qua tất cả các đỉnh của đa giác đó
C. Cắt tất cả các cạnh của đa giác đó
D. Đi qua tâm đa giác đó
A.
B.
C.
D.
A. 18(cm)
B. 14(cm)
C. 36(cm)
D. 20(cm)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK