Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Toán học Bài tập: Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số chọn lọc, có đáp án !!

Bài tập: Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số chọn lọc, có đáp...

Câu hỏi 1 :

Chọn câu đúng

A. am.an=am+n

B. a.a.a.a.a = 5a

C. am.an=am.n

D. a1 = 1

Câu hỏi 2 :

Viết gọn tích 4.4.4.4.4 dưới dạng lũy thừa ta được

A. 45     

B. 44   

C. 46     

D. 43

Câu hỏi 3 :

Tích 10.10.10.100 được viết dưới dạng lũy thừa gọn nhất là?

A. 105     

B. 104    

C. 1002   

D. 205

Câu hỏi 4 :

Tính giá trị của lũy thừa 26 ta được?

A. 32     

B. 64     

C. 16     

D. 128

Câu hỏi 5 :

Viết tích a4.a6 dưới dạng một lũy thừa ta được

A. a8     

B. a9     

C. a10

D. a2

Câu hỏi 6 :

Chọn đáp án đúng?

A. 52.53.54=510

B. 52.53.25=57

C. 53.5=253

D. 50=5

Câu hỏi 7 :

Chọn đáp án sai

A. 53 < 35     

B. 34 > 25   

C. 43= 26    

D. 43 > 82

Câu hỏi 8 :

Tính 24+ 16 ta được kết quả dưới dạng lũy thừa là?

A. 220     

B. 24  

C. 25    

D. 210

Câu hỏi 9 :

Tìm số tự nhiên n thỏa mãn 3n = 81

A. n = 2     

B. n = 3     

C. n = 4     

D. n = 8

Câu hỏi 10 :

Tìm số tự nhiên n thỏa mãn 4n=43.45?

A. n = 32     

B. n = 16     

C. n = 8     

D. n = 4

Câu hỏi 11 :

Tìm số tự nhiên m thỏa mãn 202018 <20m <202020?

A. m = 2020     

B. m = 2019    

C. m = 2018     

D. m = 20

Câu hỏi 12 :

Số tự nhiên x thỏa mãn 2x+13 = 125 là

A. x=2

B. x=3

C. x=5

D. x=4

Câu hỏi 13 :

Số tự nhiên x thỏa mãn 3x-53=343 là

A. x=4

B. x=5

C. x=6

D. x=8

Câu hỏi 14 :

Gọi x là số tự nhiên thỏa mãn 2x-15=17. Chọn câu đúng

A. x<6   

B. x>7          

C. x<5      

D. x<4

Câu hỏi 18 :

Tổng các số tự nhiên thỏa mãn x-45=x-43

A. 8

B. 4

C. 5

D. 9

Câu hỏi 19 :

Có bao nhiêu số tự nhiên thỏa mãn 2x-67=2x-69?

A. 1

B. 2

C. 5

D. 3

Câu hỏi 20 :

Cho A=3+32+33+...+3100. Tìm số tự nhiên n biết rằng 2A+3=3n

A. n=99   

B. n=100          

C. n=101

D. n=102

Câu hỏi 21 :

Cho A=4+42+43+...+499. Tìm số tự nhiên n biết rằng 3A+4=4n-2

A. n=99

B. n=100

Cn=101

D. n=102

Câu hỏi 22 :

So sánh 1619 và 825

A. 1619825

B. 1619>825

C. 1619=825

D. Không đủ điều kiện so sánh

Câu hỏi 23 :

So sánh 2711818.

A. 2711<818

B. 2711>818

C. 2711=818

D. Không đủ điều kiện so sánh

Câu hỏi 24 :

Tính giá trị của biểu thức A=11.322.37-9152.3132

A. A=18

B. A=9          

CA=54

D. A=6

Câu hỏi 25 :

Tính giá trị của biểu thức: M=215:25.11+5.833.233

A. M=4

B. M=3

C. M=1

D. M=2

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK