Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Toán học Bài tập: Thứ tự trong tập hợp các số nguyên chọn lọc, có đáp án !!

Bài tập: Thứ tự trong tập hợp các số nguyên chọn lọc, có đáp án !!

Câu hỏi 1 :

Chọn câu đúng

A. 2 > 3     

B. 3 < -2     

C. 0 < -3     

D. -4 < -3

Câu hỏi 2 :

Chọn câu sai:

A. -5 < -2     

B. 0 < 4    

C. 0 > -1     

D. -5 < -6

Câu hỏi 3 :

Chọn câu đúng:

A. |a| = a nếu a < 0     

B. |a| = -a nếu a ≥ 0

C. |a| = a nếu a ≥ 0  

D. |a| = a với mọi a

Câu hỏi 4 :

Tìm |-3|

A. -3     

B. 2     

C. 3    

D. 0

Câu hỏi 5 :

Giá trị tuyệt đối của số 6 là:

A. 6     

B. -6     

C. 5     

D. -5

Câu hỏi 6 :

Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: 0; -2; 5; 7; -1; -8

A. -1; -2; -8; 0; 5; 7

B. 7; 5; 0; -1; -2; -8

C. -8; -2; -1; 0; 5; 7

D. -8; -2; 0; -1; 5; 7

Câu hỏi 7 :

Chọn đáp án đúng:

A. |-5| < |-4|

B.|-5| < |0|

C.|5| < |4|

D.|-5| = |5|

Câu hỏi 8 :

Trong các khẳng đinh sau, khẳng định nào đúng?

A. Số nguyên lớn hơn – 1 là số nguyên dương

B. Số nguyên nhỏ hơn 1 là số nguyên âm

C. Trong hai số nguyên âm, số nào có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn thì lớn hơn

D. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên là số đối của nó.

Câu hỏi 9 :

Số đối của các số nguyên -2; 7; |-8|; |10|; 16

A. 2; -7; 8; -10; -16

B. 2; -7; -8; 10; -16

C. 2; -7; 8; -10; -16

D. 2; -7; -8; -10; -16

Câu hỏi 10 :

Giá trị của biểu thức |-7| - |-4| là:

A. – 11

B. – 3

C. 3

D. 11

Câu hỏi 11 :

Biết - 9 < x < 0. Tập hợp các số nguyên x thỏa mãn:

A. A={−8;−7;−6;−5;−4;−3;−2;−1}

B. A={−9;−8;−7;−6;−5;−4;−3;−2;−1}

C. A={−9;−8;−7;−6;−5;−4;−3;−2;−1;0}

D. A={−8;−7;−6;−5;−4;−3;−2;−1;0}

Câu hỏi 12 :

Biết - 8 < x < - 2. Tập hợp các số nguyên x thỏa mãn là:

A. A={−7;−6;−5;−4;−3}

B. A={−8;−7;−6;−5;−4;−3;−2}

C. A={−6;−5;−4}

D. A={−5;−4;−3;−2;−1;0}

Câu hỏi 13 :

Viết tập hợp M ={x∈ Z| -5<x3} dưới dạng liệt kê ta được

A. M={−5;−4;−3;−2;−1;0;1;3}.

B. M={−4;−3;−2;−1;1;2;3}.

C. M={−4;−3;−2;−1;0;1;2;3}.

D. M={−4;−3;−2;−1;0;1;2}.

Câu hỏi 14 :

Viết tập hợp M = N ={x∈ Z*| -4x5} dưới dạng liệt kê ta được

A. M={−4;−3;−2;−1;0;1;3;4;5}.

B. M={−4;−3;−2;1;2;3}.

C. M={−4;−3;−2;−1;1;2;3;4;5}.

D. M={−2;−1;0;1;2}

Câu hỏi 15 :

Số liền trước của số đối của số 11 là

A. -12

B. -11

C. -10

D. 12

Câu hỏi 16 :

Số đối của số liền trước số - 34 là

A. 35

B. -35

C. -33

D. 33

Câu hỏi 17 :

Số nguyên âm lớn nhất có 6 chữ số là

A. −999999

B. −10000

C. −100000

D. 100000

Câu hỏi 18 :

Số nguyên âm bé nhất có 5 chữ số là

A. −10000

B. −19999

C. −99999

D. 99999

Câu hỏi 19 :

Kết quả của phép tính |345|:|−5|+|−25| là số

A. Nguyên âm 

B. Nguyên dương  

C. Số nhỏ hơn 3 

D. Số lớn hơn 100

Câu hỏi 20 :

Kết quả của phép tính |−657|:|9|+|−27| là số

A. Nguyên âm  

B. Nguyên dương  

C. Số nhỏ hơn 3 

D. Số lớn hơn 100

Câu hỏi 22 :

Tìm điều kiện thích hợp của chữ số a và b sao cho: -cab¯<-c85¯

A. a=b    

B. a>8;b>5

C. a=b=0

D. a–b=0

Câu hỏi 23 :

Có bao nhiêu số nguyên x sao cho 6<|x|≤9

A. 8

B. 4

C. 2

D. 6

Câu hỏi 24 :

Có bao nhiêu số nguyên x sao cho 11<|x|≤22

A. 11

B. 24

C. 23

D. 22

Câu hỏi 27 :

Tìm x ∈ Z biết |x|<5

A. x=4 

B. x{−4;−3;−2;−1;0;1;2;3;4}

C. x{1;2;3;4}

D. x{−1;−2;−3;−4}

Câu hỏi 28 :

Tìm x biết |6| . |x| = |-36|

A. x=−6

B. x=6

C. x=0

D. Cả A và B đều đúng

Câu hỏi 29 :

Tìm a;b thuộc Z biết |a|+|b|0

A. a=0;b=0

B. a=b           

C. a=−b

D. a=b=1

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK