A. Chủ nghĩa quốc tế
B. Chủ nghĩa xã hội
C. Chủ nghĩa tư bản
D. Chủ nghĩa vô sản
A. Bốn đặc trưng
B. Sáu đặc trưng
C. Tám đặc trưng
D. Mười đặc trưng
A. Là một xã hôi dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh
B. Do dân làm chủ
C. Có nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
D. Con người được giải phóng khỏi áp bức, bất công
A. Chế độ cộng sản chủ nghĩa
B. Chế độ xã hội chủ nghĩa
C. Thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua giai đoạn phát triển tư bản chủ nghĩa
A. Ưu việt hơn các xã hội trước
B. Lợi thế hơn các xã hội trước
C. Nhanh chóng
D. Tự do
A. Có nền văn hóa tiến bộ, đậm đà bản sắc dân tộc
B. Có nền văn hóa hiện đại
C. Có di sản văn hóa vật thể và phi vật thể
D. Có nguồn lao động dồn dào
A. Đặc trưng cơ bản của chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam
B. Điểm mới trong xã hội Việt Nam
C. Biểu hiện của sự phát triển của các dân tộc
D. Đặc điểm quan trọng cúa đất nước
A. Đi lên chủ nghĩa xã hội xóa bỏ áp lực , bóc lột
B. Đi lên chủ nghĩa xã hội la nhu cầu của nhiều nước trên thế giới
C. Tư bản chủ nghĩa là một chế độ còn duy trì tình trạng bóc lột
A. Con người xuất hiện
B. Xuất hiện chế độ cộng sản nguyên thủy
C. Mâu thuẫn giai cấp không thể điều hòa được
D. Phân hóa lao động
A. Tính xã hội
B. Tính nhân dân
C. Tính giai cấp
D. Tính quần chúng
A. Kế hoạch
B. Chính sách
C. Pháp luật
D. Chủ trương
A. Pháp luật
B. Chính sách
C. Dư luận xã hội
D. Niềm tin
A. Trấn áp các lực lượng phá hoại
B. Tổ chức và xây dựng
C. Giữ gìn chế độ xã hội
D. Duy trì an ninh quốc phòng
A. Công nhân
B. Nông dân
C. Tri thức
D. Tiểu thương
A. Của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân
B. Của riêng giaia cấp lãnh đạo
C. Của riêng những người lao động nghèo
D. Của riêng tầng lớp tri thức
A. Bằng pháp luật
B. Bằng chính sách
C. Bằng đạo đức
D. Bằng chính trị
A. Của nhân dân lao động
B. Của tất cả mọi người trong xã hội
C. Của những người lãnh đạo
D. Của giai cấp công nhân
A. Rộng rãi nhất và triệt để nhất
B. Tuyệt đối nhất
C. Hoàn bị nhất
D. Phổ biến nhất trong lịch sử
A. Đạo đức
B. Pháp luật
C. Phong tục
D. Truyền thống
A. Quyền bình đẳng nam nữ
B. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội
C. Quyền tự do kinh doanh
D. Quyền tự do lựa chọn nơi ở và làm việc
A. Quyền sáng tác văn học
B. Quyền bình đẳng nam nữ
C. Quyền tự do báo chí
D. Quyền lao động
A. Kinh tế
B. Giáo dục
C. Chính trị
D. Xã hội
A. Văn hóa
B. Giáo dục
C. Chính trị
D. Xã hội
A. Quyền được thông tin
B. Quyền được hưởng bảo hiểm xã hội
C. Quyền tham gia quản lí nhà nước
D. Quyền khiếu nại
A. Sớm ổn định quy mô, cơ cấu dân số
B. Sớm ổn định quy mô, tốc độ dân số
C. Ổn định tốc độ dân số và cơ cấu dân số
D. Ổn định mức sinh tự nhiên
A. Tuyên truyền, giáo dục biện pháp kế hoạch hóa gia đình
B. Tổ chức tốt bộ máy làm công tác dân số
C. Nâng cao chất lượng dân số
D. Phát triển nguồn nhân lực
A. Tăng cường bộ máy Nhà nước đối với công tác dân số
B. Tăng cường công tác lãnh đạo và quản lí đối với công tác dân số
C. Tiếp tục giảm tốc độ gia tằn dân số
D. Phân bố dân số hợp lí
A. Chính sách dân số
B. Chính sách giải quyết việc làm
C. Chính sách tài nguyên và bảo vệ môi trường
D. Chính sách quốc phòng an ninh
A. Nâng cao đời sống của nhân dân
B. Nâng cao hiểu biết của người dân về sức khỏe sinh sản
C. Nâng cao vai trò của gia điình
D. Nâng cao hiểu quả của công tác dân số
A. Nâng cao chất lượng cuộc sống toàn xã hội
B. ổn điịnh quy mô dân số
C. phát huy nhân tố con người
D. giảm tốc độ tăng dân số
A. đúng đắn nhất để phát triển đất nước
B. đầu tư cho phát triển bền vững
C. Cơ sở cho phát triển kinh tế - xã hội
D. Yếu tố quan trọng thúc đẩy sự phát triển của đất nước
A. tuyên truyền, phổ biến biện pháp kế hoạch hóa gia đình
B. cũng cấp các phương tiện tránh thai
C. lựa chọn giới tính thai nhi dưới mọi hình thức
D. cung cấp các dịch vụ dân số
A. Bảo tồn đa dạng sinh học
B. Khai thác, sử dụng hợp lí, tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên
C. Nâng cao chất lượng mội trường
D. Bảo vệ môi trường
A. Khai thác nhiều tài nguyên đê đẩy mạnh phát triển kinh tế
B. Sử dụng hợp lí tài nguyên
C. Ngăn chặn tình trạng hủy hoại môi trường
D. Áp dụng công nghệ hiện đại để xử lí chất thải
A. Chủ động phòng ngừa, ngăn chặn ô nhiễm, cải thiện môi trường
B. Tăng tỉ lệ che phủ rừng, bảo vệ động thực vật
C. Xây dựng hệ thống xử lí chất thải
D. Bảo tồn đa dạng sinh học
A. Xây dựng nếp sống vệ sinh
B. Đẩy mạnh phong trào quần chúng nhân dân tham gia bảo vệ môi trường
C. Ban hành các chính sách bảo vệ môi trường
D. Thường xuyên giáo dục, xây dựng ý thức trách nhiệm bảo vệ môi trường
A. Đổi mới cơ chế quản lí khoa học và công nghệ
B. Xây dựng tiềm lực khoa học và công nghệ
C. Coi trọng công tác nghiên cứu khoa học và công nghệ
D. Đẩy mạnh hợp tác quốc tế trong lĩnh vực khoa học và công nghệ
A. Thu gom, phân loại, xử lí chất thỉa đúng nơi quy định
B. Chon chất thải độc hại vào đất
C. Đốt các loại chất thải
D. Tái chế, sử dụng các loại chất thải
A. Hạn chế sử dụng tài nguyên
B. Sử dụng hợp lí tài nguyên
C. Tăng ngân sách nhà nước
D. Ngăn chặn khai thác tài nguyên
A. Đảng và nhà nước ta
B. Các cơ quan chức năng
C. Mọi công dân, cơ quan, tổ chức
D. Thế hệ trẻ
A. Quá độ trực tiếp
B. Quá độ gián tiếp
C. Quá độ nhảy vọt
D. Quá độ nửa trực tiếp
A. Là một xã hộ dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh
B. Do nhân dân làm chủ
C. Có quan hệ hữu nghị và hợp tác với nhân dân các nước trên thế giới
D. Có nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
A. Xã hội dân giàu, nước mạnh, dân chủ, văn minh
B. Sự tồn tại đan xen và đáu tranh lẫn nhau giữa những yếu tố của xã hội mới và những tàn dư của xã hội cũ
C. Các dân tộc trong nước bình đẳng, đoàn kết
D. Nền kinh tế phát triển với trình độ cao
A. Chính trị
B. Kinh tế
C. Tư tưởng và văn hóa
D. Xã hội
A. Nền văn háo tiến bộ, đậm đà bản sắc dân tộc
B. Quá trình hội nhập với văn hóa thế giới diên ra mạnh mẽ
C. Còn tồn tại nhiều loại, nhiều khuynh hướng tư tuongr, văn hóa khác nhau
D. Các giá trị văn hóa truyền thống được giữ gìn, phát huy
A. Trực tiếp
B. Tích cực
C. Liên tục
D. Gián tiếp
A. Gián tiếp
B. Nhảy vọt
C. Đứt quãng
D. Không cơ bản
A. Tư bản chủ nghĩa
B. Phong kiến lạc hậu
C. Thuộc địa
D. Nông nghiệp lạc hậu
A. Nhà nước ta là Nhà nước của các dân tộc
B. Nhà nước chăm lo lợi ích mọi mặt cho các dân tộc ở Việt Nam
C. Mỗi dân tộc có bản sắc riêng của mình
D. Dân tộc nào cũng có chữ viết riêng
A. Nhà nước ta là Nhà nước của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân
B. Nhà nước ta là Nhà nước của đại gia đình các dân tộc Việt Nam
C. Đời sống nhân dân ngày càng tốt hơn
D. Nhân dân tích cực lao động vì đất nước
A. Tính giai cấp của Nhà nước
B. Tính nhân dân của Nhà nước
C. Tính dân tộc của Nhà nước
D. Tính cộng đồng của Nhà nước
A. Nhà nước ta là Nhà nước của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân lập nên
B. Nhà nước ta do nhân dân tham gia quản lí
C. Nhà nước ta do nhân dân quản lí và ban hành pháp luật
D. Nhà nước ta thể hiện ý chí, lợi ích và nguyện vọng của nhân dân
A. Chức năng đảm bảo an ninh chính trị
B. Chức năng tổ chức và xây dựng
C. Chức năng đam bảo trật tự, an ninh xã hội
D. Chức năng tổ chức và giáo dục
A. Mặt trận Tổ quốc Việt nam
B. Đảng Cộng sản Việt Nam
C. Hội liên hiệp Phụ nữ Việt Nam
D. Đoàn thanh niên Việt Nam
A. Các cơ quan
B. Mọi công dân
C. Nhà nước
D. Lực lượng vũ trang
A. Làm ngơ coi như không hay biết
B. Xông vào bắt
C. Tránh xa để khỏi nguy hiểm
D. Báo cho công an hoặc ủy ban nhân dân
A. Công dân có quyền bầu cử, ứng cử vào các cơ quan quyền lực nhà nước
B. Công dân có quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội
C. Công dân có quyền biểu quyết khi nhà nước tổ chức trưng cầu ý dân
A. Quyền được đảm bảo về mặt tinh thần khi không còn khả năng lao động
B. Quyền được hưởng lợi ích từ sáng tạo nghệ thuật của mình
C. Quyền tham gia thảo luận các vấn đề chung của cả nước
D. Quyền được thông tin, tự do ngôn luận, tự do báo chí
A. Công dân được tham gia vào đời sống văn hóa
B. Công dân được kiến nghị với các cơ quan nhà nước
C. Công dân bình đẳng về cống hiến và hưởng thụ
D. Công dân tham gia vào các phong trào xã hội ở địa phương
A. Nhân dân thảo luận đóng góp ý kiến xây dựng các văn bản pháp luật
B. Anh H tham gia bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân xã
C. Chị C tố cáo hành vi tham nhũng
D. Anh B tham gia vào các lệ hội ở địa phương
A. Anh X ứng cử vào Hội đồng nhân dân phường
B. Chị B tham gia phê bình văn học
C. Anh H tham gia đóng góp ý kiến dự thảo luật
D. Chị C phát biểu ý kiến trong cuộc họp cơ quan
A. Nhà nước
B. Cá nhân
C. Công chức
D. Nhân dân
A. Ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân phường
B. Nhân dân tham gia thảo luận, góp ý kiến sửa đổi Hiến pháp
C. Nhân dân tham gia giám sát, kiểm tra hoạt động của cơ quan nhà nước ở địa phương
D. Đại biểu Quốc hội thay mặt nhân dân tham gia xây dựng các đạo luật
A. Đại diện thay mặt mình quyết điịnh các công việc chung của Nhà nước
B. Có trách nhiệm thay mặt mình quyết định các công việc chung của Nhà nước
C. Có khả năng thay mặt mình quyết định các công việc chung của Nhà nước
D. Có chuyên môn thay mặt mình quyết định các công việc chung của Nhà nước
A. Trực tiếp
B. Gián tiếp
C. Hợp pháp
D. Thống nhất
A. Tinh thần, niêm tin, mức sống
B. Tinh thần, trí tuệ, di truyền
C. Thể chất, tinh thần, nghề nghiệp
D. Thể chất, trí tuệ, tinh thần
A. ổn định mọi mặt đời sống xã hội, phát triển kinh tế
B. Đảm bảo trạt tự, an toàn xã hôi
C. Thực hiện xóa đói, giảm nghèo
D. Thúc đẩy sản xuất phát triển
A. Phổ biến rộng rãi biện pháp kế hoạch hóa gia đình
B. Nâng cao chất lượng dân số
C. Tăng cường vai trò lãnh đạo và quản lí mình
D. Thực hiện xã hội hóa công tác dân số
A. Ảnh hưởng tới sự phát triển kinh tế, văn hóa, xã hội của nhà nước
B. ảnh hưởng đến quá trình công nghiệp hóa đất nước
C. ảnh hưởng đến an ninh quốc phòng
D. ảnh hưởng đến chính trị, kinh tế của đất nước
A. Giảm sự chênh lệch lao động giữa các vùng
B. Khai thác tiềm năng và phát huy thế mạnh của từng vùng, miền
C. Hạn chế tập trung đông dân cư vào đô thị lớn
D. Giảm lao động thừa ở thành thị
A. Cơn hơn cha là nhà có chức
B. Một giọt máu đào hơn ao nước lã
C. Cha mẹ sinh con trời sinh tính
D. Đông con hơn nhiều của
A. Lựa chọn giới tính thai nhi
B. Góp phần nâng cao chất lượng dân số
C. Thực hiện kế hoạch hóa gia đình
D. Sinh con theo ý muốn
A. Lựa chọn tuổi con cho phù hợp
B. Lựa chọn số con theo mong muốn của vợ chồng
C. Hạn chế việc sinh con
D. Điều chinh số con và khoảng cách sinh con
A. Tăng cường công tác quản lí của Nhà nước về bảo vệ môi trường
B. Xử phạt các hành vi vi phạm môi trường
C. Xây dựng ý thức trách nhiệm bảo vệ môi trường cho người dân
D. Thực hiện vai trò quản lí của Nhà nước đối với môi trường
A. Kinh doanh động vật hoang dã quý hiếm
B. Sử dụng thuốc trừ sâu trong trồng trọt
C. Dùng điện để đánh bắt thủy sản
D. Xây dựng khu bảo tồn thiên nhiên
A. Giữ gìn và phát huy hệ thống các vườn quốc gia
B. Bảo vệ rừng đầu nguồn
C. Ngăn chặn nạn săn bắt động vật
D. Mở rộng diện tích rừng
A. Sử dụng nhiều phân bón hóa học trong trồng trọt
B. Chôn chất thải hữu cơ để làm phân bón
C. Xây dựng hệ thống kênh tưới tiêu
D. Sử dụng phân vi sinh cho cây trồng
A. Giữ gìn và phát huy các vườn quốc gia
B. Bảo vệ rừng đầu nguồn
C. Mở rộng diện tích rừng
D. Ngăn chặn việc săn bắt các loài động vật
A. Hợp pháp, vì công dân có quyền tự do kinh doanh
B. Kinh doanh hợp pháp, vì mang lại thu nhập chính đáng
C. Phá hoại tài nguyên, môi trường
D. Vi phạm Luật Bảo vệ môi trường
A. Chấm dứt tình trạng khai thác bừa bãi gây lãng phí
B. Giữ gìn, không sử dụng nguồn tài nguyên đất nước
C. Ngăn chặn việc khai thác các loại tài nguyên
D. Cấm các hoạt động khai thác tài nguyên
A. Mọi công đân đều phải có trách nhiệm tham gia xây dựng và bảo vệ Nhà nước
B. Chỉ cán bộ, công chức nhà nước mới có trách nhiemj tham gia xây dựng Nhà nước
C. Xây dựng và bảo vệ nhà nước là trách nhiệm của lực lượng công an nhân dân
D. Chỉ lực lượng quân đội nhân dân mới có trách nhiệm xây dựng và bảo vệ nhà nước
A. Chỉ cán bộ, công chức Nhà nước mới có trách nhiệm xây dựng Nhà nước
B. Học sinh cũng có trách nhiệm xây dựng Nhà nước
C. Xây dựng nhà nước là trách nhiệm riêng của những người có chức quyền
D. Xây dựng Nhà nước là tùy vào tính tự giác mỗi người
A. Anh G không vi phạm pháp luật
B. Anh C không tố giác tội phạm
C. H tham gia vào đội dân quân tự vệ của phường
D. Bác D tuyên truyền và vận động mọi người trong khu phố thực hiện tốt pháp luật
A. Rủ thêm một số người tham gia
B. Báo cho cơ quan nhà nước có thảm quyền biết
C. Lờ đi coi như không biết
D. Vui vẻ tham gia vào tổ chức đó
A. Sản xuất, kinh doanh, tiêu dùng sản phẩm thân thiện với môi trường
B. Giảm thiểu, thu gom, tái sử dụng và tái chế chất thải
C. Sử dụng năng lượng sạch
D. Chôn lấp các loại rác thải vào đất
A. Giữ nguyên tình trạng tài nguyên, không khai thác và sử dụng
B. Ngăn cấm các hoạt động có ảnh hưởng đến tài nguyên và môi trường
C. Chủ động phòng ngừa, ngăn chặn ô nhiễm, cải thiện môi trường, bảo tồn thiên nhiên
D. Đưa công nghệ hiện đại vào khai thác tài nguyên, bảo vệ môi trường
A. Quản lí chất thải
B. Phòng, ngừa, ứng phó với sự cố môi trường
C. Khai thác gỗ bừa bãi
D. Phân loại rác
A. Áp dụng công nghệ hiện đại để xử lí rác thải
B. Chủ động phòng ngừa, ngăn chặn ô nhiễm môi trường
C. Đổi mới trang thiết bị sản xuất
D. Tiết kiệm chi phí trong sản xuất
A. Chăm sóc chúng thật tốt khi nuôi nhốt làm cảnh
B. Thả động vật lại môi trường sống của chúng
C. Tổ chức nuôi nhốt các động vật hoang dã, quý hiếm
D. Thu mua những động vật hoang dã, quý hiếm
A. Chặt phá rừng, khai thác rừng trái phép
B. Trồng rừng, phát triển các khu bảo tồn thiên nhiên
C. Bảo vệ rừng đầu nguồn
D. Mở rộng diện tích rừng
A. Chấm dứt tình trạng khái thác rừng bừa bãi
B. Sử dụng hợp lí, tiết kiệm tài nguyên rừng
C. Quản lí, bảo vệ và phát triển rừng hiệu quả
D. Mở rộng diện tích rừng
A. Xây dựng tinh thần đoàn kết
B. Xây dựng nếp sống văn minh, dân chủ
C. Phát huy sức mạnh tập thể trong bảo vệ môi trường
D. Đẩy mạnh phong trào quần chúng tham gia bảo vệ môi trường
A. Không quan tâm vì đó là việc của người lớn
B. Khuyên họ chăm sóc chúng thật tốt
C. Khuyên họ mang nộp cho cơ quan kiểm lâm
D. Thu mua chúng để kinh doanh
A. Chấm dứt sản xuất để không gây ô nhiễm môi trường
B. Xây dựng hệ thống xử lí chất thải
C. Vẫn tiếp tục sản xuất, không quan tâm đến vấn đề ô nhiễm môi trường
D. Xây dựng hệ thống xử lí chất thải nhưng không hoạt động
A. Thông báo cho nhân dân địa phương biết việc làm của cơ sở sản xuất
B. Thông báo cho chính quyền địa phương
C. Nói cho bố mẹ biết
D. Coi như không biết việc làm đó của cơ sở sản xuất
A. Nhắc nhở, góp ý và hướng dẫn bạn đổ rác đúng nơi quy định
B. Không quan tâm vì đố là việc của nhà trường
C. Thông báo với thầy cô giáo để thầy cô phạt
D. Báo với công an
A. Góp ý, động viên bố mẹ chấp hành chính sách dân số
B. Không quan tâm vì đó là chuyện của bố mẹ
C. Khuyến khích bố mẹ sinh thêm em
D. Thông báo cho chính quyền địa phương
A. Nhà nước tăng cường đầu tư kinh phí
B. Tranh thủ sự giúp đỡ của Liên hợp quốc
C. Tuyên truyền, giáo dục về chính sách dân số
D. Nhà nước chủ động xây dựng và ban hành văn bản pháp luật về dân số
A. Tăng cường công tác lãnh đạo và quản lí nhà nước đối với dân số
B. Nâng cao hiệu quả của người dân về chính sách dân số
C. Làm tốt công tác thông tin, tuyên truyền cho người dân về kế hoạch hóa gia đình
D. Tạo điều kiện cho người dân chủ động tham gia thực hiện kế hoạch hóa gia điình
A. Làm tốt công tác thông tin, tuyên truyền về dân số
B. Nâng cao vai trò của cán bộ dân số
C. Tăng cường công tác lãnh đạo , quản lí đối với công tác dân số
D. Thực hiện xã hội hóa công tác dân số
A. Nhờ bố mẹ giải thích cho chồng hiểu
B. Giải thích cho người chồng hiểu để từ bỏ ý định sinh thêm
D. Nhờ cán bộ dân số ở địa phương giúp đỡ
A. Vẫn nhiệt tình giải thích, thuyết phục họ hiểu và cộng tác
B. Cán bộ dân số đứng dậy và ra về
C. Mời gia đình lên Ủy ban nhân dân xã giải quyết
D. Phê bình, kỉ luật gia điình đó
A. Thức đẩy phát triển sản xuất, dịch vụ
B. Sử dụng có hiệu quả nguồn vốn
C. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động
D. Phát triển nguồn nhân lực
A. Khuyến khích người lao động tự học nâng cao trình độ
B. Khuyến khích làm giàu theo pháp luật
C. Khuyến khích đào tạo nghề cho người lao động
D. Khuyến khích các doanh nghiệp tạo ra nhiều việc làm
A. Vấn đề rất bức xúc ở cả nông thôn và thành thị
B. Nội dung quan tâm ở các thành phố lớn
C. Điều đáng lo ngại ở các đô thị
D. Vấn đề cần giải quyết ở khu vực đồng bằng
A. Tập trung phát triển thành phần kinh tế nhà nước
B. Tập trung phát triển thành phần kinh tế tư nhân
C. Khuyến khích các thành phần kinh tế phát triển
D. Khuyến khích thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
A. Mọi hoạt động tạo ra thu nhập
B. Mọi hoạt động sản xuất kinh doanh
C. Mọi hoạt động không bị pháp luật cấm
D. Mọi hoạt đọng lao động tạo ra nguồn thu nhập, không bị pháp luật cấm
A. Tạo được nhiều việc làm cho người lao động
B. Tỉ lệ thất nghiệp thấp
C. Thiếu việc làm cho người lao động ở thành phố lớn
D. Tình trạng thiếu việc làm ở nông thông và thành thị
A. Tập trung phát triển ngành nông ngiệp
B. Khôi phục và phát triển các ngành nghề truyền thống
C. Khuyến khích khai thác tài nguyên thiên nhiên
D. Thúc đẩy nghiên cứu khoa học
A. Khuyến khích công dân làm giàu
B. Mở rộng thị trường lao động
C. Đào tạo nguồn nhân lực
D. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động
A. Đa dạng hóa các ngành nghề
B. Giữ gìn truyền thống dân tộc
C. Phát huy tay nghề của người lao động
D. Tạo ra nhiều việc làm cho người lao động
A. Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực nhà nước
B. Khai thác nguồn vốn của người dân ở địa phương
C. Tạo ra nhiều việc làm cho lao động địa phương
D. Tạo thêm nhiều của cải vật chất cho xã hội
A. Hỗ trợ vốn để phát triển sản xuất kinh doanh
B. Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng
C. Thu gom và phân loại rác
D. Đầu tư nghiên cứu máy thu hoạch rau màu
A. Phát huy được tiền năng lao động
B. Sử dụng có hiệu quả nguồn lao động chất lượng cao
C. Nâng cao năng lực cạnh tranh của nền kinh tế
D. Huy động được nguồn vốn trong nhân dân
A. Tạo ra nhiều việc lam mới
B. Tạo ra nhiều sản phẩm
C. Tăng thu nhập cho người lao động
D. Bảo vệ người lao động
A. Mở rộng các hình tức trợ giúp người nghèo
B. Mở rộng hệ thống trường lớp
C. Bồi dưỡng đội ngũ cán bộ quản lí
D. Nâng cao trình độ người lao động
A. Đẩy mạnh phong trào lập nghiệp của thanh niên
B. Có chính sách sản xuất kinh doạnh tự do tuyệt đối
C. Tăng thuế thu nhập cá nhân
D. Kéo dài tuổi nghỉ hưu
A. Nguồn lao động có chát lượng cao
B. Nguồn lao động luôn đáp ứng được yêu cầu của đất nước
C. Nguồn lao đọng chưa qua đào tạo chiếm tỉ lệ cao
D. Nguồn lao động rarat dồi dào
A. Khuyên và góp ý với bạn phải biết tôn trọng nghề của gia đình
B. Không quan tâm đến thái độ của bạn vì đó là chuyện riêng của B
C. Đồng tình với thái dộ của B
D. Tỏ thái độ không thích và không nói chuyện với bạn B
A. Không quan tâm đến ý kiến của bố mẹ
B. Ngưng công việc đó để chờ xin việc thoe ngành đã được học
C. Động viên và giải thích cho bố mẹ hiểu để ủng hộ
D. Tìm việc làm theo yêu cầu của bố mẹ
A. Không quan tâm vì đó là việc của cơ quan kiểm lâm
B. Báo với cơ quan kiểm lâm
C. Lặng lẽ theo dõi việc làm của họ
D. Ngăn chặn không cho họ vận chuyển
A. Là việc làm bình thường không cần quan tâm
B. Là việc làm cần được khuyến lhichs vì có ý thức bảo vệ môi trường
C. Là việc làm thực hiện đúng quy điịnh về vệ sinh nơi công cộng
D. Là việc làm cần phê phán vì làm hủy hoại môi trường
A. Không can thiệp vì đó là việc riêng của bạn
B. Góp ý và nhắc nhở bạn nên sử dụng hợp lí
C. Tắt ngay vòi nước vì nước chảy quá nhiều
D. Thông báo với thầy cô giáo chủ nhiệm
A. Lờ đi, coi như không biết
B. Báo cho cơ quan công an
C. Ngăn chặn việc xả thải ra môi trường
D. Đến gặp giám đốc nhà máy để đe dọa
A. Không can thiệp, vì đó là việc làm bình thường
B. Nhắc nhở, góp ý với họ phải dọn và giữ gìn vệ sinh sạch sẽ
C. Chụp ảnh và bêu xấu họ trên facebook
D. Quát mắng cho họ sợ để họ ra khỏi công viên
A. Đào tạo con người Việt Nam phát triển toàn diện
B. Nâng cao dân trí, đào tạo nhân lực, bồi dưỡng nhân tài
C. Phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
D. Giữ gìn, phát triển và truyền bá văn minh nhân loại
A. Đảm bảo quyền học tập suốt đời của công dân
B. Tạo mọi điều kiện để người nghèo có cơ hội được học tập
C. Tạo môi trường cho công dân nâng cao nhận thức
D. Đáp ứng nhu cầu học tập của công dân
A. Nâng cao dân trí, đào tạo nhân lực, bồi dưỡng nhân tài
B. Nâng cao chất lượng, hieeujq ủa giáo dục và đào tạo
C. Nâng cao hiểu biết và mức hưởng thụ văn hóa
D. Nâng cao hiệu quả của hoạt động khoa học và công nghệ
A. Mở rông quy mô giáo dục
B. Ưu tiên đầu tư cho giáo dục
C. Thực hiện công bằng xã hội trong giáo dục
D. Xã hội hóa sự nghiệp giáo dục
A. Tiếp cận chuẩn mực giáo dục tiên tiến của thế giới
B. Mở rộng quy mô giáo dục
C. Đa dạng hóa các hình thức giáo dục
D. Mở rộng quan hệ giao lưu quốc tế
A. Chủ động và tích cực hội nhập kinh tế quốc tế
B. Củng cố và tăng cường quan hệ với các nước
C. Xây dựng tiềm lực khoa học và công nghệ
D. Tăng cường hợp tác quốc tế về giáo dục và đào tạo
A. Nhà nước và của toàn dân
B. Đảng và Nhà nước
C. Bộ Giáo dục và Đào tạo
D. Nhà nước và Bộ Giáo dục và Đào tạo
A. Nâng cao chất lượng, hiệu quả giáo dục và đào tạo
B. Ưu tiên đầu tiên cho giáo dục
C. Thực hiện công bằng xã hội trong giáo dục
D. Mở rộng quy mô giáo dục
A. Thực hiện giáo dục toàn diện, đổi mới nội dung, phương pháp dạy học
B. Ưu tiên đầu tư cho giáo dục
C. Tăng cường hợp tác quốc tế và giáo dục
D. Xã hội hóa sự nghiệp giáo dục
A. Mở rộng quy mô giáo dục
B. Ưu tiên đầu tư cho giáo dục
C. Xã hội hóa sự nghiệp giáo dục
D. Thực hiện công bằng xã hội trong giáo dục
A. Yếu tố quyết định để phát triển đất nước
B. Nhân tố quan trọng trong chính sách của Nhà nước
C. Chính sách xã hội cơ bản
D. Quốc sách hàng đầu
A. Thức đẩy phát triển kinh tế của đất nước
B. Thức đẩy sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
C. Đáp ứng nhu cầu học tập của nhân dân
D. Đào tạo con người Việt Nam phát triển toàn diện, đáp ứng yêu cầu của đất nước
A. Nâng cao chất lượng, hiệu quả giáo dục và đào tạo
B. Ưu tiên đầu tư cho giáo dục
C. Thực hiện công bằng xã hội trong giáo dục
D. Xã hội hóa sự nghiệp giáo dục
A. Ưu tiên đầu tư cho giáo dục
B. Mở rộng quy mô giáo dục
C. Tăng cường hợp tác quốc tế về giáo dục và đào tạo
D. Đổi mới nội dung và phương hướng dạy học
A. Chu trương giáo dục toàn diện
B. Công bằng xã hội trong giáo dục
C. Xã hội hóa sự nghiệp giáo dục
D. Sự quan tâm đến giáo dục và đào tạo
A. Nền quốc phòng toàn dân và an ninh nhân dân
B. Nền quốc phòng toàn dân vững mạnh
C. Nền quốc phòng và an ninh nhân dân
D. Nền quốc phòng khu vực
A. Đảng và Nhà nước
B. Toàn dân
C. Đảng, Nhà nước và nhân dân
D. Quân đội nhân dân, công an nhân dân
A. Lực lượng và thế trận quốc phòng với lực lượng và thế trận an ninh
B. Lực lượng quốc phòng toàn dân và an ninh nhân dân
C. Lực lượng quốc phòng an ninh
D. Lực lượng quân đội nhân dân và công an nhân dân
A. Công an nhân dân
B. Quân đội nhân dân
C. Toàn dân
D. Công dân
A. Dân số
B. Văn hóa
C. Quốc phòng và an ninh
D. Đối ngoại
A. Sức mạnh của văn hóa tinh thần và vật chất của dân tộc
B. Sức mạnh của khoa học và công nghệ
C. Sức mạnh của hệ thống chính trị
D. Sức mạnh của quân sựv
A. Sức mạnh dân tộc
B. Sức mạnh thời đại
C. Sức mạnh của Đảng và Nhà nước
D. Sức mạnh của quốc phòng, an ninh
A. Đăng kí nghĩa vụ khi đến tuổi
B. Không chấp hành lệnh gọi nhập ngũ
C. Tham gia tập luyện quân sự ở trường học
D. Tham gia tuần tra ban đêm ở địa bàn dân cư
A. Thực hiện đồng thời hai nhiệm vụ chiến lược xây dựng và bảo vệ Tổ quốc
B. Các thế lực thù địch luôn tìm cách chống phá Nhà nước
C. Nước ta xây dựng chủ nghĩa sã hội
D. Các thế lực đang thực hiện âm mưu “ diễn biến hòa bình”
A. Kết hợp kinh tế - xã hội với lực lượng quốc phòng
B. Kết hợp kinh tế - xã hội với an ninh nhân dân
C. Kết hợp kinh tế - xã hội với thế trận an ninh
D. Kết hợp kinh tế - xã hội với an ninh, quốc phòng
A. Nêu cáo tinnh thần cảnh giác trước mọi thủ đoạn của kẻ thù
B. Xây dựng khố đại đoàn kết toàn dân
C. Sẵn sàng thực hiện nghĩa vụ quân sự
D. Sẵn sàng tham gia các hoạt động an ninh và quốc phòng
A. Chấp hành Luật Nghĩa vụ quân sự
B. Nên cho con đi học để không phải tham gia nghĩa vụ quân sự
C. Gặp ban chỉ huy quân sự huyện giúp đỡ
D. Không đăng kí nghĩa vụ quân sự
A. Coi như không biết vì đây là việc của bố mẹ
B. Nói chuyện với bố mẹ để bố mẹ hiểu được trách nhiệm bảo vệ Tổ quốc của công dân
C. Đồng ý với việc làm đó của bố mẹ
D. Tìm cách ngăn cản việc làm của bố mẹ
A. Phản bội Tổ quốc
B. Lật đổ chính quyền nhân dân
C. Xâm phạm an ninh quốc gia
D. Cung cấp bí mật Nhà nước cho nước ngoài
A. Không quan tâm vì đó là việc của người lớn
B. Khuyên họ không nên tuyên truyền
C. Bí mật theo dõi
D. Báo cáo cơ quan công an
A. Tạo điều kiện quốc tế thuận lợi cho công cuộc đổi mới đất nước.
B. Đẩy mạnh phát triển kinh tế - xã hộ
C. Xây dựng và bảo vệ Tổ quốc
D. Nâng cao vị thế nước ta trên thế giới
A. Tôn trọng, độc lập, tự do, bình đẳng
B. Bình đẳng, tự do, tự nguyện
C. Tôn trọng lẫn nhau, bình đẳng vag cùng có lợi
D. Chủ động, tích cực, trách nhiệm
A. Chủ động, tích cực hội nhập kinh tế quốc tế
B. Nâng cao vị thế của nước ta trên thế giới
C. Tạo điều kiện quốc tế thuận lợi để đẩy mạnh công nghiệp háo, hiện đại hóa đất nước
D. Nêu cao tinh thần, tự chủ trong quan hệ quốc tế
A. Giữ vững môi trường hòa bình
B. Chủ động tạo ra mối quan hệ quốc tế thuận lợi để đưa đất nước ta hội nhập
C. Đẩy mạnh hoạt động kinh tế đối ngoại
D. Tích cực hội nhập kinh tế quốc tế
A. Tích cực tham gia vào các diễn đàn và hoạt động của thế giới
B. Sẵn sang đối thoại với các nước về vấn đề kinh tế
C. Mở rộng hợp tác về kinh tế
D. Phát huy nội lực, nâng cao hiệu quả hợp tác quốc tế
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK