Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 9 Toán học Đề kiểm tra 15 phút Toán 9 Chương 1 Đại Số (có đáp án) !!

Đề kiểm tra 15 phút Toán 9 Chương 1 Đại Số (có đáp án) !!

Câu hỏi 14 :

Phần trắc nghiệm

A. 4

B. –4      

C. ±4       

D. 256

Câu hỏi 15 :

Biểu thức 3-2x xác định khi:

A. x>32

B. x<32

C. x32

D. x32

Câu hỏi 16 :

Kết quả của phép tính 8:2 là:

A.4       

B.2       

C.22       

D.2

Câu hỏi 17 :

Biểu thức 2-32 có giá trị là:

A. 2- 3      

B. -1       

C. 7       

D. 3-2

Câu hỏi 18 :

Phần tự luận 

Câu hỏi 23 :

Phần trắc nghiệm

A. 3       

B. – 3       

C. ± 3      

D. 81

Câu hỏi 24 :

Biểu thức 5x+3 xác định khi:

A. x>-35

B. x<-35

C. x-35

D. x-35

Câu hỏi 25 :

x2 = 5 thì x bằng:

A.5      

B.±25       

C.-5       

D.±5

Câu hỏi 26 :

Phương trình x = a vô nghiệm với:

A.a > 0      

B.a = 0       

C.a < 0       

D. mọi a

Câu hỏi 27 :

Kết quả phép tính 9-45 là:

A.3 - 25      

B.5 - 2       

C.2-5       

D.Kết quả khác

Câu hỏi 28 :

Phần tự luận

Câu hỏi 33 :

Căn bậc hai số học của 25 là:

A. 5      

B. – 5       

C. ±5       

D. 225

Câu hỏi 34 :

So sánh 9 và 79, ta có kết luận sau:

A.9 < 79       

B.9 = 79       

C.9 > 79      

D. Không so sánh được

Câu hỏi 35 :

Biểu thức 5-2x xác định khi:

A. x>52

B. x52

C. x52

D. x<52

Câu hỏi 36 :

Giá trị của x để 2x+1=3 là:

A.13       

B.14   

C.1       

D.4

Câu hỏi 37 :

Biểu thức 1+x22 bằng :

A.1 + x2      

B.-(1 + x2 )   

C. 0

D. Kết quả khác

Câu hỏi 38 :

Biết x2 = 13 thì x bằng:

A.13       

B.169      

C.±169       

D.±13

Câu hỏi 39 :

Biểu thức -822 bằng:

A.8       

B. -2     

C.-22       

D.-2

Câu hỏi 40 :

Giá trị của biểu thức 15-66+15+66 bằng:

A.126     

B.6       

C.30       

D.3

Câu hỏi 41 :

Với a < 1 thì kết quả rút gọn biểu thức a-a1-a là:

A.-a      

B.a       

C.a       

D.a + 1

Câu hỏi 42 :

Nếu x thỏa mãn điều kiện 3+x=3 thì x nhận giá trị là:

A.0      

B.6       

C.9       

D.36

Câu hỏi 43 :

Biểu thức x-4 xác định khi và chỉ khi

A.x > 4      

B.x < 4       

C.x ≥ 4       

D.x ≤ 4

Câu hỏi 44 :

So sánh 6 và 41, ta có kết luận sau:

A.6 < 41           

B.6 = 41

C.6 > 41            

D. Không so sánh được

Câu hỏi 45 :

Biểu thức 7-32 bằng:

A.7-3      

B.3-7       

C.4       

D.-4

Câu hỏi 46 :

9x2y4 bằng:

A.3xy2       

B.-3xy2       

C.3|x|y2      

D.3x2y4

Câu hỏi 47 :

Kết quả phép tính 7-26 là:

A.6- 1       

B.1 - 6       

C. 6 - 2       

D.2

Câu hỏi 48 :

Giá trị của biểu thức 7-71-7 bằng:

A.47      

B.7       

C.7       

D.-7

Câu hỏi 49 :

Nếu 5+x=5 thì x bằng:

A.0      

B.5       

C.100       

D.400

Câu hỏi 50 :

Nghiệm của phương trình x2=16 là:

A.x = 4       

B.x = -4       

C.x = ±4       

D.x = 16

Câu hỏi 51 :

Với a > 0,b > 0 thì ab+abba bằng:

A. 2

B. 2abb

C. ab

D. 2ab

Câu hỏi 52 :

Với giá trị nào của x thì biểu thức 3x5 không có nghĩa:

A.x < 0      

B.x > 0       

C.x ≥ 0       

D.x ≤ 0

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK